Tin tức : Chuyên môn
Giáo án dự thi giáo viên giỏi tỉnh tuần 30
TUẦN 30
ĐỊA LÍ
Các đại dương trên thế giới
I. MỤC TIÊU:KT- KN:
- Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất.
- Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ, hoặc quả Địa cầu).
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương.
* NL- PC
- HS biết hợp tác, mạnh dạn chia sẻ kết quả học tập cùng bạn.
- HS chăm học, tích cực tham gia các hoạt động học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bài soạn điện tử.
- GV: Quả Địa cầu ; Bảng số liệu về các đại dương ; Phiếu học tập của HĐ 1:
Tên đại dương |
Vị trí ( nằm ở bán cầu nào ?) |
Giáp với châu lục |
Giáp với đại dương |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
- HS: Sưu tầm tranh ảnh về các đại dương, các con vật dưới lòng đại dương.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tên hoạt động |
Hoạt động học của HS |
Hỗ trợ của GV |
1. KiÓm tra
2. Bài mới H§1. Tên và vị trí của các đại dương. -MT: Nhớ tên và tìm được vị trí của 4 đại dương trên quả Địa cầu.
H§2. Một số đặc điểm của đại dương. - MT: Sö dông b¶ng sè liÖu vµ b¶n ®å ( lîc ®å) ®Ó t×m mét sè ®Æc ®iÓm næi bËt vÒ diÖn tÝch, ®é s©u cña mçi ®¹i d¬ng.
3.Cñng cè, dÆn dß |
- HS nêu những hiểu biết của mình về châu Đại Dương và châu Nam Cực.
- HS quan sát lược đồ thế giới và nêu tên các đại dương. - HS nêu kết quả và chỉ các đại dương trên lược đồ thế giới. - HS so sánh diện tích của các đại dương với diện tích của các lục địa. - HS nhận phiếu học tập
- HS quan sát h×nh 1 và hình 2 trong phiếu học tập, lµm viÖc cá nhân hoµn thµnh b¶ng thèng kª vÒ vÞ trÝ, giíi h¹n cña c¸c ®¹i d¬ng trªn thÕ giíi. - HS b¸o c¸o kết quả, líp nhËn xÐt và chia sẻ.(KÕt hîp sö dông lược đồ) - HS nhận xét, bổ sung. - HS quan sát bảng số liệu về các đại dương. - 1 HS đọc bảng số liệu. - HS nêu diện tích, độ sâu trung bình, độ sâu nhất của từng đại dương. - HS viết ra nháp theo thứ tự các đại dương từ lớn đến nhỏ về diện tích. - HS trình bày kết quả. - HS quan sát bảng số liệu và nêu tên đại dương có độ sâu lớn nhất. - HS nhận xét, bổ sung. * Liên hệ: - Vùng biển Việt Nam. - GDBVMT biển. - Mở rộng: Tác dụng của các đại dương. - HS trưng bày tư liệu của mình đã chuẩn bị
- HS đọc ghi nhớ - Trò chơi: Tìm hiểu đại dương
|
- GV nhận xét, đánh giá
- GV quan sát, giúp đỡ (nếu cần).
- KL: …
- GV giới thiệu bán cầu Tây và bán cầu Đông
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- GV nhận xét, chốt lại kq.
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
*KL: …
- GV giới thiệu một số hình ảnh tiêu biểu của các đại dương trên Pawerpoint. KLC: … - GV hướng dẫn HS chơi - GV nhËn xÐt tiÕt häc -DÆn HS t×m t liÖu cho tiÕt häc sau |
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ôn tập về dấu câu
( Dấu phẩy)
I. MỤC TIÊU: KT- KN
- Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy ( BT 1).
- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT 2.
* NL- PC
- HS mạnh dạn trong giao tiếp, tích cực tham gia các hoạt động học.
- HS chăm học, tự tin chia sẻ kết quả học tập với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ, phiếu học tập BT 2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tên hoạt động |
Hoạt động học của HS |
Hỗ trợ của GV |
*H§1: Ôn lại tác dụng của dấu phẩy - MT: HS n¾m ®îc t¸c dông cña dÊu phÈy, nªu ®îc vÝ dô vÒ t¸c dông cña dÊu phÈy(BT1).
*H§2: Thực hành điền dấu câu -MT: §iÒn dÊu chÊm hoÆc dÊu phÈy vµo « trèng thÝch hîp trong mÈu chuyÖn ®· cho( BT 2)
HĐ3:Cñng cè dÆn dß |
Bài 1: Làm vở nháp - HS đặt câu trong đó có sử dụng dấu phẩy. - HS viết câu vào vở nháp. - HS tr×nh bµy kÕt qu¶.
- HS đọc lại 3 câu trên bảng. - HS nêu tác dụng của từng dấu phẩy ở từng câu và giải thích. - HS nêu lại 3 tác dụng của dấu phẩy. - HS lấy VD theo từng tác dụng của dấu phẩy. - HS nhận xét bạn.
Bài 2: Phiếu học tập - HS nhận phiếu học tập. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1 HS đọc: TruyÖn kÓ vÒ b×nh minh, gi¶i nghÜa tõ khiÕm thÞ). - HS tự làm bài vào phiếu học tập. - 2 - 3 HS lµm phiÕu lớn. - HS đổi phiếu trong nhóm kiểm tra kq cho bạn. - HS tr×nh bµy kÕt qu¶, chia sẻ kết quả trước lớp. - HS HS ®äc l¹i mÈu chuyÖn. -1 HS nh¾c l¹i 3 t¸c dông cña dÊu phÈy. |
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn. - GV nhận xét, đánh giá. - GV chọn lọc rồi viết 3 câu lên bảng. - GV nhận xét, chốt lại KT
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV nhÊn m¹nh 2 yªu cÇu cña bµi tËp.
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- GV nhËn xÐt, chèt lêi gi¶i ®óng.
GV nhËn xÐt tiÕt häc. |
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các tin khác
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- Giáo án lớp 4 (13/05/2018)
- GIÁO ÁN LỚP 4 (25/04/2018)
- GIÁO ÁN LỚP 4 (25/04/2018)
- Giáo án thi tỉnh tuần 30 (02/04/2018)
- Giáo án thi tỉnh tuần 30 (02/04/2018)
- Giáo án thi tỉnh tuần 30 (02/04/2018)
- Giáo án thi tỉnh tuần 30 (02/04/2018)
- Giáo án dự thi giáo viên giỏi tỉnh tuần 30 (02/04/2018)
- Giáo án thi tỉnh tuần 30 (02/04/2018)
- Giáo án thi tỉnh tuần 30 (02/04/2018)
- Giáo án thi tỉnh tuần 30 (02/04/2018)