Tin tức/(Trường tiểu học Hùng Sơn)/Ba công khai/
Công khai chất lượng giáo dục thực tế năm học 2017 - 2018

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HIỆP HÒA

           TRƯỜNG TH HÙNG SƠN

Biểu mẫu 05

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

 NĂM HỌC 2018-2019

STT

NỘI DUNG

CHIA THEO KHỐI LỚP

LỚP 1

LỚP 2

LỚP 3

LỚP 4

LỚP 5

I

Điều kiện tuyển sinh

139hs

4 lớp

105hs

3 lớp

103hs

3 lớp

104hs

3 lớp

85hs

3 lớp

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Chương trình của Bộ GD&ĐT 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Họp CMHS 3 lần/năm

Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH.

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh ( như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục.

Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý  của cơ sở giáo dục.

Đạt chuẩn và trên chuẩn

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.

Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.

Đạt chuẩn kiến thức, KN

 

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Đủ khả năng để tiếp tục học lớp trên

Hùng Sơn, ngày 05 tháng 09 năm 2018

                                                                                                                                                   Thủ  trưởng đơn vị.

 

                                                                                                                                                   Nguyễn Anh Dũng

 

Biểu mẫu 06

CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GDTH THỰC TẾ

 Năm học: 2017-2018

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHIA RA THEO KHỐI LỚP

LỚP 1

LỚP 2

LỚP 3

LỚP 4

LỚP 5

I

Tổng số học sinh

492

104

102

101

85

100

II

Số học sinh học bán trú 2 buổi/ngày

( tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

III

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện đầy đủ

( tỷ lệ so với tổng số )

492

104

100%

102

100%

101

100%

85

100%

100

100%

2

Thực hiện chưa đầy đủ

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo học lực

492

104

102

101

85

100

1

Tiếng Việt.

492

104

102

101

85

100

a

Hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

491

99.8%

103

99%

101

100%

101

100%

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

1

0.2%

1

1%

 

 

 

 

2

Toán

492

104

102

101

85

100

a

Hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

492

100%

104

100

102

100

101

100%

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

3

Khoa học

185

 

 

 

85

100

a

Hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

185

 

 

 

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

4

Lịch sử & địa lý

185

 

 

 

85

100

a

Hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

185

 

 

 

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

5

Tiếng nước ngoài

286

 

 

101

85

100

a

Hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

286

 

 

101

100%

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

6

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

b

Chưa hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

7

Tin học

100

 

 

 

 

100

a

Hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

100

 

 

 

 

100

100%

b

Chưa hoàn thành

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

8

Đạo đức

492

104

102

101

85

100

a

Hoàn thành ( A)

( tỷ lệ so với tổng số )

492

104

100%

102

100%

101

100%

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành( B)

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

9

Tự nhiên và xã hội

307

104

102

101

 

 

a

Hoàn thành ( A)

( tỷ lệ so với tổng số )

107

104

100%

102

100%

101

100%

 

 

b

Chưa hoàn thành( B)

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

10

Âm nhạc

492

104

102

101

85

100

a

Hoàn thành ( A)

( tỷ lệ so với tổng số )

492

104

100%

102

100%

101

100%

85

100%

100

100%

B

Chưa hoàn thành( B)

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

11

Mĩ thuật

492

104

102

101

85

100

a

Hoàn thành ( A)

( tỷ lệ so với tổng số )

492

104

100%

102

100%

101

100%

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành( B)

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

12

Thủ công ( kỹ thuật)

492

104

102

101

85

100

a

Hoàn thành ( A)

( tỷ lệ so với tổng số )

492

104

100%

102

100%

101

100%

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành( B)

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

13

Thể dục

492

104

102

101

85

100

a

Hoàn thành ( A)

( tỷ lệ so với tổng số )

492

104

100%

102

100%

101

100%

85

100%

100

100%

b

Chưa hoàn thành( B)

( tỷ lệ so với tổng số )

 

 

 

 

 

 

V

Xếp loại giáo dục HK

492

104

102

101

85

100

1

Hoàn thành

492

104

102

101

85

100

2

Chưa hoàn thành

 

 

  

 

 

 

VI

Tổng hợp kết quả cuối năm

492

104

102

101

85

100

1

Lên lớp thẳng

( tỷ lệ so với tổng số)

    

491

    Tỉ lệ

  99.8%

 

 104

Tỉ lệ

99%

 

    102

Tỉ lệ 100%

101

Tỉ lệ 100%

85

Tỉ lệ 100%

100

Tỉ lệ 100%

2

Lên lớp

( tỷ lệ so với tổng số)

    

491

    Tỉ lệ

  99.8%

 

   103

Tỉ lệ 99%

 

   103

Tỉ lệ 100%

101

Tỉ lệ 100%

85

Tỉ lệ 100%

100

Tỉ lệ 100%

3

Kiểm tra lại

( tỷ lệ so với tổng số)

1

Tỉ lệ 0.2%

 

1

Tỉ lệ

1%

 

 

 

 

 

4

Lưu ban

( tỷ lệ so với tổng số)

1

Tỉ lệ 0.2%

 

1

Tỉ lệ

1%

 

 

 

 

 

5

Bỏ học

( tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

VI

Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học

( tỷ lệ so với tổng số)

100

 

 

 

 

100

tỉ lệ 100%

                                                                      Hùng Sơn, ngày 05 tháng 09 năm 2018

                                                                                                                                             Thủ trưởng đơn vị.

 

                                                                                                                                              Nguyễn Anh Dũng

 

Biểu mẫu 07

CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA

CƠ SỞ GDTH, NH:2018-2019

STT

NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

BÌNH QUÂN

I

Số phòng học/ số lớp

15/16

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố 

15

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

5620

10,4m2

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3700

6,9m2

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học( m2)

750

 

2

Diện tích phòng thiết bị (m2)

50

 

3

Diện tích thư viện ( m2)

50

 

4

Diện tích nhà đa năng( phòng giáo dục rèn luyện thể chất m2)

0

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ ( m2)

50

 

6

Diện tích phòng tin học( m2)

50

 

7

Diện tích phòng Âm nhạc ( m2)

50

 

8

Diện tích phòng Đội ( m2)

18

 

9

Diện tích phòng BGH ( m2)

66

 

10

Diện tích phòng Y tế ( m2)

21

 

11

Diện tích phòng Bảo vệ ( m2)

16

 

12

Diện tích phòng nghỉ GV ( m2)

14

 

13

Diện tích phòng lưu trữ ( m2)

20

 

14

Diện tích phòng truyền thống ( m2)

0

 

15

Diện tích nhà vệ sinh ( m2)

67

 

16

Diện tích nhà VS Giáo Viên ( m2)

4

 

17

Diện tích phòng khác ( m2)

 48

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

( Đơn vị tính: bộ)

16

Số bộ /lớp

1

Khối lớp 1

4/4

1

2

Khối lớp 2

3/3

1

3

Khối lớp 3

3/3

1

4

Khối lớp 4

3/3

1

5

Khối lớp 5

3/3

1

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập

( Đơn vị tính bộ)

13

3 học sinh/ 1bộ

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/ lớp

1

Ti vi

6

 

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/ đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/ projecter/ Vật thể

3

 

5

Bộ âm thanh ( amly, loa)

7

 

6

Bộ âm thanh đa năng

 0

 

7

Amly

1

 

X

Nhà bếp

0

 

XI

Nhà ăn

0

 

 

STT

Nội dung

Số lượng phòng ( tổng diện tích ( m2))

Số chỗ

Diện tích bình quân/ chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

0

0

 

 

XVI
 

Nhà vệ sinh
 

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2 / học sinh

Chung

Nam / Nữ

Chung 

Nam / Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh *

1

 

2

0

47m2/536hs

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh *

1

0

1

0

20m2/536hs

     

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh 

x

 

XVI

Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối Internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website của trường)

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                                                    Hùng Sơn, ngày 05 tháng 9 năm 2018

                                                                                                                         Thủ trưởng đơn vị.

 

                                                                                                                                              Nguyễn Anh Dũng

 

 

 

Biểu mẫu 08

CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

CỦA CƠ SỞ GDTH, NH: 2018-2019

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

 

 

Trình độ đào tạo

 

Tuyển dụng trướcNĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

Tiến Sĩ           

     ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới

TCCN

GHI CHÚ

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý vànhân viên

25

 

 

 

 

15

9

1

 

 

I

Giáo viên

21

 

 

 

 

11

9

1

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt

5

 

 

 

 

3

1

1

 

 

1

Mĩ thuật

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Thể dục

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Âm nhạc

1

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

4

Tiếng nước ngoài

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

5

Tin học

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

Văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kế toán

1

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị

1

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

7

Bảo vệ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 HĐ

8

Phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

TPT.Đội

1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

10

PCGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhân viên khác..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                     Hùng Sơn, ngày 05 tháng 9 năm 2018

                                                                                                                                               Thủ trưởng đơn vị

 

                                                                                                                                                Nguyễn Anh Dũng

 

Tác giả: Nguyễn Thị Tuyết

Văn bản mới

  • Ba công khai
  • Thông báo

ba cong khai 16-17

Ba cong khai

BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018- 2019

CHẤT LƯỢNG, CSVC, CÁC KHOẢN THU, ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN

BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018-2019

DỰ TOÁN CHI VÀ CÁC NGUỒN VỐN CHO XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2017-2018

BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018-2019

CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2018

Biểu mẫu công khai T5 - theo thông tư 21

Biểu mẫu công khai T5 theo thông tư 21
Xem thêm...
Website Đơn vị