Tin tức/(Trường THCS Vân Hội)/Học Tiếng Anh/
Thành ngữ tiếng Anh với 'leg'

Bạn có biết "Break a leg" là câu chúc may mắn? Khi từ "leg" được đặt trong thành ngữ, nó mang nhiều nghĩa không liên quan đến "chân". 

1. Break a leg

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg
 

Ví dụ: Play well, Rob! Break a leg! (Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn)

Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.

Ví dụ: She fell down the stairs and broke her leg in two places. (Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ).

2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-1
 

Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.

(Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm thấy bất lực).

3. Pull someone's leg

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-2
 

Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? (Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?)

4. An arm and a leg

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-3
 

Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg (một chuyến du thuyền rất đắt đỏ).

Pay an arm and a leg có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.

Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. (Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga).

5. Tail between legs/ Your tail between your legs

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-4
 

Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.

(Sau khi chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ).

6. Show a leg

thanh-ngu-tieng-anh-voi-leg-5
 

Ví dụ: Show a leg! It’s past 11 o’clock. (Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!)

 

Tác giả: Theo Phiêu Linh-Vnexpress

Văn bản mới

  • Ba công khai
  • Thông báo

Kế hoạch chiến lược 2015-2020, THCS TD(Chính

Kế hoạch chiến lược 2015-2020, THCS TD(Chính thức)

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014 – 2015

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2015 – 2016
Xem thêm...
Website Đơn vị