1. Break a leg
![]() |
Ví dụ: Play well, Rob! Break a leg! (Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn)
Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.
Ví dụ: She fell down the stairs and broke her leg in two places. (Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ).
2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on
![]() |
Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.
(Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm thấy bất lực).
3. Pull someone's leg
![]() |
Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? (Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?)
4. An arm and a leg
![]() |
Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg (một chuyến du thuyền rất đắt đỏ).
Pay an arm and a leg có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.
Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. (Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga).
5. Tail between legs/ Your tail between your legs
![]() |
Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.
(Sau khi chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ).
6. Show a leg
![]() |
Ví dụ: Show a leg! It’s past 11 o’clock. (Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!)
Kế hoạch chiến lược 2015-2020, THCS TD(Chính
Kế hoạch chiến lược 2015-2020, THCS TD(Chính thức)Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014 – 2015Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm họcCông khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơCông khai thông tin chất lượng giáo dục phổ
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2015 – 2016