Tin tức : (THCS Hương Sơn)/TÀI NGUYÊN / Tài liệu đề kiểm tra

KIỂM TRA 45 PHÚT- HÌNH HỌC 9. HKI. 2016-2017

Ngày đăng : 29-12-2016

Họ tên:…………………………………

Lớp 9…

KIỂM TRA 45 PHÚT

Môn: Hình Học

Đề Bài

Phần I: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A có độ dài ba cạnh là AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Độ dài đường cao AH là:

A.   2,4cm

B.  3,6cm

C.  4,8cm

D.   2cm

Câu 2: Cho , vuông tại A , đọ dài cạnh AB = 3,cạnh AC = 4, cạnh BC = 5  CosB bằng:

A .

B .

C.  

D .   

Câu 3: Trong các hệ thức sau hệ thức nào không đúng?

A . sin2600  + cos2 600 = 1

B.   tan   = cot

C. cot  =

D.  cos  = sin( 900 -  )

Câu 4: Cho Tam giác ABC vuông tại A . Độ dài đường cao AH . SinC bằng:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 5: Biết Sin750  0,966 . Vậy co s150  bằng :

A.  0,966

B . 0,483

C.   0,322

D.   0,161

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm, BC = 12cm. Số đo góc BCA bằng:

A . 300

B .  450

C.  600

D.  900

Phần II: Tự luận.

Câu 7: Cho  có  = 900 , đường cao AH, cạnh AB = 12, BC = 15. Tính AH, AC, HB, HC.

Câu 8: Cho  có  = 900 , AB = 5cm, BC = 7cm.

  1. Giải    ( Các góc làm tròn đến độ, các cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba )
  2. Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
  3. Từ E kẻ EM, EN lần lượt vuông góc với AB, AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? vì sao?.
  4. Tính diện tích tứ giác AMEN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Phần I: Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

C

C

D

A

C

Phần II: Tư luận

Câu

Nội dung

Điểm

7

  • Vẽ hình đúng

0,5

 

Xét có   = 900 , AH   BC  =

BC2 = AB2 + AC2  ( Theo định lý Pitago)

AC2 = 81

AC = 9cm

0,75

 

Theo hệ thức giữa chạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có:

AH. BC = AB. AC

  • AH =  cm

0,75

 

Theo hệ thức giữa chạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có:

AB2 = BH. BC

  • BH =  = 9,6 cm

0,75

 

BC = BH + CH  

  • CH = BC – BH = 15 – 9,6 = 5,4 cm

0,5

Câu 8

Vẽ hình đúng

0,5

a

Xét có   = 900

Theo hệ thức giữa chạnh và góc trong tam giác vuông, ta có:

tanB =  = 1,4

  •  550 
  •  = 900 – 550 = 350 ( hai góc phụ nhau)

0,75

 

Ta có BC2 = AB2 + AC2  ( Theo định lý Pitago)

  • BC =  cm

0,5

b

Vì AE là phân giác của góc A nên

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có

 0,717

  • BE  3,584cm
  • CE  5,018cm

1

c

Tứ giác AMEN là hình vuông vì:

 =  =  = 900 ( gt) và AE là phân giác của góc A

  • AMEN là hình vuông

0,5

d

Tam giác BME có  = 550 , =>  = 350 , BE = 3,584cm

  • BM = BE. Sin350  2,056 cm
  • AM = AB – BM = 5 – 2,056 = 2,944 cm
  • SAMEN = AM2 = 8,667 cm2

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

1. Một số hệ thức giữa chạnh và đường cao trong tam giác vuông

 

 

HS hiểu được các hệ thức giữa chạnh và đường cao trong tam giác vuông

 

 

Vận dụng được các hệ thức đã học để giải bài tập

 

 

 

Số câu

 

 

1

 

 

1

 

 

2

Số điểm

 

 

0,5

 

 

3

 

 

3,5

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Nhận biết được TSLG của góc nhọn. mối quan hệ giữa TSLG của hai góc phụ nhau

 

 

Tìm được TSLG của góc nhọn cho trước

 

Giải bài tập về TSLG

 

 

 

 

Số câu

3

 

1

 

1

 

 

 

5

Số điểm

1,5

 

0,5

 

0,5

 

 

 

 

3 Một số hệ thức giữa chạnh và góc trong tam giác vuông

 

 

 

 

 

Vận dụng TSLG của góc nhọn, Các hệ thức đã học để giải Tam giác vuông

 

Vận dụng kiến thức đã học chứng minh bài toán

2,5

Số câu

 

 

 

 

 

3

 

1

4

Số điểm

 

 

 

 

 

3

 

1

4

Tổng số câu

3

 

2

 

1

4

 

1

11

Tổng số điểm

1,5

 

1

 

0,5

6

 

1

10

Tỉ lệ %

15%

 

10%

 

5%

60%

 

10%

100%

 

thcshuongson

data/9967028377242736135/tintuc/files/12.2016/To%C3%A1n%209.1-Chu%20Th%E1%BB%8B%20Qu%E1%BB%B3nh%20Anh.doc

Xem thêm...
Học tiếng anh qua bài hát
Bài hát tiếng anh
ý nghĩa sức mạnh của sự đoàn kết
BÀI HỌC CỦA KIẾN