Ngày đăng : 07-12-2015
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||
Nhân đa thức |
Biết nhân đơn
thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức |
|
Hiểu được quy tắc , làm được bài tập cơ bản |
|
|
|
|
|
|
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1 |
Những HĐT đáng nhớ |
Nhận dạng được các HĐT |
|
|
|
Vận dụng các HĐT để tính nhanh , tính nhẩm, biến đổi
biểu thức |
|
|
||
Số Câu |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
3 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
1 |
|
2 |
|
Phân tích đa thức thành nhân tử |
|
|
Phân tích được đa thức thành nhân tử |
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức để làm bài tập |
Phối hợp được nhiều phương pháp phân tích đa thức để làm bài tập |
|
|||
Số câu |
|
|
1 |
|
3 |
1 |
5 |
||
Số điểm |
|
|
1 |
|
3 |
1 |
5 |
||
Chia đa thức |
Biết chia đơn thức cho đơn thức |
|
Thực hiện đúng phép chia |
|
|
|
Vận dụng tốt quy tắc chia đa thức một biến đã sắp xếp |
|
|
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
3 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
1 |
2 |
Họ và tên:…………………………… Lớp : 8 |
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Đại số (
Thời gian 45 phút ) |
PHẦN I: TRẮC
NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng mà
em chọn.
Câu 1: Kết quả phép nhân 4x ( x + 2 ) Là:
A.
4x2 – 4x |
B.
4x2 + 8x |
C.
4x2 + 4x |
D.
4x2 – 8x |
Câu 2 : Kết quả phép nhân ( x + 3 )( x + 5 )
là :
A.
x2 + 8x + 8 |
B.
x2 – 8x + 15 |
C.
x2 + 2x + 15 |
D.
x2 + 8x + 15 |
Câu 3 :
Kết quả phép tính 252 – 152 bằng :
A.
10 |
B.
40 |
C.
100 |
D.
400 |
Câu 4 :
Viết biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 dưới dạng lập phương một
tổng hai biểu thức ta được :
A.
( x – 3 )3 |
B.
( x + 3 )3 |
C.
x3 – 33 |
D.
x3 + 33 |
Câu 5 : Phép chia x6 : x2 cho ta kết quả là :
A.
x3 |
B.
x6 |
C.
x4 |
D.
x12 |
Câu 6 : Kết quả phép chia ( 5x5 –
8x4 + 6x2y3 ) : 2x2 là :
A.
|
B.
|
C.
|
D.
Không thực hiện được phép chia |
PHẦN II :
TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a.
3x – 6y |
b.
x3 – 3x2 + 3x – 1 |
c.
x2 – 2x + xy – 2y |
d.
4x2 – 36x + 54 |
Bài 2 : a. Tính giá trị của biểu thức : x2 + 4x +
4 .Tại x = 98
b. Tìm x, biết : x3 – 16x = 0
Bài 3: Tìm a sao cho đa thức : M = 2x3
+ 5x2 – 6x + a chia hết cho đa thức N = x + 1
ĐÁP ÁN
- THANG ĐIỂM
Phần I: TNKQ .
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Điểm |
đáp án |
B |
A |
D |
B |
C |
A |
6.0,5=3điểm |
PhầnII |
Tự luận :( 7 điểm ) |
|
|||||
Bài 9 |
4 điểm |
|
|||||
a |
3x – 6y
= 3 (x – 2y) |
1điểm |
|||||
b |
x3 – 3x2 + 3x –
1 = ( x – 1 )3
|
1điểm
|
|||||
c |
x2 – 2x + xy – 2y = ( x2 – 2x ) + ( xy – 2y ) = x( x – 2 ) + y( x – y ) = ( x – 2 )( x +
y ) |
1 điểm |
|||||
d |
4x2 – 36x + 56 = 4( x2
– 9x + 14 ) = 4 ( 4x2 –
4x + 4 – 5x + 10 ) = 4[( x2 –
4x + 4 ) – ( 5x – 10 )] =4[( x – 2 )2
– 5( x – 2 )] =4( x – 2 )( x – 2 – 5
) =4( x – 2 )( x – 7
) |
0,5 điểm
0,5 điểm |
|||||
Bài 10 |
2 điểm
|
|
|||||
a |
x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2 Thay x=98 vào biểu thức rút gọn ta được
( x +2 )2 = ( 98 + 2)2 = 1002 = 10000 |
0,5 điểm
0,5 điểm |
|||||
b |
x3 – 16x = 0 x( x2 – 16 ) = 0 x( x2 – 42 ) = 0 x ( x – 4 )( x + 4 ) = 0
Hoặc x = 0 hoặc x = 4 hoặc x =
- 4 Vậy
|
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
|||||
Bài 11 |
1 điểm |
|
|||||
|
Học sinh thực hiện phép chia M
: N = 2x3 + 5x2 – 6x + a = ( x + 1 )( 2x2 + 3x + 9 ) + a
+ 9 Để M : N thì a + 9 = 0 ð a = - 9 Vậy với a = - 9 thì M : N |
0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm |
data/9967028377242736135/tintuc/files/12.2015/kt ch%C6%B0%C6%A1ng%201%20%C4%91%E1%BA%A1i%20s%E1%BB%91%208%20-%20qu%E1%BB%B3nh%20anh.docx