Tin tức : (THCS Hương Sơn)/TÀI NGUYÊN / Tài liệu đề kiểm tra

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8

Ngày đăng : 29-12-2016

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8

 

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Nhân đa thức với đa thức

 

 

Sử dụng quy tắc nhân hai đa thức

 

 

 

 

 

 

Số câu

 số điểm

 

 

1

 

 

                0,5

 

 

 

 

 

1

 

 

      1                0,5

Hằng đẳng thức đáng nhớ

Nhận biết đa thức có dạng HĐT

 

Sử dụng HĐT rút gọn và tính

 

 

Rút gọn tìm x

 

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

Số câu

Số điểm

1

 

 

     0.5  0,5

 

3

 

 

                1,5

 

 

1

 

 

                1

 

1

 

 

                 1

6

 

 

4                1,5

Phân tích đa thức thành nhân tử

 

 

 

Dùng các phương pháp để phân tích

 

Phân tích thành nhân tử để tìm x

 

 

 

Số câu số điểm

 

 

 

2

 

 

1                1,5

 

3

 

 

          2,5

 

 

5

 

 

          3,5

Chia đa thức

Chia đa thức cho đơn thức

 

 

 

 

Tìm tham số trong đa thức để hai đa thức chia hết

 

 

 

Số câu

Số điểm

1

 

 

          0,5

 

 

 

 

1

 

 

          1,5

 

 

2

 

 

          2

Tổng số câu

Số điểm

2

 

 

           1  

 

4

 

 

               2

2

 

 

          1    

 

5

 

 

            5

 

1

 

 

               1

14

 

 

                   10

 

                                                              ĐỀ KIỂM TRACHƯƠNG I ĐẠI SỐ

MÔN TOÁN 8

Thời gian :45 phút

 

 

Phần I:TNKQ (Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1: Thực hiện phép tính (x-1)2 ta được:

           A.x2-2x+1              B.x2+2x+1                C.(x-1)(x+1)                  D.x2+2x-1

Câu 2:Viết biểu thức x3+9x2+27x+27 dưới dạng lập phương của một tổng ta có:

          A. (x-3)3                 B. (x+3)3                   C.x3-33                           D.x3+33

Câu 3:Khi thực hiện phép chia (5x5-8x4+6x2y3) : 2x2 kết quả là:

          A. x3-4x2+3y3      B. . x3-4x2+3xy3    C. x2-4x3+3y         D. x3+4x2+3y3  

Câu 4: Phép nhân(x-3)(x2+3x+9) có kết quả là:

           A. x3+27                  B.x3-27                      C.x2-6x+9                 D.x2+6x+9  

Câu 5: Kết quả của phép nhân (x+3)(x+5) là:

        A. x2+8x+8               B. x2-8x+15               C. x2+2x+15             D. x2+8x+15

 Câu 6: Kết quả của phếp tính 252-152 là

         A.10                         B. 40                          C.100                        D.400

 

Phần II: Tự luận:

Câu 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

          a, xy+y2-3x-3y

          b.x2-16+2xy+y2

          c,4x2-49

Câu 8: Tìm x biết:

          a, (2x-5)2 -4(x-2)(x+2)= 3x+18

          b,x2 -4x+3 

          c,4x+2-x(2x+1)=0

Câu 9: Tìm a sao cho M= 2x3+5x2 -6x+a chia hết cho N=x+1

Câu 10:  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2-2(2x+3y)+18

                               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                       Đáp án _Thang điểm

Phần I :TNKQ (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

        Điẻm

Đáp án

A

B

A

B

D

D

    6x0,5=3điểm

Phần II: Tự luận:

Câu

Nội dung

Điểm

7

a,  (x+y)(y-3)

b,  (x+y)2-42=(x+y-4)(x+y+4)

c,   (2x-7)(2x+7)

 

a.0,5đ

b.0,5đ

c.0,5đ

8

a, 4x2-20x+25-4x2+16=3x+8

     -23x=-23

           x=1 vậy x=1

b, x(x-1)-3(x-1)=0

    (x-1)(x-3)=0

     x=1 hoặc x=3 vậy x 

c, (2x+1)(2-x)=0

     x=2 hoặc x= vậy  

a.1đ

b.1đ

c.1đ

9            

 2x3+5x2-6x+a: (x+1)=2x2+3x-9 dư a+9

        Để chia hết thì a+9=0 nên a=-9

1,5đ

10

P=(x-2)2+(y-3)2+5  Dấu = xảy ra khi x=2 và y=3

      Vậy giá trị nhỏ nhất của P=5 khi x=2 và y=3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8

 

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Tứ giác lồi

 

 

T/c tổng 4 góc của tứ giác

 

 

Tính số đo

 

 

 

Số câu

 số điểm

 

 

1

 

 

                0,5

 

 

1

 

 

1

 

 

2

 

 

      1.5  0,5

Đối xứng trục. Tâm đối xứng

Nhận biết hình có tâm đối xứng

 

 

 

 

Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau7

 

Quan hệ độ dài

 

Số câu

 số điểm

1

 

 

              0,5

 

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

          1.5

3

 

 

3

Hình thang

HBH, HCN, HThoi,

 H vuông

Nhận biếttính chất dấu hiệu

 

Hiểu tính chất dấu hiệu

 

Vận dụng tính chất dấu hiệu

 

Tính số đo

Chứng minh hình bình hành

 

Số câu

 số điểm

2

 

 

              1

 

2

 

 

              1

 

1

 

 

              0,5

 

1

 

 

              0,5

2

 

 

              2,5

8

 

 

              5,5

Tổng  số câu

 số điểm

3

 

 

              1,5

 

3

 

 

            1,5

 

1

 

 

              0,5

2

 

 

              2

1

 

 

              0,5

3

 

 

              4

13

 

 

              10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                              KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC

Môn : Toán 8

                                                 Thời gian: 45’

Phần I. Trắc nghiệm khách quan : Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng

 

Câu 1Bốn góc của một tứ giác có thể là :

A. 4 góc đều nhọn.                                       B. 4 góc đều tù.

C. 3 góc nhọn và 1 góc tù                             D. 3 góc vuông và 1 góc tù.

Câu 2: Hình thang vuông là hình thang có ít nhất:

A. 2 góc vuông.                                            B. 2 góc kề 1 cạnh = 90.

C. 2 góc kề 1 cạnh = nhau.                           D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 3: Hình bình hành là một tứ giác có:

A. Hai cạnh đôi //.                                        B. Hai cạnh đôi = nhau.

C. Hai cạnh đôi // và = nhau.                       D. Cả 3 câu  đều đúng.

Câu 4 : Câu trả lời sau đây là đúng :

A. Tứ giác có hai cạnh đối // và hai đường chéo bằng nhau là hcn.

B. Hình thang có hai cạnh bên = nhau là hcn.

C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.

D. Tứ giác có hai đường chéo = nhau và vuông góc với nhau tại tâm điểm của mỗi đường là hình vuông.                      

Câu 5: Hình thang cân là hình thang có:

 A. Hai cạnh bên = nhau.                      B. Hai đường chéo = nhau.

 C. 2 đường chéo cắt nhau tại tâm điểm mỗi đường.  D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 6: Hình thoi là tứ giác có:

A. Hai cạnh kề = nhau.                            B. Hai đường chéo vuông góc.

C. Hai đ/c cắt nhau tại tâm điểm mỗi đường vuông góc.  D. Một đường chéo là đường phân giác của 1 góc.

Câu 7: Hai đáy của hình thang có độ dài 48cm ; 36cm. Độ dài đường TB của hình thang là:

 A. 42cm.                  B. 48cm.              C. 36cm.                  D. 40cm.

Câu 8: Tâm đ/x của hình chữ nhật ABCD là điểm nào:

A. Là điểm A .                                  B. Là điểm B.

C. Là trung điểm của đoạn AB.        D. Là giao điểm của 2 đường chéo.

Phần II.  Tự luận

Bài 1 : Cho hình thang ABCD ( AB// CD ) có góc A =  90; góc B = 2C. Tính gócB và góc C.

Bài 2 : Cho hình thang cân ABCD ( AB < CD ) ; AB//CD có AH ; BK là đường cao.

a, Tứ giác ABKH là hình gì ? vì sao ?.

b, Chứng minh : DH = CK.

c, Gọi E là điểm đ/x của D qua H. Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành.

d, Chứng minh DH = ½ ( CD – AB )

                     ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8

 

 

Phần I:TNKQ(4đ).Mỗi ý đúng 0.5đ

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

D

C

D

B

C

A

D

 

Phần II: Tự luận:

 

Câu

Nội dung

Điểm

 

9

Ta có góc B+C=1800(trong cùng phía và AB//CD)

                  Góc B=2C nên góc C=600 ,gócB=1200

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

a, ghi giả thiết kết luận và vẽ hình đúng

       Ta có AB//KH( do AB//CD)

      Mà góc H=900 nên tứ giác ABKH là hình chữ nhật

 

b, Tam giác ADH=BCK(ch-gn)nên DH=CK

 

c,Ta có : AB//CE

              AE//BC nên Tứ giác ABCE là hình bình hành

 

d,DC-AB=DH+KC(doAB=KH bởi ABKH là hình bình hành)

           mà DH+KC=2DH(doKC=DH)

         Vậy 2DH=DC-AB

 

a,1.5đ

 

 

 

 

b.1.5đ

 

c.1.5đ

 

 

d.1đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 8

 

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Phân thức đại số

 

 

Điều kiện phân thức có nghĩa

 

 

 

 

 

 

Số câu

 số điểm

 

 

1

 

 

                0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0.5

 

                0,5

Rút gọn phân thức

 

 

Hiểu hai phân thức bằng  nhau

 

Rút gọn phân thức ,tìm giá trị

 

Rút gọn rồi tìm đa thức trong đẳng thức

 

 

Số câu

Số điểm

 

 

1

 

 

           0.5

 

2

 

 

          1

 

1

 

 

       0.5

 

4

 

 

                2

Các phép tính về phân thức

 

 

Qui đồng mẫu thức các phân thức

Tính giá trị

 

Cộng ,trừ nhân chia các phân thức

 

Tìm GTNN của biểu thức

 

Số câu

Số điểm

 

 

1

 

 

            0.5

1

 

 

        1

 

3

 

 

           5

 

1

 

 

             1

6

 

 

      7.5

Tổng

Số câu

Số điểm

 

 

3

 

 

           1.5

1

 

 

         1

2

 

 

           1

3

 

 

        5

1

 

 

 

    0.5

1

 

 

            1

11

 

 

    10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                       Đề kiểm tra chương II đại số 8

 

Phần I:TNKQ. Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức phân thức là    

           A.x≠0                B.x≠2                 C.x≠1             D.x≠0 và x≠2

Câu 2: Phân thức bằng với phân thức  là:

         A.                  B.                  C.               D.

Câu 3: Kết quả rút gọn của phân thức là:

       A.                      B.                C.                  D.

Câu 4:Mẫu thức chung của các phân thức :   ;     ;  là:

       A.(x-y)(x+y)          B. xy(x-y)(x+y)      C.x(x-y)(x+y)     D.y(x-y)(x+y)

Câu 5: Đa thức A trong đẳng thức = là:

       A.x+2                   B. x                        C. x-2                D.(x-2)(x+2)

Câu 6: Giá trị của biểu thức  tại x=12; y=-36 là:

        A.3                       B.1                        C.-3                   D.-1

Phần II: Tự luận:

Câu 7: Thực hiện phép tính:

        a, +

        b,  :

Câu 8: Cho A=( +   ):    a, Rút gọn A

       b, Tính giá trị của A tại x=2016

Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 8

Phần I: TNKQ (3đ) .Mỗi ý đúng 0.5đ

 

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

A

C

B

A

C

 

Phần II: Tự luận (7đ)

 

Câu

Nội dung

Điểm

 

7

a,

b,

a. 1,5đ

b.1,5đ

 

 

8

  1. A=

 

      b.        Với x=2016 thì A=

a.2đ

b.1đ

 

9

 

A có giá trị nhỏ nhất bằng  khi x=

 

 

 

thcshuongson

data/9967028377242736135/tintuc/files/12.2016/To%C3%A1n%208-V%C5%A9%20Th%E1%BB%8B%20H%E1%BA%A3o.doc

Xem thêm...
Học tiếng anh qua bài hát
Bài hát tiếng anh
ý nghĩa sức mạnh của sự đoàn kết
BÀI HỌC CỦA KIẾN