CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2015- 2016
PHÒNG GD&ĐT HIỆP HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHONG Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
THUYẾT MINH CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2015-2016
1.1. Thu học
phí: Các cơ sở giáo dục công lập có
học sinh mầm non, trung học cơ sở (THCS): số tiền 30.000đ/tháng/HS ( Thu theo học kì)
- Đối tượng giảm học phí: số tiền 15000đ/tháng/HS
1.2. Chi học
phí: 40% chi lương, 60% chi hoạt động
- Thu tiền gửi xe: 5000đ/1 tháng/1 HS
-
Chi tiền gửi xe: Chi trả công người trông giữ xe
3.1 Số buổi học
thêm/tuần: 03 buổi
3.2. Số môn học
thêm/tuần: 03 môn ( Toán; Văn; Ngoại ngữ)
3.3. Số tiền: 10.000đ/buổi x 3 môn =
30.000đồng/tuần/HS (Đối với h/s đăng ký học thêm).
Chi tiền học thêm: 75% chi
trả giáo viên dạy 5% chi trả công tác quản lí
10% chi tăng cường cơ sở vật chất
10% chi hỗ trợ, tài trợ, khuyến học, khuyến tài....
II.
Các khoản thu phục vụ trưc tỉếp viêc học tâp, sinh hoat của học sỉnh
1.
Các khoản thu
phục vụ học sinh bán trú (chỉ áp dụng đôi với các trường
mầm non, tiểu học có tổ chức cho học sinh ăn bán trú)
- Tiền ăn: Tính các chi phí (thực phẩm, chất đốt,
nước...) để quy ra mức thu/ngày/học sinh; thu tiền ăn theo từng tháng ừên cơ sở
học sinh thực ăn: số tiền/ngày/HS
- Tiền
thuê người nấu và quản lý trông trưa: Tính các chi phí (trả công thuê người
nấu, bồi dưỡng làm ngoài giờ cho cán bộ, giáo viên phục vụ, quản lý học sinh
ăn, nghỉ buổi trưa): số tiền/ngày/HS
- Tiền
điện phục vụ học sinh ăn, nghỉ buổi trưa: Tính các chi phí (điện thắp sáng,
quạt mát): số tiền /tháng/HS
-
Tiền mua sắm vật
dụng dùng chung phục vụ bán trú: số
tiền/HS/năm
( Nhà trường không thu)
2. Các khoản thu phục vụ học sinh học tập tại trường
2.1 Thu tiền nước uống: Thu số tiền
2000đ/tháng/HS
Chi tiền nước uống: Mua theo bình 9000đ/bình uống bình nào trả tiền bình
đó
Thiếu tiền nhà trường cấp ngân sách bù
2.2 Đồng phục mùa hè học sinh: (Nhà trường và hội phụ huynh thống
nhất không bắt buộc học sinh, chỉ may cho những học sinh đăng ký)
+
Kiểu mẫu: Áo sơ mi trắng ( Không may quần; quần thẫm màu học sinh tự may)
+
Chất lượng: vải lon Mĩ
+ Nhà
cung cấp: Công ty TNHH Đại Lộc
+ Giá
cả: số tiền 73000/áo/HS ( Phụ huynh nhờ GVCN thu hộ)
2.3
Đồng phục mùa đông học sinh: Chưa may nhưng chủ chương của Nhà
trường và hội phụ huynh thống nhất không bắt buộc học sinh, chỉ may cho những
học sinh đăng ký
2.4
Tiền liên lạc điện tử
Không
làm
3. Các loại đồ dùng,
dụng cụ, tài liệu học tập của học sỉnh:
3.1
Tiền vở học sinh: mỗi HS mua bao nhiêu cuốn : Không
Mua
- Chất lượng: chủng loại ( Vở ô ly - giấy
tập...), số trang, tên loại giấy ( Bãi Bằng,
Hồng Hà, Hải Tiến, CamPus...: Không mua
- Nhà cung cấp: Không
- Giá cả: Số tiền/cuốn: không
3.2 Đồ
dùng, đồ chơi cho HS: Không mua
+ Tên
đồ dùng: không
+
Tiêu chuẩn quy định: không
+
Hãng sản xuất, nhà cung cấp : không
+
Giá cả: số tiền/HS/Năm: không
III.
Các khoản thu hộ
- Thu xã hội hóa để sửa chữa lớn 08
phòng học 2 tầng ( Nhà trường thu hộ. Xã làm chủ đầu tư)
Hội đồng nhân dân xã Lương Phong
ra nghị quyết thu 250.000đồng/ học sinh/năm
1.
Bảo hiểm y tế:
- Số tiền thu/HS/năm: 434700đ
thu hộ bảo hiểm xã hội
2.
Bảo hiểm thân thể
- Hãng bảo hiểm: Mic
-
Số tiền tham gia: số tiền: 70.000đ/HS/năm
IV.
Quỹ Ban đạỉ diện cha mẹ học sinh
- Qũy ban đại diện cha mẹ
học sinh: vì không chia bình quân theo đầu học sinh nên nhà trường ước dự tính việc để dự
tính bình quân mỗi học sinh cần nộp:
số tiền 70.000/HS/năm
Trong đó để lại 42,9% (30.000đ/hs nộp) để ban đại diện hội cha mẹ học sinh các lớp hoạt động theo tinh thần công văn 811 của sở GD&ĐT
57.1% (40000đ) trích về ban đại diện hội cha mẹ học sinh trường để chi hỗ trợ, khen thưởng và các nội dung khác theo tinh thần công văn 811 của sở GD&ĐT
IV. tiền đồ dùng, dụng cụ, tài liệu của học
sinh:
Nhà trường
cần nêu cụ thể ( nội dung thu, số tiền, mục đích sử dụng....):
4.1. Vở bài tập:
Khối 6: 119100đ/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
Khối 7: 121700đ/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
khối 8: 117500đ/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
Khối 9: 125500đ/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
4.2. Tiền bì giấy kiểm tra:
Khối 6: 26.500đ/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
Khối 7: 27.500đ/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
khối 8: 29.500đ/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
Khối 9: 30.500đ/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
4.3. Học bạ Khối lớp 6:
Khối lớp 6: 5000đ/quyển/học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
4.4. Sổ liên lạc:
Khối 6,7,8, 9 : 3500đ/ quyển/ học sinh Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
4.5. Tiền Tăm tre
Khối 6,7,8,9: 5000đ/học sinh/đợt Thu hộ PGD&ĐT Hiệp Hòa
......................................................
Lương Phong ngày 16 tháng
9 năm 2015
|
HIỆU
TRƯỞNG Lê Văn Hiệu |