Ngày: 24/04/2019
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán Đại số 9 Thời gian: 45 phút |
Tiết: 66
Tuần: 34
Ngày kiểm tra: 22/ 04 / 2019
Chủ đề |
Nhận biết |
|
Thông hiểu |
|
Vận dụng |
Tổng |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||||
Hàm số y = a x2 ( a |
Nhận biết được điểm thuộc hàm số |
|
|
|
|
Hiểu được tính chất của hàm số, vẽ được đồ thị hàm số |
|
|
|
Số câu |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
3 |
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2,5 |
PT bậc hai một ẩn |
|
|
Tính được |
|
|
|
|
Vận dụng CT nhiệm giải pt bậc hai |
|
Số câu |
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
4 |
Số điểm |
|
|
1,5 |
|
|
|
|
0,5 |
2 |
Định lí vi-et và ứng dụng
|
Nhận biết dạng pt X2 – Sx + P =0 |
|
Tính được tổng tích hai nghiệm |
|
|
Nhẩm được nghiệm của pt bậc hai |
|
|
|
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
1 |
|
|
2 |
PT quy về pt bậc hai |
|
|
|
|
|
Giải pt |
|
|
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
Giải bài toán bằng cách lập pt |
|
|
|
|
|
Giải được bài toán |
|
|
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
|
1,5 |
Tổng số câu |
2 |
|
4 |
|
|
6 |
|
1 |
13 |
Tổng số điểm |
1 |
|
2 |
|
|
6,5 |
|
0,5 |
10 |
% |
10% |
|
20% |
|
|
65% |
|
5% |
100% |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
|
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG Môn: Toán Đại số 9 Thời gian: 45 phút |
Tiết: 66
Tuần: 34
Ngày kiểm tra: 22/ 04 / 2019
ĐỀ BÀI
Phần I: TNKQ. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Điểm A( -2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
|
|
|
|
Câu 2: Phương trình x2 + x – 2 = 0 có nghiệm là:
|
|
|
|
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào có hai nghiệm phân biệt?
|
|
|
|
Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào cónghiệm kép?
|
|
|
|
Câu 5: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 2x2 -3x -5 =0 ta có:
|
|
|
|
Câu 6: Hai số có tổng bằng 6, có tích bằng 8 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây ?
|
|
|
|
Phần II: Tự luận.
Bài 1: a. Vẽ đồ thị hàm số y = -
b. Cho biết khi nào thì hàm số đồng biến, khi nào hàm số nghịch biến trên tâp R.
Bài 2: Giải các phương trình sau
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hai xe cùng khởi hành 1 lúc từ điểm A và B cách nhau 100km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km nên đã đến B sớm hơn 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS HƯƠNG SƠN
|
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán Đại số 9 Thời gian: 45 phút |
Tiết: 66
Tuần: 34
Ngày kiểm tra: 22/ 04 / 2019
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Phần I: TNKQ , Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
B |
C |
B |
B |
B |
Phần II: Tự luận 7 điểm
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1a |
Vẽ đúng ĐTHS |
1 |
1b |
HS đồng biến khi x <0, HS nghịch biến khi x > 0 |
0,5 |
2a |
Nghiệm của pt |
1 |
2b |
Nghiệm của pt |
1 |
2c |
Nghiệm của pt x = -5 |
1 |
2d |
m = 0 pt có nghiệm |
0,5 |
m pt có nghiệm với m = 0 và m
|
0,5 |
|
3 |
Chon ẩn có đk |
0,25 |
Lập được pt |
0,5 |
|
Giải pt tìm x =50 (tm) và x = -40 ( loại )
|
0,5 |
|
Trả lời bài toán |
0,25 |