Thứ hai, 07/07/2025 12:56:49
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 6

Ngày: 07/12/2015

Ma trËn ®Ò kiÓm tra CHƯƠNG I:

 

         Cấp độ

Tên

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

 

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Khái niệm về tập hợp, phần tử

Hiểu tập hợp qua trường hợp cụ thể

 

Đếm đúng số phần tử của  1 tập hợp hữu hạn

 

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

1

0,5

 

1

0,5

 

 

 

 

 

2

1

Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

 

 

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

 

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

 

 

1

0,5

 

 

 

 

 

1

0,5

Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

Các dấu  hiệu chia hết hết

 

 

 

 

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9

 

Áp dụng tính chất: a.m luôn chia hết cho m.

 

Số câu

Số điểm

1

0,5

 

 

 

 

2

2

 

2

1

5

3,5

Số nguyên tố, hợp số.

Nhận biết số nguyên tố 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

1

0,5

 

 

 

 

 

 

 

1

0,5

 Ướcvà bội ,ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất

 

 

Tìm ước của 1 tích

 

 

Kĩ năng tìm ước chung , ƯCLN

 

Áp dụng tìm bội chung và BCNN vào bài toán thực tế

 

Số câu

Số điểm

 

 

1

0,5

 

 

1

2

 

1

2

3

4,5

Tổng số câu

Tổng số điểm

3

1,5

3

1,5

6

7

12

10

 

 

 

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho tập hợp A = {0}

A. A không phải là tập hợp

B. A là tập hợp rỗng

C. A là tập hợp có 1 phần tử (là số 0)

D. A là tập hợp không có phần tử nào

Câu 2: Số phần tử của  tập hợp Q = {1975;1976;…;2002} là

A. 37 phần tử

B. 38 phần tử

C. 27 phần tử

D. 28 phần tử

Câu 3: Cách tính đúng là

A. 22.23= 25

B. 22.23= 26

C. 22.23= 46

D.22.23= 45

Câu 4: Số 2340

A. Chỉ chia hết cho 2

B. Chỉ chia hết cho 2 và 5

C. Chỉ chia hết cho 2; 3 và 5

D. Chia hết cho cả 2;3;5 và 9.

Câu 5: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

A. 0;1;2;3;5;7                                                         B.  1;2;3;5;7

C. 2;3;5;7                                                               D.  3;5;7                                                 

Câu 6: Tất cả các ước tự nhiên của a = 7.11 là:

A. 7; 11                                                                  B. 1;7;11

C. 7;11;77                                                              D. 1;7;11;77

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:

a/ Chia hết cho 9.

b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.

Câu 8: (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140.

Câu 9 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A.

          Câu 10: ( 1 đ) Cho a, b, c là các số tự nhiên khác 0. Chứng minh rằng:

a) chia hết cho 11                             b)  chia hết cho 37.

B. ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

D

A

D

C

D

II. TỰ LUẬN

Câu 7:

 

a.  Các số có 3 chữ số  ghép từ các chữ số  đã cho và chia hết cho 9 là:

405; 450; 504; 540.

 

1 điểm

b. Các số có 3 chữ số ghép từ các chữ số đã cho và chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là : 354; 534; 304; 504.

 

1 điểm

Câu 8:

 

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố :

56 = 23.7  ;    140 = 22.5.7

0,5 điểm

ƯCLN(56,140) = 22.7 = 28

1 điểm

ƯC(56,140) = Ư(28) = {1;2;4;7;14;28}

0,5 điểm

Câu 9:

 

Gọi số học sinh lớp 6A là a.

Theo đề bài ta có: a BC (2, 3, 4) và

 

0,5 điểm

Mà BCNN(2,3,4) = 12

0,5 điểm

=> BC(2,3,4) = B(12) = {0;12;24;36;48;60….}

0,5 điểm

Vì a BC (2, 3, 4) và nên a = 36.

Vậy số học sinh lớp 6A là 36 bạn.

0,5 điểm

Câu 10:

 

a) Ta có:

0,5 điểm

b) Ta có:

 

 

 

0,5 điểm

4. Cñng cè:

- Thu bài, nhắc nhở những tồn tại trong giờ kiểm tra.

5. H­íng dÉn vÒ nhµ:

- Làm lại đề kiểm tra.

- Đọc trước chương 2. Chuẩn bị học chương 2.

 

RóT KINH NGHIÖM

 

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................                                  

thcshuongson
Tin liên quan