Ngày: 07/12/2015
Ma trËn ®Ò kiÓm tra CHƯƠNG I:
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Khái niệm về tập hợp, phần tử |
Hiểu tập hợp qua trường hợp cụ thể |
|
Đếm đúng số phần tử của 1 tập hợp hữu hạn |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
1 0,5 |
|
1 0,5 |
|
|
|
|
|
2 1 |
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. |
|
|
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
|
|
1 0,5 |
|
|
|
|
|
1 0,5 |
Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. |
Các dấu hiệu chia hết hết |
|
|
|
|
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 |
|
Áp dụng tính chất: a.m luôn chia hết cho m. |
|
Số câu Số điểm |
1 0,5 |
|
|
|
|
2 2 |
|
2 1 |
5 3,5 |
Số nguyên
tố, hợp số. |
Nhận biết số nguyên tố |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
1 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,5 |
Ướcvà bội ,ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ
nhất |
|
|
Tìm ước của 1 tích |
|
|
Kĩ năng tìm ước chung , ƯCLN |
|
Áp dụng tìm bội chung và BCNN vào bài toán thực tế |
|
Số câu Số điểm |
|
|
1 0,5 |
|
|
1 2 |
|
1 2 |
3 4,5 |
Tổng số câu Tổng số điểm |
3 1,5 |
3 1,5 |
6 7 |
12 10 |
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp |
B. A là tập hợp rỗng |
C. A là tập hợp có 1 phần tử (là số 0) |
D. A là tập hợp không có phần tử nào |
Câu 2: Số phần tử của tập hợp Q =
{1975;1976;…;2002} là
A. 37 phần tử |
B. 38 phần tử |
C. 27 phần tử |
D. 28 phần tử |
Câu 3: Cách tính đúng là
A. 22.23= 25 |
B. 22.23= 26 |
C. 22.23= 46 |
D.22.23= 45 |
Câu 4: Số 2340
A. Chỉ chia hết cho 2 |
B. Chỉ chia hết cho 2 và 5 |
C. Chỉ chia hết cho 2; 3 và 5 |
D. Chia hết cho cả 2;3;5 và 9. |
Câu 5: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0;1;2;3;5;7 B.
1;2;3;5;7
C. 2;3;5;7
D.
3;5;7
Câu 6: Tất cả các ước tự nhiên
của a = 7.11 là:
A. 7; 11 B. 1;7;11
C. 7;11;77
D. 1;7;11;77
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các
số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9.
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Câu 8: (2
điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140.
Câu 9 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều
vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học
sinh của lớp 6A.
Câu 10: (
1 đ) Cho a, b, c là các số tự nhiên khác 0. Chứng minh rằng:
a) chia hết cho 11 b)
chia hết cho 37.
B. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
D |
A |
D |
C |
D |
II. TỰ LUẬN
Câu 7: |
|
a. Các số có 3 chữ
số ghép từ các chữ số đã cho và chia hết cho 9 là: 405; 450; 504; 540. |
1 điểm |
b. Các số có 3 chữ số ghép từ các chữ số đã cho và chia hết
cho 2 mà không chia hết cho 5 là : 354; 534; 304; 504. |
1 điểm |
Câu 8: |
|
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 56 = 23.7
; 140 = 22.5.7 |
0,5 điểm |
ƯCLN(56,140) = 22.7 = 28 |
1 điểm |
ƯC(56,140) = Ư(28) = {1;2;4;7;14;28} |
0,5 điểm |
Câu 9: |
|
Gọi số học sinh lớp 6A là a. Theo đề bài ta có: a |
0,5 điểm |
Mà BCNN(2,3,4) = 12 |
0,5 điểm |
=> BC(2,3,4) = B(12) = {0;12;24;36;48;60….} |
0,5 điểm |
Vì a Vậy số học sinh lớp 6A là 36 bạn. |
0,5 điểm |
Câu 10: |
|
a) Ta có: |
0,5 điểm |
b) Ta có: |
0,5 điểm |
4.
Cñng cè:
- Thu bài, nhắc nhở những
tồn tại trong giờ kiểm tra.
5.
Híng dÉn vÒ nhµ:
- Làm lại đề kiểm tra.
- Đọc
trước chương 2. Chuẩn bị học chương 2.
RóT
KINH NGHIÖM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................