Ngày: 29/12/2016
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Nguyên tử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hóa trị |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Đơn chất/ hợp chất |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
CTHH |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
Số câu |
2 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
Điểm |
2 |
|
1 |
|
1 |
3 |
|
3 |
HỌ TÊN: KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP: MÔN: HÓA 8
Phần: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1) Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số hạt:
A. Electron C.Nơtron
B. Proton D. Hạt nhân
2) Biết Fe hoá trị (II), Cl có hóa trị (I) Hợp chất của sắt và clo có CTHH là:
A. FeCl2 C. FeCl4
B. FeCl3 D. FeCl
3) Trong các chất có công thức hoá học sau, có mấy đơn chất, mấy hợp chất: NaOH, Br2, Na, KCl, H2SO4, Mg(OH)2
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 4 đơn chất và 2 hợp chất
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
4) Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3 phân tử nhôm oxit (3 Al2O3) là:
A. 202 B. 204 C. 306 D. 208
Phần : Tự luận
Câu 1:
Cho biết CTHH của nguyên tố X với O là X2O3. CTHH của nguyên tố Y với H là H2Y
Hãy chọn và giải thích bằng kiến thức đã học để chọn công thức hoá học đúng cho hợp chất của X và Y trong các công thức sau đây và giải thích sự lựa chọn đó:
A. XY2 B. X2Y C. X3Y2 D. X2Y3
Câu 2:
Nêu ý nghĩa của mỗi CTHH sau:
a)Sắt oxit Fe2O3
b) Nhôm sunfat Al2(SO4)3
( Cho : O=16; Al=27; S=32 Fe=56)
Chủ/ Đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
PUHH |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
CTHH |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
PTHH |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
PTHH-ĐLBT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
Điểm |
1,5 |
|
1,5 |
|
1 |
2 |
|
4 |
|