Ngày: 29/12/2016
Tuần: 15 Tiết: 18Ngày soạn: 2/12/2016 Ngày giảng:9 /12/2016
|
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : CÔNG NGHÊ 9 |
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, học sinh :
- Đánh giá các kiến thức các phần đã học trong học kì I.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi và làm bài tập.
- Kiểm tra, đánh giá tỡnh hỡnh học tập của học sinh học kỡ I theo chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra đánh giá
- Rèn luyện tư duy, sự chăm chỉ cần cù.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Đề bài + đáp án
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Bước 1: Ổn định tổ chức (...) Sĩ số: 9A : ;9B
Bước 2: Kiểm tra bài cũ (…) Không
Bước 3: Bài mới:
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
Nội dung1: Lắp đặt MĐTN |
|
Nêu được quy trinh vẽ sơ đồ lắp dặt mạch điện |
|
|
|
Vẽ được sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện Lắp được mạch điện bảng điện |
|
|
|
|||
Số câu Số điểm: Tỉ lệ: % |
|
1 2 20% |
|
|
|
2 8 80% |
|
|
Số câu:3 Số điểm:8 100% |
|||
T. số câu: T. số điểm: Tỉ lệ: |
|
1 2 20% |
|
|
|
2 8 80% |
|
|
Số câu:3 Số điểm:8 100% |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
ĐỀ THI |
|
|
|||||||||
Câu 1(2 điểm. Nêu quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện?
Câu 2: (3 điểm). Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt?
Câu 3:(5điểm). Thực hành: Lắp mạch điện gồm có 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu |
Đáp án |
Biếu điểm |
||
1 |
* Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt: B 1: Vẽ đường dây nguồn. B 2: Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn. B 3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện. B 4: Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyờn lớ. |
2điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ |
||
2 |
* Sơ đồ nguyên lý: |
1điểm |
||
* Sơ đồ lắp đặt
|
2 điểm |
Câu 3:( 5 điểm). Đánh giá theo 5 tiêu chí
1.Thực hiện đúng quy trình và thao tác đúng kỹ thuật 1đ
2. Chính xác, khoa học , đẹp 1đ
3. Bảo quản dụng cụ, tiết kiệm nguyên vật liệu 1 đ
4. Thời gian hoàn thành 1 đ
5. Nghiêm túc, an toàn, vệ sinh nơi thực hành 1đ