Ngày: 24/03/2017
Họ tên:………………………………… Lớp 9:…… |
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III Môn: Đại số |
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào không là phương trình bậc nhất?
|
|
|
|
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 0 là:
A, |
|
|
|
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
|
|
|
|
Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
A, |
B, |
C, |
D, |
Câu 5: Giải hệ phương trình ta được nghiệm.
|
|
|
|
Câu 6: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình nào?
(I ) |
(II ) |
|
|
|
|
Phần II: Tự luận: 7 điểm
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
|
|
|
Bài 2: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 130km và gặp nhau sau hai giờ. Tính vận tốc mỗi xe, biết xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi từ A là 5km/h.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||||
PT bậc nhất hai ẩn |
Nhận biết được pt bậc nhất hai ẩn |
|
Biết viết nghiệm TQ của pt bậc nhất hai ẩn |
|
|
|
|
|
|
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn |
Nhận biết khi nào cặp số(xo, yo) là nghiệm của hệ hai pt bậc nhất hai ẩn |
|
Biết dùng vị trí tương đối của hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hpt |
|
|
|
|
|
|
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1 |
Giải hpt bằng phương pháp thế, cộng đại số |
|
|
|
|
Giải được hpt bậc nhất hai ẩn |
Giải được hpt bậc nhất hai ẩn |
|
Giải được hpt bậc nhất hai ẩn |
|
Số câu |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
1 |
5 |
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
1 |
5 |
Giải bài toán bằng cách lập hpt |
|
|
|
|
|
Chuyển bài toán có lời văn sang bài toán đại số và giải được bài toán |
|
|
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
3 |
Tổng số câu |
2 |
|
2 |
|
2 |
3 |
|
1 |
10 |
Tổng số điểm |
1 |
|
1 |
|
1 |
6 |
|
1 |
10 |
% |
10% |
|
10% |
|
10% |
60% |
|
10% |
100% |
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Phần I: TNKQ ( 3 điểm). Mối câu đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
A |
C |
A |
B |
A |
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Bài |
Nội d ung |
Điểm |
1a |
Giải được hpt, kết luận hpt có nghiệm duy nhất ( -3; 4 ) |
1,5 |
1b |
Giải được hpt, kết luận hpt có nghiệm duy nhất ( 5; 3 ) |
1,5 |
1c |
Giải được hpt, kết luận hpt có nghiệm duy nhất ( |
1 |
2 |
Chon ẩn, đặt Đk cho ẩn |
0,5 |
Lập được hpt
|
1,5 |
|
Giải được hpt tìm được x =30, y = 35 |
0,75 |
|
Kết luận |
0,25 |