Thứ tư, 18/06/2025 17:01:33
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 8. HKII.2017

Ngày: 24/03/2017

 

Đề kiểm tra 1 tiết

Môn: công nghệ 8

MA TRẬN:

   Cấp độ

Nội

dung                                                   

Nhận biết

Thụng hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1.Vật liệu kĩ thuật điện

 

 

 

Số câu

 Số điểm:

 

 

 

- Hiếu được tính chất của vật liệu cơ khí

 

01

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

0.5

2. Đồ dùng điện gia đỡnh

 

 

Số câu

Số điểm:

-Biết cách phân loại đồ dùng điện

 

02

02

 

- Hiểu được đặc điểm của các đồ dùng điện

 

01

0.5

 

- Lựa chọn các đồ dùng điện phù hợp

 

01

02

 

 

 

 

 

 

 

 

04

4.5

3. Động cơ điện 1 pha

 

 

 

Số câu

 Số điểm:

 

 

-Hiểu được chức năng các bộ phận động cơ

 

01

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

0.1

4. Tính toán tiêu thụ điện năng

 

Số câu:

Số điểm:

 

 

 

 

 

 

- Tính toán điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện gia đỡnh

01

04

 

 

 

 

 

 

01

04

Tổng số cõu

02

 

03

 

01

 

01

 

 

07

Tổng số điểm

02

 

02

 

02

 

04

 

 

10

                                   

  1. ĐỀ BÀI:

I/Phần trắc nghiệm:

 Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:

 1/ Đồ dùng điện được chia ra làm mấy nhóm:

 

  1. Hai nhóm
  2. Ba nhóm
  3. Bốn nhóm
  4. Cả ba phương án trên đều sai

 

2/ Dựa vào đâu để phân loại được các nhóm đồ dùng điện trong  gia đình:

 

A. Dựa vào các số liệu kỹ thuật

B. Dựa vào ứng dụng của các đồ dùng điện

C. Dựa vào nguyên lý biến đổi điện năng D. Cả ba phương án trên

 

3/ Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì?

 

A. Vật liệu  dẫn từ

B. Vật liệu dẫn điện

        C. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ

        D. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

 

4/ Stato của động cơ điện một pha có chức năng gì?

 

  1. Dẫn điện cho động cơ
  2. Dẫn từ cho động cơ
  3. Tạo ra từ trường quay
  4. Cả ba phương án trên

 

5/ Lõi thép của máy biến áp một pha được chế tạo bằng vật liệu gì?

 

  1. Vật liệu dẫn điện
  2. Vật liệu cách điện
  3. Day điện từ
  4. Vật liệu dẫn từ

 

Câu 2: Hãy chọn các đồ dùng điện trong gia đình để điền vào bảng cho thích hợp

Nhóm

Tên đồ dùng

Điện  quang

 

Điện -nhiệt

 

Điện -cơ

 

 Câu 3: Hãy dùng các từ và cụm từ thích hợp để điền vào bảng sau cho đúng:

 

- Không cần chấn lưu

- Cần chấn lưu

- Tiết kiệm điện năng

- Tuổi thọ cao

- Ánh sáng liên tục

- Tuổi thọ thấp

- Ánh sáng không liên tục

- Không tiết kiệm điện năng

 

Loại đèn

Ưu điểm

Nhược điểm

ĐÈN SỢI ĐỐT

 

 

 

 

 

 

ĐÈN HUỲNH QUANG

 

 

 

 

 

 

II/ Phần tự luận:

Câu4. Một gia đỡnh sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau:

Tên đồ dùng điện

Công suất điện

P (W)

Số lượng

Thời gian sử dụng trong ngày t(h)

Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh)

Tivi

70

02

08

 

Quạt điện

75

01

08

 

Đèn huỳnh quang

45

02

04

 

Đèn sợi đốt

75

01

02

 

Đèn compact

20

01

03

 

Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày) gia đỡnh đó phải trả bao nhiêu tiền điện? (Biết 1kWh giá 550 đồng)

Câu5: Một máy biến áp một pha  có U1 = 220V, U2= 110V ?

  • Đây là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
  • Khi sử dụng máy biến áp cần chú ý điều gì? Có thể  sử dụng máy biến áp trên vào nguồn điện có điện áp 250V được không? Tại sao?
  1. ĐÁP ÁN:

Câu 1 (2.5 điểm):

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

D

C

D

Điểm

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 2 (1.5 điểm):

Nhúm

Tên đồ dùng

Điểm

Điện – Quang

Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac

0.5

Điện – Cơ

Quạt điện, máy bơm nước

0.5

Điện – Nhiệt

Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện

0.5

Câu 3 (2 điểm):

Loại đèn

Ưu điểm

Nhược điểm

ĐÈN SỢI ĐỐT

- Không cần chấn lưu

- Tuổi thọ thấp

- Ánh sáng liên tục

- Không tiết kiệm điện năng

ĐÈN HUỲNH QUANG

- Tiết kiệm điện năng

- Cần chấn lưu

- Tuổi thọ cao

- Ánh sáng không liên tục

Điểm

1 điểm

1 điểm

II/ Phần tự luận:

Câu4 (2 điểm)

Tên đồ dùng điện

Cụng suất điện

P (W)

Số lượng

Thời gian sử dụng trong ngày t(h)

Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh)

Tivi

70

02

08

1120

Quạt điện

75

01

08

600

Đèn huỳnh quang

45

02

04

360

Đèn sợi đốt

75

01

02

150

A1 ngày= 1120+600+360+150 = 2230 (Wh)

A1 thỏng= 2230 x 30 =66900 (Wh) = 66,9 Kwh

Số tiền 1 thỏng phải trả: 66,9 x 550 = 36 795 đồng

Cõu 5 (2 điểm)

  • U2 <   U1 nên đây là máy biến áp giảm áp( 1 điểm)
  • Nêu đúng chú ý khi sử dụng , giải thích đúng (1 điểm)
thcshuongson
Tin liên quan