Ngày: 24/03/2017
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: công nghệ 8
MA TRẬN:
Cấp độ Nội dung |
Nhận biết |
Thụng hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1.Vật liệu kĩ thuật điện
Số câu Số điểm: |
|
|
- Hiếu được tính chất của vật liệu cơ khí
01 0.5 |
|
|
|
|
|
01 0.5 |
2. Đồ dùng điện gia đỡnh
Số câu Số điểm: |
-Biết cách phân loại đồ dùng điện
02 02 |
|
- Hiểu được đặc điểm của các đồ dùng điện
01 0.5 |
|
- Lựa chọn các đồ dùng điện phù hợp
01 02 |
|
|
|
04 4.5 |
3. Động cơ điện 1 pha
Số câu Số điểm: |
|
|
-Hiểu được chức năng các bộ phận động cơ
01 01 |
|
|
|
|
|
01 0.1 |
4. Tính toán tiêu thụ điện năng
Số câu: Số điểm: |
|
|
|
|
|
|
- Tính toán điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện gia đỡnh 01 04 |
|
01 04 |
Tổng số cõu |
02 |
|
03 |
|
01 |
|
01 |
|
07 |
Tổng số điểm |
02 |
|
02 |
|
02 |
|
04 |
|
10 |
I/Phần trắc nghiệm:
Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
1/ Đồ dùng điện được chia ra làm mấy nhóm:
2/ Dựa vào đâu để phân loại được các nhóm đồ dùng điện trong gia đình:
A. Dựa vào các số liệu kỹ thuật
B. Dựa vào ứng dụng của các đồ dùng điện
C. Dựa vào nguyên lý biến đổi điện năng D. Cả ba phương án trên
3/ Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ
D. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
4/ Stato của động cơ điện một pha có chức năng gì?
5/ Lõi thép của máy biến áp một pha được chế tạo bằng vật liệu gì?
Câu 2: Hãy chọn các đồ dùng điện trong gia đình để điền vào bảng cho thích hợp
Nhóm |
Tên đồ dùng |
Điện quang |
|
Điện -nhiệt |
|
Điện -cơ |
|
Câu 3: Hãy dùng các từ và cụm từ thích hợp để điền vào bảng sau cho đúng:
- Không cần chấn lưu
- Cần chấn lưu
- Tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ cao
- Ánh sáng liên tục
- Tuổi thọ thấp
- Ánh sáng không liên tục
- Không tiết kiệm điện năng
Loại đèn |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
ĐÈN SỢI ĐỐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÈN HUỲNH QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
II/ Phần tự luận:
Câu4. Một gia đỡnh sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau:
Tên đồ dùng điện |
Công suất điện P (W) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng trong ngày t(h) |
Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh) |
Tivi |
70 |
02 |
08 |
|
Quạt điện |
75 |
01 |
08 |
|
Đèn huỳnh quang |
45 |
02 |
04 |
|
Đèn sợi đốt |
75 |
01 |
02 |
|
Đèn compact |
20 |
01 |
03 |
|
Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày) gia đỡnh đó phải trả bao nhiêu tiền điện? (Biết 1kWh giá 550 đồng)
Câu5: Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, U2= 110V ?
Câu 1 (2.5 điểm):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
B |
C |
D |
C |
D |
Điểm |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
Câu 2 (1.5 điểm):
Nhúm |
Tên đồ dùng |
Điểm |
Điện – Quang |
Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac |
0.5 |
Điện – Cơ |
Quạt điện, máy bơm nước |
0.5 |
Điện – Nhiệt |
Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện |
0.5 |
Câu 3 (2 điểm):
Loại đèn |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
ĐÈN SỢI ĐỐT |
- Không cần chấn lưu |
- Tuổi thọ thấp |
- Ánh sáng liên tục |
- Không tiết kiệm điện năng |
|
ĐÈN HUỲNH QUANG |
- Tiết kiệm điện năng |
- Cần chấn lưu |
- Tuổi thọ cao |
- Ánh sáng không liên tục |
|
Điểm |
1 điểm |
1 điểm |
II/ Phần tự luận:
Câu4 (2 điểm)
Tên đồ dùng điện |
Cụng suất điện P (W) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng trong ngày t(h) |
Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh) |
Tivi |
70 |
02 |
08 |
1120 |
Quạt điện |
75 |
01 |
08 |
600 |
Đèn huỳnh quang |
45 |
02 |
04 |
360 |
Đèn sợi đốt |
75 |
01 |
02 |
150 |
A1 ngày= 1120+600+360+150 = 2230 (Wh)
A1 thỏng= 2230 x 30 =66900 (Wh) = 66,9 Kwh
Số tiền 1 thỏng phải trả: 66,9 x 550 = 36 795 đồng
Cõu 5 (2 điểm)