Ngày: 30/12/2016
KIỂM TRA 1 TIẾT
* Ma trận đề
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ |
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ |
Tổng |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chương trình bảng tính là gì? |
Câu 3,5,6 ,8
(2,0) |
|
Câu 2
(0,5) |
Câu 9 (2,0) |
|
|
4,5 |
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính |
|
|
Câu 7
(0,5) |
|
|
|
0,5 |
Thực hiện tính toán trên trang tính
|
|
|
Câu 4
(0,5) |
|
|
|
0.5 |
Sử dụng các hàm để tính toán |
|
|
|
Câu 10
(2,0) |
|
Câu 11
(2,0) |
4,0 |
Luyện gõ phím nhanh bằng typingtest |
Câu 1
(0,5) |
|
|
|
|
|
0,5 |
Tổng |
2,5 |
|
1,5 |
4,0 |
|
2,0 |
10 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 2: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
a). Hàng 5 cột B b). Hàng B cột 5
c). Ô đó có chứa dữ liệu B5 d). Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 3 :Địa chỉ của một ô là:
a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó
b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó
d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 4: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2.
a. = (A2 + D2) * E2; b. = A2 * E2 + D2
c. = A2 + D2 * E2 d. = (A2 + D2)xE2
Câu 5: Trong các nút lệnh
nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
a). b).
c).
d).
Câu 6: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì:
a. FileOpen b.Fileexit c.File Save d.FileSave as
Câu7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Trong các nút lệnh
nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
a). b).
c).
d).
II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu 9: Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 điểm)
Câu 10: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm)
Câu 11: Cho bảng tính sau: (2 điểm)
Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:
a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ
b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30%
c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%
d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?
Tính tổng số tiền giảm giá?
Tính tổng số tiền khách hàng phải trả?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đ.án |
b |
a |
b |
a |
a |
d |
c |
b |
2.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu 1: Tích năng chung của chương trình bảng tính:
Mỗi ý đúng được 0,4 điểm
- Màn hình làm việc.
- Dữ liệu.
- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Tạo biểu đồ.
Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
* SUM
Tên hàm: SUM
Cú pháp: =Sum(a,b,c)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Công dụng: Tính tổng một dãy các số
* AVERAGE
Tên hàm: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...,)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số
* MAX
Tên hàm: MAX
Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất
* MIN
Tên hàm: MIN
Cú pháp: =MIN(a,b,c,...)
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế
Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 3: Mỗi câu làm đúng được a,b,c: 1đ. d: 1đ.
Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:
a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ
E4=C4*D4 nhấn Enter copy xuống
b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30%
F4=E4*30% nhấn Enter copy xuống
c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%
G4=E4-F4 nhấn Enter copy xuống
d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?
C11=SUM(C4:C10) nhấn Enter
Tính tổng số tiền giảm giá: F12 = SUM(F4:F10) nhấn enter
Tính tổng số tiền khách hàng phải trả: G13=SUM(G4:G10) nhấn Enter
KIỂM TRA THỰC HÀNH
MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
|
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính |
|
|
|
|
1(1) 5 |
|
1 5 |
Sử dụng hàm để tính toán |
|
|
|
|
1(3) 2 |
|
1 2 |
Cộng |
|
|
|
|
3 9 |
1 1 |
4 10 |
ĐỀ BÀI
Câu 1. Hãy lập trang tính như hình dưới đây
Câu 2. Hãy sử dụng các hàm đã học để tính Tổng điểm môn học của từng bạn.
Câu 3 : Xác định điểm tổng cộng lớn nhất và nhỏ nhất
Câu 4. Chỉnh sửa để có trang tính đẹp , dễ nhìn làm nổi bật trọng tâm.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu 1. Lập đúng trang tính theo mẫu được 5đ.
Câu 2. Sử dụng đúng hàm được 2đ
Ô F4 =sum(C4:E4) enter
Copy công thức ô E4 xuống các ô từ F5 đến F13
Câu 3. dùng đúng công thức hàm được 2 đ
Ô F14 = Max(F4:F13) enter
Ô F15 =Min(F4:F13) enter
Câu 4. Chỉnh sửa để có trang tính đẹp , dễ nhìn làm nổi bật trọng tâm 1đ.
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ |
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
VD thấp |
VD cao |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||||
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì? |
Biết cách khởi động Excel |
|
Biết lưu bài vào máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%: |
1 0.5 5% |
|
1 0.5 5% |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính |
Biết vai trò của hộp tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%: |
1 0.5 5% |
|
|
|
|
|
|
|
0.5 |
|
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính |
|
|
Biết sử dụng địa chỉ ô trong công thức |
|
|
Biết cách nhập công thức vào ô tính |
|
Biết cách nhập công thức giải các bài toán |
|
|
Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%: |
|
|
4 2 40% |
|
|
1 1 10% |
|
1 2 20% |
5,0 |
|
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán |
|
|
Viết đúng cú pháp hàm Sum |
|
Tính toán được kết quả khi sử dụng hàm |
|
|
Hiểu cách xác định hàm MIN |
|
|
Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%: |
|
|
2 1 10% |
|
2 1 10% |
|
|
1 1 10% |
3.0 |
|
Luyện gõ phím nhanh bằng Typingtest |
Biết ý nghĩa của phần mềm luện gõ phím nhanh và chính xác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%: |
1 0.5 5% |
|
|
|
|
|
|
|
0.5 |
|
Tổng |
1,5 |
|
3.5 |
|
1.0 |
1,0 |
|
3,0 |
10 |
|
ĐỀ BÀI
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1:Để khởi động chương trình bảng tính ta nháy chuột vào nút Start, trỏ vào All Programs và chọn:
A.Microsoft Word; B.Microsoft Power Point; C. Microsoft Access; D.Microsoft Excel.
Câu 2: Để lưu kết quả làm việc chọn:
A.FileàExit; B.FileàOpen; C. Fileà Save; D. Fileà New.
Câu 3: Nội dung “F5”trong hộp tên có nghĩa là:
A.Phím F5; B.Ô ở cột F hàng 5; C.Ô ở hang F cột 5; D.Phông chữ hiện thời là F5.
Câu 4: Khi các chữ số của dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A.&; B.*; C.%; D.####
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô;
B. Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong các ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó;
C. Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức;
D. Có thể nhập nội dung cho một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào thanh công thức sau khi chọn ô đó.
Câu 6: Giả sử cần tính hiệu số của giá trị số trong ô A1 và 5 lần giá trị số trong ô A2, sau đó thực hiện phép chia giá trị số trong ô B1cho hiệu vừa nhận được. Trong các công thức sau, công thức nào được viết đúng để cho kết quả đó?
A.=B1:A1 – 5xA2); B.=B1/A1 – 5*A2); C.=B1/A1 – 5*A2; D.=B1/(A1 – 5*A2).
Câu 7: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây?
A.=SUM(A1+C1+E1); B.=SUM(A1:E1); C.=SUM(A1,C1,E1); D.=SUM(A1,C1:E1).
Câu 8: Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “=AVERAGE(A1,A2,50)” ?
Câu 9: Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “MAX(A1,A2,50)” ?
A.75; B.50; C.25; D.150.
Câu 10: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
A.=C2+C3; B.=D3+C3; C.=D3+C4; D.=B2+A3.
Câu 11: Sử dụng địa chỉ trong công thức có lợi ích gì:
Câu 12: Phần mềm Typing Test dùng để:
A, Luyện chơi các phím trên bàn phím
B, Luện gõ bàn phím nhanh và chính xác bằng 10 ngón tay
C,Luện ký năng sử dụng chuột và bàn phím
D, Luyện kỹ năng sử dụng máy tính
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 13: (1 điểm)
Câu 14: (1 điểm)
Nhập công thức sau vào ô tính:
5,5 +
Câu 15: (2 điểm). Điểm môn Toán của bạn Hòa ở lớp 7.A trong học kì I là:
Biết điểm kiểm tra miệng và15 phút là hệ số 1.Kiểm tra 1 tiết là hệ số 2.Thi là hệ số 3.
ĐÁP ÁN:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
C |
B |
D |
B |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
B |
II.TỰ LUẬN(6đ)
|
Nội dụng |
Điểm |
|
Câu 13 |
|
Hàm “= MIN(47,5, - 2013, 56)” cho kết quả là -2013 |
1đ |
Câu 14 |
|
=5.5+(12/4*6^2+15,155)/(15*4^12) |
1đ |
Câu 15 |
|
|
|
|
a) |
Công thức tính điểm trung bình môn Toán của bạn Hòa: = (8+9+7+9+10+(8+9+10)*2+8.5*3)/14 |
1đ |
|
b) |
Bạn Hòa có điểm trung bình môn toán là: 8.8 |
1đ |
KIỂM TRA HỌC KỲ I ( THỰC HÀNH)
MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ |
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ |
Tổng |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Sử dụng các hàm để tính toán |
|
|
|
|
|
b.c (4,0) |
4,0 |
Thao tác với bảng tính |
|
|
|
|
|
a (6,0) |
6,0 |
Tổng |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
ĐỀ BÀI
Câu 1
Khởi động chương trình bảng tính và thực hiện:
a.Nhập trang tính và chỉnh sửa theo mẫu sau: (5 điểm)
b. Tính giá trị sản xuất nhỏ nhất từng ngành trong các năm. .(2 điểm)
c. Tính tổng giá trị sản xuất từng năm của các ngành.(3 điểm)
ĐÁP ÁN:
=sum(D4:F3) enter (1đ)
=min(E3,E4) enter (1đ)
=min(F3,F4) enter(1đ)