-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Trường Mầm non Hợp Thịnh
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Trường Mầm non Hợp Thịnh
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
Ba công khai
![]() |
![]() |
![]() |
Trang riêng
Liên kết web
Lượt truy cập
Đang online:
Hôm qua:
Tổng truy cập:
Hôm qua:
Tổng truy cập:
Kết quả cân đo trẻ lần 3 năm học 2016-2017
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG | |||||||
TRƯỜNG MN HỢP THỊNH | |||||||
BÁO CÁO SỐ LIỆU CÂN, ĐO TRẺ QUÝ III , THÁNG 3/2017 | |||||||
MN Hợp Thịnh | |||||||
TT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | Tổng cộng | |||
TS | 3-4 T | 4-5 T | 5-6 T | ||||
1 | Tổng số trẻ | 57 | 491 | 147 | 181 | 163 | 548 |
Trong đó: Nữ | 28 | 251 | 74 | 90 | 87 | 279 | |
2 | TS trẻ được cân đo | 57 | 491 | 147 | 181 | 163 | 548 |
Trong đó: Nữ | 28 | 251 | 74 | 90 | 87 | 279 | |
Tỷ lệ trẻ được cân đo (%) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
3 | Số trẻ SDD | 3 | 11 | 5 | 4 | 2 | 14 |
Trong đó: Nữ | 2 | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | |
Tỷ lệ trẻ SDD (%) | 5.26316 | 2.24 | 3.401 | 2.21 | 1.227 | 2.554744526 | |
3.1 | Số trẻ SDD vừa | 3 | 11 | 5 | 4 | 2 | 14 |
Trong đó: Nữ | 2 | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | |
Tỷ lệ trẻ SDD vừa (%) | 5.26316 | 2.24 | 3.401 | 2.21 | 1.227 | 2.554744526 | |
3.2 | Số trẻ SDD nặng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trong đó: Nữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tỷ lệ trẻ SDD nặng (%) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Số trẻ thừa cân, béo phì | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
Trong đó: Nữ | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Tỷ lệ trẻ thừa cân, BP (%) | 0 | 0.204 | 0.68 | 0 | 0 | 0.182481752 | |
5 | Số trẻ thấp còi | 3 | 14 | 6 | 5 | 3 | 17 |
Trong đó: Nữ | 1 | 7 | 4 | 3 | 0 | 8 | |
Tỷ lệ trẻ TC (%) | 5.26316 | 2.851 | 4.082 | 2.762 | 1.84 | 3.102189781 | |
5.1 | Số trẻ thấp còi độ 1 | 3 | 14 | 6 | 5 | 3 | 17 |
Trong đó: Nữ | 1 | 7 | 4 | 3 | 0 | 8 | |
Tỷ lệ trẻ TC độ 1 (%) | 5.26316 | 2.851 | 4.082 | 2.762 | 1.84 | 3.102189781 | |
5.2 | Số trẻ thấp còi độ 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trong đó: Nữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tỷ lệ trẻ thấp còi độ 2 (%) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Số trẻ cao hơn so với tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trong đó: Nữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tỷ lệ trẻ cao hơn tuổi (%) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Hợp Thịnh, ngày 25 tháng 3 năm 2017 | |||||||
HIỆU TRƯỞNG | |||||||
Nguyễn Thị Hải |
Các tin khác
- Kết quả kiểm tra BDTX nội dung 3 năm học 2016-2017 15/05/2017
- Kết quả bé chăm ngoan tháng 12/2015 04/12/2015
- Kết quả khảo sát chuyên đề giáo dục phát triển vận động l 07/01/2016
- Báo cáo kết quả khám sức khỏe lần 1 năm học 2016-2017 26/10/2016
- Báo cáo kết quả trẻ suy dinh dưỡng tháng 1/2017 23/01/2017
- kết quả cân trẻ suy dinh dưỡng T10/2016 02/11/2016
- Kết quả khảo sát chuyên đề giáo dục dinh dưỡng lần 2 năm h 09/01/2016
- Thông báo chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non N 05/06/2017
- Danh sách CBGV nâng thêm 1%phụ cấp thâm niên nghề 6 tháng đầu nă 05/05/2017
- THÔNG BÁO công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo d 05/06/2017
- Kết quả bé chăm ngoan tháng 01/2016 29/01/2016
- Kết quả Khảo sát chuyên đề giáo dục phát triển vận động l 07/01/2016
- Báo cáo kết quả cân đo trẻ quý 2 năm học 2016-2017 29/12/2016
- Kết quả khảo sát chất lượng trẻ lần 2 năm học 2015-2016 25/03/2016
- kết quả chấm đồ chơi tháng 11/2016 28/11/2016
- Kết quả khám sức khỏe trẻ lấn 2 năm học 2015-2016 25/03/2016
- thu, chi của nhà trường thời điểm giữa năm học 2015-2016 24/02/2016
- kết quả chấm đồ chơi lần 1 năm học 2016-2017 20/10/2016
- Chất lượng học sinh 18/12/2015
- Công khai chất lượng giáo dục năm học 2016-2017 10/10/2016
- Kết quả khảo sát chuyên đề giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an 07/01/2016
- Công khai chất lượng đội ngũ năm học 2016-2017 10/10/2016
- Báo cáo khảo sát chuyên đề giáo dục dinh dưỡng lần 1 năm 2016- 30/09/2016
- Kết quả khảo sát chất lượng trẻ lần 1 năm học 2016-2017 19/12/2016
- Kết quả khảo sát chất lượng trẻ lần 1 năm học 2015-2016 25/03/2016
- Kết quả bé chăm ngoan tháng 2 01/03/2016
- Danh sách nâng lương thường xuyên 6 tháng đầu năm 2017 05/05/2017
- Thông báo công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm h 05/06/2017
- Danh sách, trình độ, độ tuổi cán bộ, giáo viên, nhân viên 23/04/2016
- Kết quả cân trẻ suy dinh dưỡng tháng 4/2016 19/04/2016
- Kết quả khảo sát chất lượng trẻ lần 2 năm học 2016-2017 30/03/2017
- Kết quả cân đo trẻ lần 3 25/03/2016
- báo cáo kết quả bé chăm ngoan T10/2016 01/11/2016
- báo cáo cân đo trẻ lần 1 năm 2016-2017 26/10/2016
- Cân đo lần 2 năm học 2015-2016 26/12/2015
- THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản 05/06/2017
- công khai cơ sở vật chất năm học 2016-2017 18/01/2017
- Kết quả xét duyệt chế độ 6 tháng đầu năm 2016 23/04/2016
- Kết quả khám sức khỏe lần 2 năm học 2016-2017 30/03/2017
- kết quả bé chăm ngoan tháng 5/2016 27/05/2016
- kết quả làm đồ dùng đồ chơi của giáo viên tháng 9, 10, 11 04/02/2016
- Báo cáo chuyên cần tháng 9/2016 03/10/2016