Ngày: 16/11/2015
Biểu mẫu 13
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 7/5/2009
của Bộ GD&ĐT)
Sở GD&ĐT Tp.Cần Thơ
TT.GDTX-KTTH-HN
Ô Môn
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất
lượng thực tế của Trung tâm GDTX-KTTH-HN Ô Môn
Năm học 2014-2015
A. Giáo dục thường xuyên
TT |
NỘI DUNG |
Tổng số |
Chia theo khối lớp |
||
Khối 10 |
Khối 11 |
Khối 12 |
|||
I |
Số
học viên chia theo hạnh kiểm (cuối năm) |
88 |
43 |
24 |
21 |
1 |
Tốt (Tỷ lệ so với tổng số) |
45 51,2% |
14 32,5% |
18 75,0% |
13 61,9% |
2 |
Khá (Tỷ lệ so với tổng số) |
41 46,5% |
27 62,8% |
6 25,0% |
8 38,1% |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
2 2,3% |
2 4,7% |
|
|
4 |
Yếu (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
II |
Số
học viên chia theo học lực (cuối năm) |
88 |
43 |
24 |
21 |
1 |
Giỏi (Tỷ lệ so với tổng số) |
6 6,8% |
|
4 16,6% |
2 9,5% |
2 |
Khá (Tỷ lệ so với tổng số) |
16 18,2% |
6 13,9% |
5 20,8% |
5 23,8% |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
23 26,2% |
8 18,6% |
9 37,5% |
6 28,5% |
4 |
Yếu (Tỷ lệ so với tổng số) |
29 32,9% |
17 39,5% |
6 25,0% |
6 28,6% |
5 |
Kém (Tỷ lệ so với tổng số) |
14 15,9% |
12 27,9% |
|
2 9,5% |
III |
Tổng
hợp kết quả cuối năm (số hv đầu năm) |
109 |
62 |
26 |
21 |
1 |
Lên lớp thẳng (K12 được dự thi tốt nghiệp) (Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm) |
51 46,7% |
14 22,6% |
18 69,2% |
19 90,5% |
a |
Học viên giỏi (Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm) |
6 5,5% |
|
4 16,6% |
2 9,5% |
b |
Học viên tiên tiến (Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm) |
16 14,7% |
6 13,9% |
5 20,8% |
5 23,8% |
2 |
Thi lại (Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm) |
23 21,1% |
17 39,5% |
6 25,0% |
|
3 |
Lưu ban (Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm) |
18 16,5% |
12 19,3% |
4 15,3% |
2 9,5% |
4 |
Bỏ học (Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm) |
21 19,2% |
19 30,6% |
2 7,7% |
|
IV |
Số
học viên dự xét hoặc thi tốt nghiệp |
19+5 |
|
|
|
V |
Số
học viên được công nhận tốt nghiệp |
23/24 |
|
|
|
1 |
Giỏi (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
2 |
Khá (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
(Tiếp theo Biểu 13) |
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VI |
Số
học viên thi đỗ đại học công lập (Tỷ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VII |
Số
học viên thi đỗ đại học ngoài công lập (Tỷ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VIII |
Số
học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp khác (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
B. Đào tạo liên kết (TCCN, CĐ, ĐH, vừa làm vừa học)
TT |
|
Trình độ đào tạo |
Khóa học/năm tốt nghiệp |
Số học viên nhập học |
Số học viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp |
Số HV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa
phương, doanh nghiệp |
Tỷ lệ HV tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
||||||||
I |
Tổng
số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Liên
kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành (nghề) Luật – Kinh tế |
Đại học |
14 - 17 |
43 hv |
Chưa |
|
|
|
|
|
2 |
Ngành (nghề) Sư phạm Mầm non |
Trung cấp |
14 - 16 |
52hv |
Chưa |
|
|
|
|
|
3 |
Ngành (nghề) Sư phạm Mầm non |
Cao đẳng |
13 - 15 |
88hv |
Chưa |
|
|
|
|
|
4 |
Ngành (nghề) Cử nhân GD mầm non |
Đại
học |
14 - 17 |
101 hv |
Chưa |
|
|
|
|
|
5 |
Ngành (nghề) Cử nhân GD tiểu học |
Đại
học |
14 - 17 |
95 hv |
Chưa |
|
|
|
|
|
III |
Dạy
nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dạy nghề dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nghề Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dạy nghề ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nghề…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chương
trình đào tạo liên kết với doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành nghề….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Các chương trình bồi dưỡng, đào tạo khác
TT |
Chương trình bồi dưỡng, đào tạo |
Số người tham gia |
Thời gian bồi dưỡng, đào tạo |
Số người được cấp chứng chỉ |
1 |
Tin học trình độ A |
116 |
2 tháng/khóa |
113 |
2 |
Tiếng Anh trình độ B |
76 |
3 tháng/khóa |
72 |
Ô Môn, ngày 01 tháng 9 năm 2015
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Bi