Thứ năm, 14/11/2024 10:23:37
Công khai thông tin chất lượng thực tế của Trung tâm GDTX-KTTH-HN Ô Môn Năm học 2016-2017

Ngày: 01/09/2016

Biểu mẫu 13

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 7/5/2009 của Bộ GD&ĐT)

 

    Sở GD&ĐT Tp.Cần Thơ

TT.GDTX-KTTH-HN Ô Môn

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng thực tế của Trung tâm GDTX-KTTH-HN Ô Môn

Năm học 2016-2017

 

A. Giáo dục thường xuyên

TT

NỘI DUNG

Tổng số

Chia theo khối lớp

Khối 10

Khối 11

Khối 12

I

Số học viên chia theo hạnh kiểm (cuối năm)

75

31

25

19

1

Tốt

(Tỷ lệ so với tổng số)

65

86,7%

23

74,2%

23

92%

19

100%

2

Khá

(Tỷ lệ so với tổng số)

10

13,3%

8

25,8%

2

8%

 

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

4

Yếu

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

II

Số học viên chia theo học lực (cuối năm)

75

31

25

19

1

Giỏi

(Tỷ lệ so với tổng số)

1

1,3%

1

3,2%

 

 

2

Khá

(Tỷ lệ so với tổng số)

32

42,7%

9

29%

12

48%

11

57,9%

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

32

42,7%

13

41,9%

11

44%

8

42,1%

4

Yếu

(Tỷ lệ so với tổng số)

6

8%

4

12,9%

2

8%

 

5

Kém

(Tỷ lệ so với tổng số)

4

5,3%

4

12,9%

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm (số hv đầu năm)

90

41

29

20

1

Lên lớp thẳng (K12 được dự thi tốt nghiệp)

(Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm)

56

72,2%

23

56,1%

23

79,3%

19

95%

a

Học viên giỏi

(Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm)

1

1,1%

1

2,4%

 

 

b

Học viên tiên tiến

(Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm)

32

35,6%

9

21,9%

12

41,4%

11

55%

2

Thi lại

(Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm)

6

6,7%

4

9,8%

2

6,9%

 

 

3

Lưu ban

(Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm)

4

4,4%

4

9,8%

 

 

4

Bỏ học

(Tỷ lệ so với tổng số hv đầu năm)

15

16,7%

10

24,4%

4

13,8%

1

5%

IV

Số học viên dự xét hoặc thi tốt nghiệp

19

 

 

 

V

Số học viên được công nhận tốt nghiệp

19

 

 

 

1

Giỏi

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

2

Khá

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

                            (Tiếp theo Biểu 13)

 

 

 

 

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

19

100%

 

 

 

VI

Số học viên thi đỗ đại học công lập

(Tỷ lệ so với tổng số)

1

5,3%

 

 

 

VII

Số học viên thi đỗ đại học ngoài công lập

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

VIII

Số học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp khác (Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

B. Đào tạo liên kết (TCCN, CĐ, ĐH, vừa làm vừa học)

TT

 

Trình độ đào tạo

Khóa học/năm tốt nghiệp

Số học viên nhập học

Số học viên tốt nghiệp

Phân loại tốt nghiệp

Số HV đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương, doanh nghiệp

Tỷ lệ HV tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

I

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Liên kết đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành (nghề)

Luật – Kinh tế

Đại học

14 - 17

40 hv

Chưa

 

 

 

 

 

2

Ngành (nghề)

Sư phạm Mầm non

Trung cấp

14 - 16

48hv

Chưa

 

 

 

 

 

3

Ngành (nghề)

Sư phạm Mầm non

Cao đẳng

13 - 15

88hv

88hv

 

 

 

 

 

4

Ngành (nghề)

Cử nhân GD mầm non

Đại học

14 - 17

97 hv

Chưa

 

 

 

 

 

5

Ngành (nghề)

Cử nhân GD tiểu học

Đại học

14 - 17

84hv

Chưa

 

 

 

 

 

III

Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dạy nghề dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nghề Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dạy nghề ngắn hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nghề….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chương trình đào tạo liên kết với doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành nghề…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Các chương trình bồi dưỡng, đào tạo khác

TT

Chương trình

bồi dưỡng, đào tạo

Số người

tham gia

Thời gian bồi dưỡng, đào tạo

Số người được cấp chứng chỉ

1

Tin học trình độ A

74

2 tháng/khóa

71 (95,9%)

2

Tiếng Anh trình độ B

292

3 tháng/khóa

292 (100%)

 

Ô Môn, ngày 01 tháng 9 năm 2016

      GIÁM ĐỐC

 

 

 

                                                                                                                                     Nguyễn Văn Bi

Trung tâm GDTX Ô Môn
Tin liên quan