BỘ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
DẠY THÊM, HỌC THÊM
NĂM HỌC 2016 - 2017
A. MÔN TOÁN
I. Áp dụng cho đối tượng học sinh khá, giỏi
1. MÔN TOÁN 6
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Ôn tập về phép cộng và phép nhân |
|
7 |
4, 5, 6 |
Ôn tập về phép trừ và phép chia |
|
8 |
7, 8, 9 |
Ôn tập ba điểm thẳng hàng - Tia |
|
9 |
10, 11, 12 |
Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên -
Nhân chia hai lũy thừa |
|
10 |
13, 14, 15 |
Chuyên đề: So sánh hai lũy thừa |
|
11 |
16, 17, 18 |
Ôn tập thứ tự thực hiện các phép tính
- Tính chất chia hết của một tổng. |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, cho
5, cho 3, cho 9. |
|
13 |
22, 23, 24 |
Ôn tập về số nguyên tố - Hợp số -
Phân số - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố |
|
14 |
25, 26, 27 |
Ôn tập về đoạn thẳng - Độ dài đoạn
thẳng. |
|
15 |
28, 29, 30 |
Ôn tập ước và bội - Ước chung và bội
chung |
|
16 |
31, 32, 33 |
Ôn tập về ƯCLN, BCNN |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Khi nào thì AM + MB = AB - Vẽ đoạn
thẳng cho biết độ dài. |
|
18 |
37, 38, 39 |
Ôn tập về trung điểm của đoạn thẳng |
|
19 |
40, 41, 42 |
Ôn tập về phép cộng số nguyên - Tính
chất cảu phép cộng |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Ôn tập về phép trừ số nguyên |
|
21 |
46, 47, 48 |
Ôn tập về quy tắc dấu ngoặc - chuyển
vế |
|
22 |
49, 50, 51 |
Ôn tập về phép nhân - Tính chất |
|
23 |
52, 53, 54 |
Ôn tập về bội và ước của số nguyên |
|
24 |
55, 56, 57 |
Ôn tập về tính chất cơ bản của phân
số |
|
25 |
58, 59, 60 |
Các bài tập về phân số |
|
26 |
61, 62, 63 |
Ôn tập về góc: vẽ góc biết số đo |
|
27 |
64, 65, 66 |
Luyện tập bài tạp về so sánh phân số |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Ôn tập phép cộng phân số và tính chất |
|
29 |
70, 71, 72 |
Khi nào thì góc xOy cộng góc yOz bằn
góc xOz |
|
30 |
73, 74, 75 |
Ôn tập về phép trừ phân số |
|
31 |
76, 77, 78 |
Ôn tập về phép nhân - Chia phân số và
tính chất |
|
32 |
79, 80, 81 |
Ôn tập tia phân giác của một góc |
|
33 |
82, 83, 84 |
Ôn tập giá trị |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Tìm một số biết giá trị một phân số
của nó |
|
35 |
88, 89, 90 |
Chuyên đề: Tổng các phân số viết theo
quy luật |
|
36 |
91, 92, 93 |
Ôn tập hỗn số, số thập phân, % |
|
37 |
94, 95, 96 |
Chuyên đề toán về tính tuổi |
|
2. MÔN TOÁN 7
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Chuyên đề các dạng bài
toán về số hữu tỉ |
|
7 |
4, 5, 6 |
Lũy thừa của một số hữu tỉ |
|
8 |
7, 8, 9 |
Bài tập tổng hợp về lũy
thừa của một số hữu tỉ, số hữu tỉ |
|
9 |
10, 11, 12 |
Luyện tập từ vuông góc đến
song song |
|
10 |
13, 14, 15 |
Tỉ lệ thức - Tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau |
|
11 |
16, 17, 18 |
Tỉ lệ thức - Tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Dãy số, dãy phân số viết
theo quy luật. |
|
13 |
22, 23, 24 |
Dãy số, dãy phân số viết
theo quy luật |
|
14 |
25, 26, 27 |
Chuyên đề các trường hợp
bằng nhau của tam giác |
|
15 |
28, 29, 30 |
Chuyên đề các trường hợp
bằng nhau của tam giác |
|
16 |
31, 32, 33 |
Chuyên đề các trường hợp
bằng nhau của tam giác |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Các bài toán về đại lượng
tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch |
|
18 |
37, 38, 39 |
Các bài toán về đại lượng
tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch |
|
19 |
40, 41, 42 |
|
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Luyện tập về hàm số và đồ thị hàm số y = ax |
|
21 |
46, 47, 48 |
Chuyên đề về số chính phương |
|
22 |
49, 50, 51 |
Chuyên đề về số chính phương |
|
23 |
52, 53, 54 |
Luyện tập định lí Pitago |
|
24 |
55, 56, 57 |
Chuyên đề các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam
giác vuông. |
|
25 |
58, 59, 60 |
Chuyên đề các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam
giác vuông. |
|
26 |
61, 62, 63 |
Phương trình nghiệm nguyên |
|
27 |
64, 65, 66 |
Phương trình nghiệm nguyên |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Chuyên đề giá trị của biểu thức đại số |
|
29 |
70, 71, 72 |
Chuyên đề các bài toán về đơn,
đa thức |
|
30 |
73, 74, 75 |
Chuyên đề các bài toán về đơn,
đa thức |
|
31 |
76, 77, 78 |
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức |
|
32 |
79, 80, 81 |
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức |
|
33 |
82, 83, 84 |
Luyện tập quan hệ cạnh góc trong tam giác, bất đẳng
thức tam giác |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Luyện tập các đường cơ bản trong tam giác |
|
35 |
88, 89, 90 |
Luyên tập về nghiệm
của đa thức |
|
36 |
91, 92, 93 |
Ôn tập dạng đề tổng hợp (Đại số và hình học) |
|
37 |
94, 95, 96 |
Ôn tập dạng đề tổng hợp (Đại số và hình học) |
|
3. MÔN TOÁN 8
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Luyện tập: Phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức. |
|
7 |
4, 5, 6 |
Luyện tập: Hình thang, hình thang cân. |
|
8 |
7, 8, 9 |
Luyện tập: Những hằng đẳng thức đáng nhớ |
|
9 |
10, 11, 12 |
Đối xứng trục - Hình bình hành |
|
10 |
13, 14, 15 |
Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử |
KT 15’ |
11 |
16, 17, 18 |
Ôn tập: Hình chữ nhật - Đối xứng tâm. |
|
12 |
19, 20, 21 |
Ôn tập: Chia đơn thức cho đơn thức; Chia đa thức cho
đơn thức, đa thức |
|
13 |
22, 23, 24 |
Ôn tập chương I: Đại số |
|
14 |
25, 26, 27 |
Ôn tập: Hình thoi - Hình vuông |
|
15 |
28, 29, 30 |
Ôn tập chương I: Hình học |
KT 45’ |
16 |
31, 32, 33 |
Luyện tập: Rút gọn phân thức. |
|
17 |
34, 35, 36 |
Luyện tập: Quy đồng mẫu thức các phân thức |
|
18 |
37, 38, 39 |
Luyện tập: Cộng, trừ các phân thức đại số |
|
19 |
40, 41, 42 |
Ôn tập học kì I |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Ôn tập học kì I |
|
21 |
46, 47, 48 |
Ôn tập: Diện tích đa giác |
|
22 |
49, 50, 51 |
Ôn tập: Giải phương trình bậc nhất 1 ẩn; Phương
trình đưa được về dạng ax + b= 0 |
|
23 |
52, 53, 54 |
Ôn tập: Định lí Talét trong tam giác |
|
24 |
55, 56, 57 |
Ôn tập: Phương trình tích |
|
25 |
58, 59, 60 |
Luyện tập: Tính chất đường phân giác của tam giác |
|
26 |
61, 62, 63 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
|
27 |
64, 65, 66 |
Ôn tập: Chương III đại số |
|
28 |
67, 68, 69 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
|
29 |
70, 71, 72 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
KT 15’ |
30 |
73, 74, 75 |
Luyện tập: Tam giác đồng dạng. |
|
31 |
76, 77, 78 |
Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác. |
|
32 |
79, 80, 81 |
Luyện tập: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông |
|
33 |
82, 83, 84 |
Ôn tập: Chương III hình học |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Ôn tập: Bất đẳng thức, bất phương trình |
|
35 |
88, 89, 90 |
Ôn tập: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối |
|
36 |
91, 92, 93 |
Ôn tập học kì II |
|
37 |
94, 95, 96 |
Luyện tập chương IV đại số |
|
4. MÔN TOÁN 9
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
LT biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn |
|
7 |
4, 5, 6 |
LT biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn |
|
8 |
7, 8, 9 |
LT rút gọn biểu thức chứa căn |
|
9 |
10, 11, 12 |
Bài tập rút gọn tổng hợp |
|
10 |
13, 14, 15 |
LT hệ thức cạnh - góc trong tam giác vuông |
|
11 |
16, 17, 18 |
LT hệ thức cạnh - góc trong tam giác vuông |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
LT đường kính và dây của đường tròn |
|
13 |
22, 23, 24 |
LT hàm số bậc nhất và đồ thị |
|
14 |
25, 26, 27 |
LT liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm |
|
15 |
28, 29, 30 |
LT về các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến |
|
16 |
31, 32, 33 |
LT về tìm đk để 2 đường thẳng song song và cắt nhau |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
LT dh nhận biết tiếp tuyến, t/c 2 tiếp tuyến cắt
nhau |
|
18 |
37, 38, 39 |
Luyện tập giải hệ pt bằng pp thế |
|
19 |
40, 41, 42 |
Luyện tập giải hệ pt bằng pp cộng đại số |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
LT về t /c và các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến |
|
21 |
46, 47, 48 |
LT vị trí tương đối của hai đường tròn |
|
22 |
49, 50, 51 |
LT giải toán lập hệ phương trình |
|
23 |
52, 53, 54 |
LT giải toán lập hệ phương trình |
|
24 |
55, 56, 57 |
LT bài toán đưa về giải hệ pt |
|
25 |
58, 59, 60 |
LT về đường tròn và góc nội tiếp |
|
26 |
61, 62, 63 |
LT về góc nội tiếp, góc giữa tiếp tuyến và một dây |
|
27 |
64, 65, 66 |
LT vận dụng công thức nghiệm của pt bậc hai |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
LT về góc với đường tròn |
|
29 |
70, 71, 72 |
LT vận dụng công thức nghiệm thu gọn |
|
30 |
73, 74, 75 |
LT hệ thức Viet và pt bậc hai chứa tham số |
|
31 |
76, 77, 78 |
LT chứng minh tứ giác nội tiếp |
|
32 |
79, 80, 81 |
LT về góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp |
|
33 |
82, 83, 84 |
LT giải pt đưa về phương trình bậc hai |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
LT giải toán lập hương trình |
|
35 |
88, 89, 90 |
LT giải toán lập phương trình |
|
36 |
91, 92, 93 |
LT bài toán tổng hợp về đường tròn |
|
37 |
94, 95, 96 |
LT bài toán tổng hợp về đường tròn |
|
II. Áp dụng cho đối tượng học sinh Trung bình, Yếu
1. MÔN TOÁN 6
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Ôn tập: Phép cộng và phép nhân. |
|
7 |
4, 5, 6 |
Ôn tập: Phép trừ và phép chia |
|
8 |
7, 8, 9 |
Ôn tập: Ba điểm thẳng hàng.Tia |
|
9 |
10, 11, 12 |
Ôn tập: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. |
|
10 |
13, 14, 15 |
Ôn tập: Thứ tự thực hiện các phép
tính. Tính chất chia hết của một
tổng. |
|
11 |
16, 17, 18 |
Ôn tập: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho
5. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Ôn tập: Số nguyên tố.Hợp số.Bảng số
nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên
tố. |
|
13 |
22, 23, 24 |
Ôn tập: Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳng. |
|
14 |
25, 26, 27 |
Ôn tập: Khi nào thì AM+MB=AB? |
|
15 |
28, 29, 30 |
Ôn tập: Ước và bội. .Ước chung và bội chung |
|
16 |
31, 32, 33 |
Ôn tập: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ
dài. |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Ôn tập: Ước chung lớn nhất. |
|
18 |
37, 38, 39 |
Ôn tập:
Bội chung nhỏ nhất |
|
19 |
40, 41, 42 |
Ôn tập: Trung điểm của đoạn thẳng. |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Ôn tập: Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên. |
|
21 |
46, 47, 48 |
Ôn tập:
Cộng hai số nguyên cùng dấu.Cộng hai số nguyên khác dấu. Tính chất của phép cộng các số
nguyên. |
|
22 |
49, 50, 51 |
Ôn tập:
Phép trừ hai số nguyên.Quy tắc "Dấu ngoặc"Quy tắc chuyển vế |
|
23 |
52, 53, 54 |
Ôn tập: Nhân hai số nguyên khác
dấu.Nhân hai số nguyên cùng dấu. Tính chất của phép nhân. |
|
24 |
55, 56, 57 |
Ôn tập: Bội và ước của một số nguyên. |
|
25 |
58, 59, 60 |
Ôn tập chương II. |
|
26 |
61, 62, 63 |
Ôn tập: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. |
|
27 |
64, 65, 66 |
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân
số.Rút gọn phân số. |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Ôn tập: Vẽ góc cho biết số đo. |
|
29 |
70, 71, 72 |
Ôn tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số.So
sánh phân số. |
|
30 |
73, 74, 75 |
Ôn tập: Phép cộng phân số.Tính chất
cơ bản của phép cộng phân số. |
|
31 |
76, 77, 78 |
Ôn tập: Khi nào thì xÔy+yÔz=xÔz. |
|
32 |
79, 80, 81 |
Ôn tập: Phép trừ phân số. |
|
33 |
82, 83, 84 |
Ôn tập: Phép nhân phân số.Tính chất
cơ bản của phép nhân phân số. |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Ôn tập: Phép chia phân số.
|
|
35 |
88, 89, 90 |
Ôn tập: Tia phân giác của
góc. |
|
36 |
91, 92, 93 |
Hỗn số .Số thập phân .Phần
trăm |
|
37 |
94, 95, 96 |
Ôn tập: Tìm giá trị phân
số của một số cho trước |
|
2. MÔN TOÁN 7
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Luyện tập lũy thừa của một số hữu tỉ |
|
7 |
4, 5, 6 |
Luyện tập tỉ lệ thức |
|
8 |
7, 8, 9 |
Luyện tập tính chất dãy tỉ số bằng nhau |
|
9 |
10, 11, 12 |
Luyện tập từ vuông góc đến song song |
|
10 |
13, 14, 15 |
Luyện tập định lí |
|
11 |
16, 17, 18 |
Luyện tập số thập phân, TPVHTH, làm tròn số |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Luyện tập tổng ba góc trong tam giác |
|
13 |
22, 23, 24 |
Luyện tập số vô tỉ, số thực |
|
14 |
25, 26, 27 |
Luyện tập bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận |
|
15 |
28, 29, 30 |
Luyện tập trường hợp bằng nhau c.c.c và c.g.c |
|
16 |
31, 32, 33 |
Luyện tập bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Luyện tập 3 trường hợp bằng nhau của tam giác |
|
18 |
37, 38, 39 |
Luyện tập về hàm số và mf tọa độ |
|
19 |
40, 41, 42 |
Luyện tập đồ thị hàm số y = ax |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Luyện tập 3 trường hợp bằng nhau của tam giác |
|
21 |
46, 47, 48 |
Luyện tập 3 trường hợp bằng nhau của tam giác |
|
22 |
49, 50, 51 |
Luyện tập số liệu thống kê, bảng tần số |
|
23 |
52, 53, 54 |
Luyện tập tam giác cân |
|
24 |
55, 56, 57 |
Luyện tập định lí Pitago |
|
25 |
58, 59, 60 |
Bài tập về thống kê |
|
26 |
61, 62, 63 |
Luyện tập biểu thức đại số, giá trị của biểu thức
đại số |
|
27 |
64, 65, 66 |
Bài tập ôn chương II. Tam giác |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Luyện tập đơn thức, đơn thức đồng dạng |
|
29 |
70, 71, 72 |
Luyện tập quan hên cạnh, góc trong tam giác |
|
30 |
73, 74, 75 |
Luyện tập cộng trừ đa thức |
|
31 |
76, 77, 78 |
Luyện tập bất đẳng thức tam giác |
|
32 |
79, 80, 81 |
Luyện tập cộng trừ đa thức một biến |
|
33 |
82, 83, 84 |
Luyện tập tính chất 3 trung tuyến, phân giác |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Luyện tập nghiệm của đa thức một biến |
|
35 |
88, 89, 90 |
Luyện tập trung trực của đoạn thẳng, của tam giác |
|
36 |
91, 92, 93 |
Luyện tập tính chất ba đường cao |
|
37 |
94, 95, 96 |
Ôn tập cuối năm |
|
3. MÔN TOÁN 8
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
6 |
1 |
Luyện tập: Nhân đơn thức. |
2 |
Luyện tập: Nhân đơn thức với đa thức |
|
3 |
Luyện tập: Nhân đa thức với đa thức |
|
7 |
4 |
Luyện tập: Hình thang, hình thang cân. |
5 |
Luyện tập: Hình thang, hình thang cân (tiếpt) |
|
6 |
Luyện tập: Hình thang, hình thang cân (tiếpt) |
|
8 |
7 |
Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3, 4). |
8 |
Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3, 4)(
tiếp) |
|
9 |
Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3, 4)(
tiếp). |
|
9 |
10 |
Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (5, 6, 7). |
11 |
Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (5, 6, 7) (tiếpt) |
|
12 |
Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (5, 6, 7) (tiếpt) |
|
10 |
13 |
Ôn tập: Đường trung bình của tam giác, của hình
thang. |
14 |
Luyện tập: Đường trung bình của tam giác, của hình
thang |
|
15 |
Luyện tập: Đường trung bình của tam giác, của hình
thang ( tiếp). |
|
11 |
16 |
Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp đặt nhân tử chung. |
17 |
Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp dùng hằng đẳng thức |
|
18 |
Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp dùng hằng đẳng thức (tiếpt) |
|
12 |
19 |
Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp nhóm hạng tử . |
20 |
Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp phối hợp các phương pháp. |
|
21 |
Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp phối hợp các phương pháp
(tiếpt) |
|
13 |
22 |
Luyện tập: Hình bình hành |
23 |
Luyện tập: Hình bình hành ( tiếp) |
|
24 |
Luyện tập: Hình bình hành (tiếpt) |
|
14 |
25 |
Luyện tập: Hình chữ nhật |
26 |
Luyện tập: Hình chữ nhật (tiếpt) |
|
27 |
Luyện tập: Hình chữ nhật (tiếpt) |
|
15 |
28 |
Luyện tập: Hình thoi. |
29 |
Luyện tập: Hình vuông |
|
30 |
Kiểm tra 45 phút |
|
16 |
31 |
Luyện tập: Rút gọn phân thức. |
32 |
Luyện tập: Rút gọn phân thức ( tiếp) |
|
33 |
Luyện tập: Rút gọn phân thức (tiếpt) |
|
17 |
34 |
Luyện tập: Phép cộng phân thức |
35 |
Luyện tập: Phép cộng phân thức (tiếpt) |
|
36 |
Luyện tập: Phép cộng phân thức (tiếpt) |
|
18 |
37 |
Luyện tập: Phép nhân phân thức. |
38 |
Luyện tập: Phép chia phân thức. |
|
39 |
Luyện tập: Phép chia phân thức ( tiếp) |
|
19 |
40 |
Luyện tập: Biến đổi biểu thức hữu tỉ. |
41 |
Luyện tập: Biến đổi biểu thức hữu tỉ (tiếpt). |
|
42 |
Luyện tập: Biến đổi biểu thức hữu tỉ (tiếpt). |
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
20 |
43 |
Luyện tập: Diện tích hình chữ nhật. |
44 |
Luyện tập: Diện tích tam giác |
|
45 |
Luyện tập |
|
21 |
46 |
Ôn tập: Các phép tính về phân thức: Phép cộng |
47 |
Ôn tập: Các phép tính về phân thức: Phép nhân |
|
48 |
Ôn tập: Các phép tính về phân thức: Phép chia |
|
22 |
49 |
Ôn tập về tứ giác, hình thang, hình bình hành.
|
50 |
Ôn tập về hình chữ nhật, hình vuông. |
|
51 |
Ôn tập hình thoi. |
|
23 |
52 |
Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử |
53 |
Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử (tiếpt) |
|
54 |
Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử (tiếpt) |
|
24 |
55 |
Luyện tập: Phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình đưa được về dạng ax + b=0 |
56 |
Luyện tập: Phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình đưa được về dạng ax + b=0 (tiếpt) |
|
57 |
Luyện tập: Phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình đưa được về dạng ax + b=0 (tiếpt) |
|
25 |
58 |
Luyện tập: Giải phương trình tích. |
59 |
Luyện tập: Giải phương trình tích (tiếpt) |
|
60 |
Luyện tập: Giải phương trình tích (tiếpt) |
|
26 |
61 |
Luyện tập: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. |
62 |
Luyện tập: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. |
|
63 |
Luyện tập: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ( tiếp) |
|
27 |
64 |
Luyện tập: Định lí Talét |
65 |
Luyện tập: Định lí Talét (tiếpt) |
|
66 |
Luyện tập: Định lí Talét (tiếpt) |
|
28 |
67 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
68 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
(tiếpt) |
|
69 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
(tiếpt) |
|
29 |
70 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
71 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
(tiếpt) |
|
72 |
Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
(tiếpt) |
|
30 |
73 |
Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác. |
74 |
Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam
giác |
|
75 |
Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng thứ hai của tam
giác |
|
31 |
76 |
Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác. |
77 |
Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác
(tiếpt) |
|
78 |
Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác
(tiếpt) |
|
32 |
79 |
Luyện tập: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông |
80 |
Luyện tập: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông |
|
81 |
Luyện tập: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông |
|
33 |
82 |
Luyện tập: Giải bất phương trình |
83 |
Luyện tập: Giải bất phương trình (tiếpt) |
|
84 |
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. |
|
34 |
85 |
Luyện tập: Chương IV đại số |
86 |
Luyện tập: Chương IV đại số (tiếpt) |
|
87 |
Luyện tập: Chương IV đại số (tiếpt) |
|
35 |
88 |
Luyện tập: Chương III hình học |
89 |
Luyện tập: Chương III hình học (tiếpt) |
|
90 |
Luyện tập: Chương III hình học (tiếpt) |
|
36 |
91 |
Luyện tập cuối năm đại số (tiếpt) |
92 |
Luyện tập cuối năm đại số (tiếpt) |
|
93 |
Luyện tập cuối năm đại số ( tiếp) |
|
37 |
94 |
Luyện tập cuối năm hình học |
95 |
Luyện tập cuối năm hình học |
|
96 |
Luyện tập cuối năm hình học |
4. MÔN TOÁN 9
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
LT biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn |
|
7 |
4, 5, 6 |
LT biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn |
|
8 |
7, 8, 9 |
LT rút gọn biểu thức chứa căn |
|
9 |
10, 11, 12 |
Bài tập rút gọn tổng hợp |
|
10 |
13, 14, 15 |
LT hệ thức cạnh - góc trong tam giác vuông |
|
11 |
16, 17, 18 |
LT hệ thức cạnh - góc trong tam giác vuông |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
LT đường kính và dây của đường tròn |
|
13 |
22, 23, 24 |
LT hàm số bậc nhất và đồ thị |
|
14 |
25, 26, 27 |
LT liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm |
|
15 |
28, 29, 30 |
LT về các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến |
|
16 |
31, 32, 33 |
LT về tìm đk để 2 đường thẳng song song và cắt nhau |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
LT dh nhận biết tiếp tuyến, t/c 2 tiếp tuyến cắt
nhau |
|
18 |
37, 38, 39 |
Luyện tập giải hệ pt bằng pp thế |
|
19 |
40, 41, 42 |
Luyện tập giải hệ pt bằng pp cộng đại số |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
LT về t /c và các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến |
|
21 |
46, 47, 48 |
LT vị trí tương đối của hai đường tròn |
|
22 |
49, 50, 51 |
LT giải toán lập hệ phương trình |
|
23 |
52, 53, 54 |
LT giải toán lập hệ phương trình |
|
24 |
55, 56, 57 |
LT bài toán đưa về giải hệ pt |
|
25 |
58, 59, 60 |
LT về đường tròn và góc nội tiếp |
|
26 |
61, 62, 63 |
LT về góc nội tiếp, góc giữa tiếp tuyến và một dây |
|
27 |
64, 65, 66 |
LT vận dụng công thức nghiệm của pt bậc hai |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
LT về góc với đường tròn |
|
29 |
70, 71, 72 |
LT vận dụng công thức nghiệm thu gọn |
|
30 |
73, 74, 75 |
LT hệ thức Viet và pt bậc hai chứa tham số |
|
31 |
76, 77, 78 |
LT chứng minh tứ giác nội tiếp |
|
32 |
79, 80, 81 |
LT về góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp |
|
33 |
82, 83, 84 |
LT giải pt đưa về phương trình bậc hai |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
LT giải toán lập hương trình |
|
35 |
88, 89, 90 |
LT giải toán lập phương trình |
|
36 |
91, 92, 93 |
LT bài toán tổng hợp về đường tròn |
|
37 |
94, 95, 96 |
LT bài toán tổng hợp về đường tròn |
|
B. MÔN NGỮ VĂN
I. Áp dụng cho đối tượng học sinh Khá, Giỏi
1. MÔN NGỮ VĂN 6
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Ôn
tập truyện truyền thuyết (Bánh chưng bánh giầy; Thánh Gióng; Sơn Tinh,
Thủy Tinh) |
|
7 |
4, 5, 6 |
Văn bản tự sự: Sự việc và nhân vật
trong văn tự sự |
|
8 |
7, 8, 9 |
Ôn tập tiếng Việt: Từ, cấu tạo từ ; Từ mượn; Nghĩa
của từ |
|
9 |
10, 11, 12 |
Văn bản tự sự: Chủ đề, dàn bài, đề
bài và cách làm bài văn tự sự |
|
10 |
13, 14, 15 |
Ôn tập Tiếng Việt: Từ nhiều nghĩa và
hiện tượng chuyển nghĩa của từ, . |
|
11 |
16, 17, 18 |
Ôn tập truyện truyền thuyết và cổ
tích: Sự tích Hồ Gươm; Thạch Sanh; Em bé thông minh. |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Ôn tập văn tự sự: Ngôi kể, lời kể,
thứ tự kể trong văn tự sự |
|
13 |
22, 23, 24 |
Ôn tập Tiếng Việt: Chữa lỗi dùng từ;
Danh từ, cụm danh từ |
|
14 |
25, 26, 27 |
Ôn tập TLV: Kể chuyện đời thường |
|
15 |
28, 29, 30 |
Ôn tập truyện ngụ ngôn: Ếch ngồi đáy
giếng, Thầy bói xem voi |
|
16 |
31, 32, 33 |
Ôn tập TLV: Kể chuyện tưởng tượng |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Ôn tập TV: Số từ và lượng từ; Chỉ từ |
|
18 |
37, 38, 39 |
Ôn tập TV: Động từ, cụm động từ; Tính
từ, cụm tính từ |
|
19 |
40, 41, 42 |
Ôn tập truyện trung đại: Con hổ có
nghĩa, Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Ôn tập văn tự sự: Các yếu tố trong
văn tự sự |
|
21 |
46, 47, 48 |
Ôn tâp văn miêu tả: Mục đích viết văn
miêu tả; luyện viết đoạn văn miêu tả |
|
22 |
49, 50, 51 |
Ôn tập văn bản: Bài học đường đời đầu
tiên; Sông nước Cà Mau |
|
23 |
52, 53, 54 |
Ôn tập văn bản: Bức tranh của em gái
tôi; Vượt thác |
|
24 |
55, 56, 57 |
Ôn tâp TLV: Phương pháp tả cảnh |
|
25 |
58, 59, 60 |
Ôn tập TLV: Phương pháp tả người |
|
26 |
61, 62, 63 |
Ôn tập văn bản: Buổi học cuối cùng;
Đêm nay Bác không ngủ |
|
27 |
64, 65, 66 |
Ôn tập Tiếng Việt: Phó từ; So sánh |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Ôn tập các biện pháp tu từ tiếng
Việt: Nhân hóa, hoán dụ, ẩn dụ |
|
29 |
70, 71, 72 |
Ôn tập VB: Lượm; Cô Tô |
|
30 |
73, 74, 75 |
Ôn tập TV: Các thành phần chính của
câu; Câu trần thuật đơn |
|
31 |
76, 77, 78 |
Ôn tập TV: Câu trần thuật đơn có từ là và Câu trần thuật đơn không có từ là. |
|
32 |
79, 80, 81 |
Ôn tập Văn miêu tả: Luyện viết bài
văn miêu tả |
|
33 |
82, 83, 84 |
Ôn tập tiếng Việt: Chữa lỗi về chủ
ngữ vị ngữ; Dấu câu |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Ôn tập Văn miêu tả: Luyện viết bài
văn miêu tả |
|
35 |
88, 89, 90 |
Ôn tập văn bản: Lòng yêu nước; Bức
thư của thủ lĩnh da đỏ |
|
36 |
91, 92, 93 |
Luyện tập làm bài kiểm tra học kỳ. |
|
37 |
94, 95, 96 |
Ôn tập văn bản hành chính: Luyện viết đơn |
|
2. MÔN NGỮ VĂN 7
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Tìm hiểu các thành
phần chính của câu |
|
7 |
4, 5, 6 |
Đặc điểm từ ghép, từ láy |
|
8 |
7, 8, 9 |
Đặc điểm đại từ |
|
9 |
10, 11, 12 |
Nội dung, nghệ thuật
tiêu biểu trong văn bản Mẹ tôi, Cuộc
chia tay những con búp bê. |
|
10 |
13, 14, 15 |
Luyện tập tính liên
kết, bố cục, mạch lạc trong văn bản |
|
11 |
16, 17, 18 |
Rèn kĩ năng tạo lập
văn bản |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Nét tiêu biểu về nội
dung, nghệ thuật trong ca dao- dân ca |
|
13 |
22, 23, 24 |
Cảm thụ thơ trung đại VN |
|
14 |
25, 26, 27 |
Cảm thụ thơ trung đại VN |
|
15 |
28, 29, 30 |
Ôn tập nghĩa của từ:
Từ đồng âm, từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa |
|
16 |
31, 32, 33 |
Cảm thụ thơ trữ tình
hiện đại VN |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Khai thác thành ngữ,
điệp ngữ, chơi chữ |
|
18 |
37, 38, 39 |
Ôn tập: Quan hệ từ, chữa lỗi quan hệ
từ |
|
19 |
40, 41, 42 |
Luyện tập: Cách làm văn biểu cảm. |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Ôn tập tác phẩm thơ Đường |
|
21 |
46, 47, 48 |
Khai thác vẻ đẹp tục
ngữ |
|
22 |
49, 50, 51 |
Luyện viết văn bản
nghị luận |
|
23 |
52, 53, 54 |
Luyện viết văn bản
nghị luận |
|
24 |
55, 56, 57 |
Đặc điểm câu rút
gọn, câu đặc biệt |
|
25 |
58, 59, 60 |
Khai thác phương
pháp nghị luận trong văn bản nghị luận |
|
26 |
61, 62, 63 |
Luyện tập văn bản nghị luận |
|
27 |
64, 65, 66 |
Nghệ thuật nghị luận
trong văn bản:Tình yêu nước của nhân dân ta, Đức tính giản dị của BH |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Ôn tập biến đổi câu |
|
29 |
70, 71, 72 |
Ôn tập: Thêm trạng
ngữ cho câu |
|
30 |
73, 74, 75 |
Khai thác văn bản: Sống chết mặc bay,
Ý nghĩa văn chương |
|
31 |
76, 77, 78 |
Luyện tập: Dùng cụm
CV mở rộng câu |
|
32 |
79, 80, 81 |
Luyện viết đoạn văn
chứng minh, giải thích |
|
33 |
82, 83, 84 |
Ôn tập: Ca Huế trên sông Hương |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Ôn tập dấu câu |
|
35 |
88, 89, 90 |
Ôn tập văn nghị luận |
|
36 |
91, 92, 93 |
Ôn tập văn nghị luận |
|
37 |
94, 95, 96 |
Ôn tập tổng hợp |
|
3. MÔN NGỮ VĂN 8
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Xây dựng đoạn văn trong văn bản (Đoạn quy nạp và
diễn dịch) |
|
7 |
4, 5, 6 |
Ôn tập từ tượng hình, từ tượng thanh |
|
8 |
7, 8, 9 |
- Tình cảnh của người nông dân trước cách mạng qua
“Tức nước vỡ bờ” và “Lão Hạc”. - Giá trị hiện thực trong “Lão Hạc” và “Tức nước vỡ
bờ - Vẻ đẹp nhân vật Lão Hạc trong “Lão Hạc” -Nam Cao. |
|
9 |
10, 11, 12 |
Ôn tập tóm tắt văn bản
tự sự và Miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự. |
|
10 |
13, 14, 15 |
Ôn tập trợ từ, thán từ, tình thái từ |
|
11 |
16, 17, 18 |
Từ trái nghĩa – Từ đồng nghĩa. |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Liên kết đoạn văn trong văn bản |
|
13 |
22, 23, 24 |
- Cô bé bán diêm: Khát vọng và mơ ước của trẻ thơ. - Đánh nhau với cối xay gió: Nhân vật Đônkihôtê. - Đánh nhau với cối xay gió: NT tương phản, đối lập. |
|
14 |
25, 26, 27 |
- Chiếc lá cuối cùng: Đảo ngược tình huống hai lần. - Chiếc lá cuối cùng: Giá trị của nghệ thuật . - Ý nghĩa hình tượng hai cây phong. |
|
15 |
28, 29, 30 |
Nói quá; Nói giảm, nói tránh |
|
16 |
31, 32, 33 |
Phương pháp thuyết minh |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Luyện tập phương pháp thuyết minh - Thuyết minh về
một loại đồ dùng. |
|
18 |
37, 38, 39 |
Hình tượng người chí sĩ cách mạng. |
|
19 |
40, 41, 42 |
Ông đồ; Hai chữ nước nhà. |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Ôn tập văn bản: Ôn dịch thuốc lá; Thông tin trái đất
năm 2000; Bài toán dân số |
|
21 |
46, 47, 48 |
Ôn tập văn bản: Nhớ Rừng |
|
22 |
49, 50, 51 |
Ôn tập văn bản thuyết minh |
|
23 |
52, 53, 54 |
Đoạn văn thuyết minh |
|
24 |
55, 56, 57 |
Câu cầu khiến - Câu
nghi vấn |
|
25 |
58, 59, 60 |
Thơ Hồ Chí Minh |
|
26 |
61, 62, 63 |
Câu cảm thán – Câu trần
thuật |
|
27 |
64, 65, 66 |
Ôn tập văn bản: Chiếu dời đô |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Hịch tướng sĩ. |
|
29 |
70, 71, 72 |
Ôn tập Tiếng Việt: Câu phủ định - Hành động nói |
|
30 |
73, 74, 75 |
Ôn tập luận điểm |
|
31 |
76, 77, 78 |
Viết đoạn văn trình bày luận điểm |
|
32 |
79, 80, 81 |
Nước Đại Việt ta |
|
33 |
82, 83, 84 |
Bàn về phép học |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Ôn tập văn nghị luận: Cách làm bài văn nghị luận;
Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận |
|
35 |
88, 89, 90 |
Hội thoại - Lựa chọn trật tự từ trong câu |
|
36 |
91, 92, 93 |
Ôn tập văn bản: Thuế máu; Đi bộ ngao du |
|
37 |
94, 95, 96 |
Yếu tố tự sự trong bài văn nghị luận |
|
4. MÔN NGỮ VĂN 9
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1 |
Ôn tập về văn nghị luận:
đặc điểm, cách làm bài văn nghị luận |
|
2 |
Luyện tập lập dàn bài cho
bài văn nghị luận |
|
|
3 |
Tập viết các đoạn văn nghị
luận |
|
|
7 |
4 |
Giá trị hiện thực và nhân
đạo trong “Chuyện người con gái…” |
|
5 |
Nỗi oan khuất, bất hạnh
của người phụ nữ đức hạnh tài hoa |
|
|
6 |
Nêu cảm nhận, suy nghĩ về
hình ảnh người phụ nữ trong XHPK |
|
|
8 |
7 |
Giá trị hiện thực trong Truyện Kiều của Nguyễn Du |
|
8 |
Giá trị nhân đạo trong Truyện Kiều của Nguyễn Du |
|
|
9 |
Cảm nhận về vẻ đẹp của chị
em Thúy Kiều |
|
|
9 |
10 |
Cảm nhận về bức tranh
thiên nhiên ngày xuân trong đoạn trích “Cảnh ngày xuân”. |
|
11 |
Cảm nhận về bức tranh cảnh
lễ hội trong tiết thanh minh |
|
|
12 |
Cảm nhận về bức tranh cảnh
du xuân trở về của chị em Thúy Kiều |
|
|
10 |
13 |
Cảm nhận sáu câu đầu đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích” |
|
14 |
Cảm nhận tám câu tiếp đoạn
trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích” |
|
|
15 |
Cảm nhận về bức tranh cảnh
vật qua tâm trạng Thúy Kiều |
|
|
11 |
16 |
Giá trị của Truyện Lục Vân Tiên |
KT
15’ |
17 |
Vẻ đẹp của nhân vật Lục
Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga |
|
|
18 |
Nêu cảm nhận về nhân vật Lục Vân Tiên trong tác phẩm |
|
|
12 |
19 |
Hình ảnh anh bộ đội trong Đồng chí và Bài thơ về tiểu
đội xe… |
|
20 |
Tính dân tộc trong “Đồng chí” của Chính Hữu |
|
|
21 |
Nêu cảm nhận, suy nghĩ về hình ảnh người lính qua
hai bài thơ |
|
|
13 |
22 |
Nêu cảm nhận về 2 khổ đầu bài thơ Đoàn thuyền đánh
cá |
|
23 |
Phân tích cảnh đoàn thuyền đánh cá trên biển và cảnh
trở về |
|
|
24 |
Cảm nhận, suy nghĩ về hình ảnh người lao động mới
qua bài thơ |
|
|
14 |
25 |
Hình ảnh người mẹ trong Khúc hát ru những em bé lớn
trên… |
|
26 |
Hình ảnh người bà và tình bà cháu trong Bếp lửa của
Bằng Việt |
|
|
27 |
Cảm nhận, suy nghĩ về hình ảnh người bà -bếp lửa |
|
|
15 |
28 |
Cảm nhận về hình ảnh vầng trăng trong Ánh trăng của Ng. Duy |
|
29 |
Suy nghĩ về thái độ sống của con người qua bài thơ Ánh trăng |
|
|
30 |
Luyện tập sử dụng miêu
tả và miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự |
|
|
16 |
31 |
Ôn tập,
tìm hiểu tâm trạng của ông Hai trong truyện ngắn Làng |
|
32 |
Nét chuyển biến mới trong đời sống tình cảm của
người nông dân sau CM tháng Tám 1945 |
|
|
33 |
Kiểm tra 45’ |
|
|
17 |
34 |
Hình ảnh con người lao động mới trong Lặng lẽ SaPa |
|
35 |
Tập viết đoạn văn phân tích hình ảnh nhân vật anh
thanh niên |
|
|
36 |
Luyện tập sử dụng yếu tố nghị luận trong văn bản tự
sự |
|
|
18 |
37 |
Hình ảnh nhân vật ông Sáu trong Chiếc lược ngà |
|
38 |
Tâm trạng nhân vật bé Thu trong Chiếc lược ngà |
|
|
39 |
Luyện
tập viết đoạn văn phân tích tâm trạng bé Thu |
|
|
19 |
40 |
Nêu cảm nhận về tình
cảm cha con ông Sáu trong |
|
41 |
Ôn luyện Nghị luận
trong văn tự sự: cách xây dựng yếu tố nghị luận |
|
|
42 |
Luyện tập viết đoạn
văn tự sự có yếu tố nghị luận |
|
* Học
kì II
1 buổi/tuần x 18 tuần =
18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43 |
Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự |
|
44 |
Ngôi kể và vai trò của người kể
chuyện trong văn tự sự |
|
|
45 |
Luyện viết đoạn văn tự sự theo ngôi
kể thứ nhất và thứ ba |
|
|
21 |
46 |
Ôn luyện về Xưng hô trong hội thoại |
|
47 |
Ôn luyện về Cách dẫn trực tiếp và
cách dẫn gián tiếp. |
|
|
48 |
Ôn luyện về Thuật ngữ |
|
|
22 |
49 |
Ôn tập về miêu tả và miêu tả nội tâm,
nghị luận trong văn tự sự |
|
50 |
Ôn tập về đối thoại, độc thoại và độc
thoại nội tâm trong văn TS |
|
|
51 |
Luyện viết các đoạn văn có sử dụng
yếu tốtrong văn tự sự |
|
|
23 |
52 |
Ôn luyện nghị luận về một sự việc
hiện tượng đời sống; |
|
53 |
Ôn luyện về Phép phân tích và tổng
hợp |
|
|
54 |
Luyện viết đoạn văn nghị luận về một
sự việc hiện tượng đời sống có sử dụng phép phân tích và tổng hợp |
|
|
24 |
55 |
Vai trò, tác dụng của VHNT: Văn nghệ
làm thay đổi cách nhìn, cách nghĩ. |
|
56 |
Vai
trò, tác dụng của VHNT: Có khả năng cảm hóa, lôi cuốn kì diệu. |
|
|
57 |
Luyện viết đoạn văn làm rõ vai trò,
tác dụng của văn học nghệ thuật đối với đời sống |
|
|
25 |
58 |
Ôn tập Cố hương: Tâm trạng của nhân vật tôi |
|
59 |
Ôn Cố hương: Nhân vật Nhuận Thổ |
|
|
60 |
Viết đoạn văn nêu cảm nhận về nhân
vật Nhuận Thổ |
|
|
26 |
61 |
Ôn luyện về liên kết câu, liên kết
đoạn văn |
|
62 |
Ôn luyện về các thành phần biệt lập |
|
|
63 |
Luyện viết đoạn văn có sự liên kết
câu, và sử dụng và các thành phần biệt lập |
|
|
27 |
64 |
Ôn tập về bài thơ Con cò: ý nghĩa của hình ảnh con cò trong
bài |
KT 15’ |
65 |
Luyện viết đoạn văn về hình tượng con
cò trong bài thơ Con cò |
|
|
66 |
Ôn luyện về Khởi ngữ |
|
|
28 |
67 |
Ôn tập về bài thơ Mùa xuân nho nhỏ: khát vọng hòa nhập
và |
|
68 |
Ôn tập về bài thơ Viếng lăng Bác: cảm xúc của nhà thơ |
|
|
69 |
Tập nêu cảm nhận về một số đoạn thơ |
|
|
29 |
70 |
Ôn tập Nghị luận về tác phẩm truyện
(hoặc đoạn trích): cách làm |
|
71 |
Luyện lập dàn bài cho bài Nghị luận
về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích) |
|
|
72 |
Tập viết các đoạn văn, bài văn nghị
luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích) |
|
|
30 |
73 |
Ôn tập về bài thơ Nói với con: Tâm sự của người cha với
con |
|
74 |
Ôn tập về bài thơ Sang thu: Những cảm nhận tinh tế trước
khoảng khắc giao mùa |
|
|
75 |
Tập phân tích một số đoạn thơ trong
bài Nói với con và Sang thu |
|
|
31 |
76 |
Ôn tập
về bài thơ Mây và sóng: tình mẫu tử thiêng liêng bất
diệt |
|
77 |
Viết đoạn văn
nêu cảm nhận, phân tích đoạn 2 bài Mây
và sóng |
|
|
78 |
Ôn luyện
về Nghĩa tường
minh và hàm ý |
|
|
32 |
79 |
Ôn tập về nghị luận về bài thơ, đoạn
thơ: cách làm |
|
80 |
Luyện lập dàn bài cho bài nghị luận về bài thơ, đoạn
thơ |
|
|
81 |
Tập viết các đoạn văn nghị luận về bài thơ, đoạn thơ |
|
|
33 |
82 |
Ôn tập Bến quê: cảm nhận của Nhĩ về cảnh vật nơi bến quê |
|
83 |
Ôn tập Bến quê: Cảm nhận của Nhĩ về con người nơi bến quê |
|
|
84 |
Kiểm tra 45 phút |
|
|
34 |
85 |
Ôn tập Những ngôi sao xa xôi: vẻ đẹp chung của 3 cô gái TNXP |
|
86 |
Ôn tập Những ngôi sao xa xôi: vẻ đẹp của nhân vật Phương Định |
|
|
87 |
Tập viết bài nghị luận về truyện ngắn
Những ngôi sao xa xôi |
|
|
35 |
88 |
Ôn tập về thơ hiện Việt |
|
89 |
Ôn tập về thơ hiện Việt |
|
|
90 |
Nêu cảm nhận về một số đoạn thơ tiêu
biểu mà em thích |
|
|
36 |
91 |
Ôn tập về
truyện hiện đại Việt Nam Khái quát nội
dung, những đặc sắc nghệ thuật của các tác phẩm truyện (Kì I) |
|
92 |
Ôn tập về
truyện hiện đại Việt Nam Khái quát nội
dung, những đặc sắc nghệ thuật của các tác phẩm truyện (Kì II) |
|
|
93 |
Phân tích
một số nhân vật, tình huống truyện đặc sắc |
|
|
37 |
94 |
Luyện tập viết đoạn
văn nghị luận về tác phẩm văn học |
|
95 |
Luyện tập viết bài
văn nghị luận về tác phẩm văn học |
|
|
96 |
Luyện tập viết bài
văn nghị luận về tác phẩm văn học (tiếp) |
|
II. Áp dụng cho đối tượng học sinh Trung bình, Yếu
1. MÔN NGỮ VĂN 6
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Ôn tập TLV: Tìm hiểu chung về văn tự sự Luyện tập viết văn tự sự |
|
7 |
4, 5, 6 |
Ôn tập văn
bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh -Sự tích Hồ Gươm -Luyện tập văn bản |
|
8 |
7, 8, 9 |
Ôn tập TV: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa
của từ .Chữa lỗi dùng từ -Luyện tập tiếng Việt |
|
9 |
10, 11, 12 |
Ôn tập văn bản: Thạch Sanh - Em bé thông minh Luyện tập văn bản |
|
10 |
13, 14, 15 |
Ôn tập TLV: Ngôi kể, lời trong văn tự sự Thứ tự kể trong văn tự sự - Luyện tập. |
|
11 |
16, 17, 18 |
Ôn tập TV: Chữa lỗi dùng từ. Danh từ, cụm danh từ Luyện tập chữa lỗi và danh từ |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Ôn tập TLV: Kể chuyện đời thường - Luyện viết kể
chuyện dời thường. |
|
13 |
22, 23, 24 |
Ôn tập VB: ếch
ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi Chân, |
|
14 |
25, 26, 27 |
Ôn tập TLV: Kể chuyện tưởng tượng Luyện tập kể chuyện
tưởng tượng |
|
15 |
28, 29, 30 |
Ôn tập TV: Số từ, lượng từ Chỉ từ Luyện tập TV |
|
16 |
31, 32, 33 |
Ôn tập TV: Động từ, cụm động từ - Tính từ, cụm tính
từ Luyện tập |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Ôn tập TLV: Luyện viết bài kể chuyện đời thường. Luyện viết kể chuyện tưởng tượng |
|
18 |
37, 38, 39 |
Ôn tập VB: Con hổ có nghĩa -Thầy thuốc cốt giỏi ở
tấm lòng - Luyện tập |
|
19 |
40, 41, 42 |
Ôn tập Tổng hợp
- Luyện tập làm bài kiểm tra cuối kì. |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Ôn tập văn tự sự: Các yếu tố trong văn tự sự Luyện tập viết văn tự sự |
|
21 |
46, 47, 48 |
Ôn tập văn bản: Bài học đường đời đầu tiên Sông nước Cà Mau - Luyện tập văn bản |
|
22 |
49, 50, 51 |
Ôn tâp TLV: Các năng lực: Quan sát tưởng tượng nhận
xét đánh giá trong văn miêu tả - Luyện tập các năng lực trong văn miêu tả |
|
23 |
52, 53, 54 |
Ôn tập văn bản: Bức tranh của em gái tôi -Vượt thác
-Luyện tập vầ văn bản |
|
24 |
55, 56, 57 |
Ôn tâp TLV: Phương pháp tả cảnh Luyện tập viết văn tả cảnh |
|
25 |
58, 59, 60 |
Ôn tập TLV: Phương pháp tả người Luyện tập miêu tả người |
|
26 |
61, 62, 63 |
Ôn tập văn bản: Buổi học cuối cùng - Đêm nay Bác
không ngủ - Luyện tập văn bản |
|
27 |
64, 65, 66 |
Ôn tập TV: Phó từ - So sánh Luyện tâp tiếng Việt |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Ôn tập tiếng Việt: Nhân hóa, hoán dụ, ẩn dụ Luyện tập . |
|
29 |
70, 71, 72 |
Ôn tập VB: Lượm -
Cô Tô Luyện tập văn bản |
|
30 |
73, 74, 75 |
Ôn tập TV: Các thành phần chính của câu Câu trần thuật đơn - Luyện tập tiếng Việt |
|
31 |
76, 77, 78 |
Ôn tập TV: Câu trần thuật đơn có từ là Câu trần thuật đơn không có từ là - Luyện tập |
|
32 |
79, 80, 81 |
Ôn tập TLV: Văn miêu tả - Luyện viết bài văn miêu tả |
|
33 |
82, 83, 84 |
Ôn tập tiếng Việt: Chữa lỗi về chủ ngữ vị ngữ - Dấu
câu - Luyện tập |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Ôn tập: Lòng yêu nước - Bức thư của thủ lĩnh da đỏ Luyện tập văn bản |
|
35 |
88, 89, 90 |
Ôn tập văn
bản hành chính: Đơn - Cách viết đơn Luyện tập viết đơn |
|
36 |
91, 92, 93 |
Ôn tập tổng hợp văn bản, tiếng việt |
|
37 |
94, 95, 96 |
Ôn tập tổng hợp - Luyện tập làm bài kiểm tra cuối
năm |
|
2. MÔN NGỮ VĂN 7
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1, 2, 3 |
Ôn tập: Các kiểu câu
đã học |
|
7 |
4, 5, 6 |
Ôn tập : Từ ghép |
|
8 |
7, 8, 9 |
Ôn tập: Từ láy |
|
9 |
10, 11, 12 |
Ôn tập: Ca dao dân
ca |
|
10 |
13, 14, 15 |
Ôn tập: Tính liên
kết, mạch lạc trong văn bản |
|
11 |
16, 17, 18 |
Ôn tập: Mẹ tôi, Cuộc
chia tay những con búp bê. |
KT 15’ |
12 |
19, 20, 21 |
Ôn tập: Đại từ |
|
13 |
22, 23, 24 |
Ôn tập: Từ Hán Việt |
|
14 |
25, 26, 27 |
Thực hành tạo lập
văn bản |
|
15 |
28, 29, 30 |
Ôn tập: Sông núi
nước |
|
16 |
31, 32, 33 |
Ôn tập : Quan hệ từ,
chữa lỗi QHT |
KT 45’ |
17 |
34, 35, 36 |
Ôn tập: Từ đồng âm,
từ đồng nghĩa |
|
18 |
37, 38, 39 |
Ôn tập: Đặc điểm văn
bản biểu cảm. |
|
19 |
40, 41, 42 |
Ôn tập: Cảnh khuya,
Rằm tháng giêng |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43, 44, 45 |
Ôn tập thơ trung đại nước ngoài |
|
21 |
46, 47, 48 |
Ôn tập tiếng việt |
|
22 |
49, 50, 51 |
Ôn tập: Đặc điểm văn
bản nghị luận |
|
23 |
52, 53, 54 |
Ôn tập: Đặc điểm văn
bản nghị luận |
|
24 |
55, 56, 57 |
Ôn tập : Câu rút
gọn, câu đặc biệt |
|
25 |
58, 59, 60 |
Ôn tập: Tình yêu
nước của nhân dân ta |
|
26 |
61, 62, 63 |
Ôn tập: Thêm trạng ngữ cho câu |
|
27 |
64, 65, 66 |
Ôn tập văn bản: Đức
tính giản dị của BH |
KT 15’ |
28 |
67, 68, 69 |
Ôn tập: Chuyển đổi
câu chủ động thành câu bị động |
|
29 |
70, 71, 72 |
Ôn tập văn bản: Ý
nghĩa văn chương |
|
30 |
73, 74, 75 |
Cách làm bài văn lập
luận chứng minh |
|
31 |
76, 77, 78 |
Cách làm bài văn lập
luận giải thích |
|
32 |
79, 80, 81 |
Ôn tập văn bản: Ca Huế trên sông
hương |
|
33 |
82, 83, 84 |
Luyện viết đoạn văn
chứng minh, giải thích |
KT 45’ |
34 |
85, 86, 87 |
Ôn tập Tiếng Việt |
|
35 |
88, 89, 90 |
Ôn tập tập làm văn |
|
36 |
91, 92, 93 |
Ôn tập tập làm văn |
|
37 |
94, 95, 96 |
Ôn tập tổng hợp |
|
3. MÔN NGỮ VĂN 8
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
G. chú |
6 |
1 |
Đặc điểm của văn bản tự sự |
|
2 |
Đặc điểm của văn bản tự sự |
|
|
3 |
Luyện tập viết văn bản tự sự. |
|
|
7 |
4 |
Một số biện pháp tu từ |
|
5 |
Một số biện pháp tu từ |
|
|
6 |
Một số biện pháp tu từ |
|
|
8 |
7 |
Tôi đi học: những thay đổi của nhân vật Tôi . |
|
8 |
Tình mẫu tử trong Trong lòng mẹ Nguyên Hồng |
|
|
9 |
Giá trị nhân đạo trong văn bản Trong lòng mẹ. |
|
|
9 |
10 |
Chủ đề của văn bản. |
|
11 |
Bố cục của văn bản. |
|
|
12 |
Luyện tập chủ đề và bố cục trong văn bản. |
|
|
10 |
13 |
Cấp độ khái quát nghĩa của từ. |
|
14 |
Từ ghép |
|
|
15 |
Từ láy. |
|
|
11 |
16 |
Xây dựng đoạn văn trong văn bản |
|
17 |
Đoạn văn diễn dịch. |
|
|
18 |
Đoạn văn quy nạp. |
|
|
12 |
19 |
Ôn tập từ tượng hình, từ tượng thanh |
|
20 |
Ôn tập từ tượng hình, từ tượng thanh |
|
|
21 |
Luyện tập viết đoạn văn. Kiểm tra 15 phút. |
|
|
13 |
22 |
Tình cảnh của người nông dân trước cách mạng qua Tức
nước vỡ bờ và Lão Hạc. |
|
23 |
Giá trị hiện thực trong Lão Hạc và Tức nước vỡ bờ |
|
|
24 |
Nhân vật Lão Hạc trong Lão Hạc -Nam Cao. |
|
|
14 |
25 |
Ôn tập tóm tắt văn bản tự sự. |
|
26 |
Ôn tập tóm tắt văn bản tự sự. |
|
|
27 |
Miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự. |
|
|
15 |
28 |
Ôn tập trợ từ, thán từ. |
|
29 |
Ôn tập trường từ vựng |
|
|
30 |
Ôn tập trường từ vựng |
|
|
16 |
31 |
Ôn tập tình thái từ |
|
32 |
Từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa. |
|
|
33 |
Từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa. |
|
|
17 |
34 |
Liên kết đoạn văn trong văn bản |
|
35 |
Các phương tiện liên kết đoạn văn trong văn bản |
|
|
36 |
Các phương tiện liên kết đoạn văn trong văn bản |
|
|
18 |
37 |
Cô bé bán diêm: Khát vọng và mơ ước của trẻ thơ. |
|
38 |
Đánh nhau với cối xay gió |
|
|
39 |
Kiểm tra 45 phút. |
|
|
19 |
40 |
Chiếc lá cuối cùng |
|
41 |
Đập đá ở Côn Lôn |
|
|
42 |
Ông Đồ |
|
Học kì II:
1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
G. chú |
20 |
43 |
Luyện tập về phương pháp thuyết minh |
|
44 |
Luyện tập thuyết minh về một thứ đồ dùng |
|
|
45 |
Luyện tập thuyết minh về một thứ đồ dùng |
|
|
21 |
46 |
Ôn dịch thuốc lá |
|
47 |
Thông tin tráI đất năm 2000 |
|
|
48 |
Bài toán dân số |
|
|
22 |
49 |
Viết đoạn văn thuyết minh |
|
50 |
Thuyết minh về thể loại văn học |
|
|
51 |
Viết đoạn văn thuyết minh về một thể loại văn học |
|
|
23 |
52 |
Chủ ngữ, Vị ngữ trong câu |
|
53 |
Câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp |
|
|
54 |
Câu phân loại theo cấu tạo ngữ Pháp |
|
|
24 |
55 |
Nhớ rừng |
|
56 |
Quê hương |
|
|
57 |
Khi con tu hú gọi bầy |
|
|
25 |
58 |
Thuyết minh về một phương pháp, cách làm |
|
59 |
Luyện nói văn thuyết minh |
|
|
60 |
Luyện nói văn thuyết minh Kiểm tra 15 phút. |
|
|
26 |
61 |
Câu phân loại theo mục đích nói |
|
62 |
Câu phân loại theo mục đích nói |
|
|
63 |
Luyện tập câu . |
|
|
27 |
64 |
Tức cảnh PacBo |
|
65 |
Ngắm trăng |
|
|
66 |
Đi đường |
|
|
28 |
67 |
Chiếu dời đô |
|
68 |
Hịch tướng sĩ |
|
|
69 |
Hịch tướng sĩ |
|
|
29 |
70 |
Câu phủ định |
|
71 |
Hành động nói |
|
|
72 |
Hành động nói |
|
|
30 |
73 |
Viết đoạn văn trình bày luận điểm |
|
74 |
Viết đoạn văn trình bày luận điểm |
|
|
75 |
Viết đoạn văn trình bày luận điểm |
|
|
31 |
76 |
Nước Đại Việt ta |
|
77 |
Bàn luận về phép học |
|
|
78 |
Luyện tập |
|
|
32 |
79 |
Ôn tập văn nghị luận |
|
80 |
Ôn tập văn nghị luận |
|
|
81 |
Ôn tập văn nghị luận |
|
|
33 |
82 |
Hội thoại |
|
83 |
Lựa chọn trật tự từ |
|
|
84 |
Lựa chọn trật tự từ |
|
|
34 |
85 |
Thuế máu |
|
86 |
Kiểm tra 45 phút. |
|
|
87 |
Đi bộ ngao du |
|
|
35 |
88 |
Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận |
|
89 |
Yếu tố miêu tả trong văn nghị luận |
|
|
90 |
Đoạn văn nghị luận có miêu tả và tự sự |
|
|
36 |
91 |
Luyện nói văn nghị luận |
|
92 |
Luyện nói văn nghị luận |
|
|
93 |
Tổng kết phần văn |
|
|
37 |
94 |
Ôn tập tổng hợp |
|
95,96 |
Ôn tập tổng hợp |
|
4. MÔN NGỮ VĂN 9
* Học kỳ I:
1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
6 |
1 |
Ôn tập cách làm bài văn
nghị luận: đặc điểm của văn nghị luận |
|
2 |
Cách làm bài văn nghị luận |
|
|
3 |
Luyện tập viết đoạn văn
nghị luận |
|
|
7 |
4 |
Ôn tập “Chuyện người…Nam
Xương”: Giá trị của tác phẩm |
|
5 |
Cảm nhận về nhân vật Vũ
Nương trong tác phẩm |
|
|
6 |
Luyện viết: nêu cảm nhận
về hình ảnh người phụ nữ trong XHPK |
|
|
8 |
7 |
Ôn tâp Truyện Kiều: Giá
trị của truyện Kiều |
|
8 |
Tập phân tích vẻ đẹp chung
của chị em Thúy Kiều và vẻ đẹp của Thúy Vân.T |
|
|
9 |
Tập phân tích vẻ đẹp của
Thúy Kiều |
|
|
9 |
10 |
Tập phân tích bức tranh
cảnh ngày xuân trong đoạn trích “Cảnh ngày xuân”. |
|
11 |
Tập phân tích cảnh lễ hội
ngày xuân |
|
|
12 |
Tập phân tích cảnh du xuân
trở về của chị em Thúy Kiều |
|
|
10 |
13 |
Tập phân tích Cảnh trước
lầu Ngưng Bích trong đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích” |
|
14 |
Tập phân tích Nỗi nhớ
người thân của Thúy Kiều |
|
|
15 |
Tập phân tích Bức tranh
cảnh vật qua tâm trạng Thúy Kiều |
|
|
11 |
16 |
Giá trị của Truyện Lục Vân Tiên |
|
17 |
Nét đẹp của nhân vật Lục
Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga |
KT
15’ |
|
18 |
Tập viết đoạn văn nêu cảm nhận về nhân vật trong tác
phẩm |
|
|
12 |
19 |
Hình ảnh anh bộ đội trong Đồng chí |
|
20 |
Hình ảnh anh bộ đội trong Bài thơ về tiểu đội xe không kính |
|
|
21 |
Tập nêu cảm nhận về hình ảnh người lính qua hai bài
thơ |
|
|
13 |
22 |
Ôn Đoàn thuyền đánh cá: Tgiả, Tphẩm; Cảnh đoàn thuyền ra khơi |
|
23 |
Cảnh đoàn thuyền đánh cá trên biển và cảnh trở về |
|
|
24 |
Cảm nhận về hình ảnh người lao động mới qua bài thơ |
|
|
14 |
25 |
Hình ảnh người mẹ trong Khúc hát ru những em bé lớn
trên… |
|
26 |
Hình ảnh người bà và tình bà cháu trong Bếp lửa của
Bằng Việt |
|
|
27 |
Cảm nhận về hình ảnh người mẹ, người bà -bếp lửa |
|
|
15 |
28 |
Ôn Ánh trăng :
tgiả, tphẩm và phâm tích một số khổ thơ |
|
29 |
Cảm nhận về hình ảnh vầng trăng trong tác phẩm |
|
|
30 |
Ôn miêu tả và miêu tả
nội tâm trong văn bản tự sự |
|
|
16 |
31 |
Ôn Làng:
tâm trạng của ông Hai trước khi nghe tin làng theo Tây |
|
32 |
Tâm trạng của ông Hai
khi nghe tin làng theo Tây và được cải chính |
|
|
33 |
Kiểm tra 45 phút |
|
|
17 |
34 |
Hình ảnh con người lao động mới trong Lặng lẽ SaPa |
|
35 |
Tập viết đoạn văn phân tích hình ảnh nhân vật anh
thanh niên |
|
|
36 |
Ôn luyện Nghị luận trong văn bản tự sự |
|
|
18 |
37 |
Hình ảnh nhân vật ông Sáu trong Chiếc lược ngà |
|
38 |
Tâm trạng nhân vật bé Thu trong Chiếc lược ngà |
|
|
39 |
Luyện
tập viết đoạn văn phân tích tâm trạng bé Thu |
|
|
19 |
40 |
Nêu cảm nhận về tình cảm cha con
ông Sáu trong |
|
41 |
Ôn luyện Nghị luận
trong văn tự sự: cách xây dựng yếu tố nghị luận |
|
|
42 |
Luyện tập viết đoạn văn tự sự có
yếu tố nghị luận |
|
* Học
kì II
1 buổi/tuần x 18 tuần
= 18 buổi
(Mỗi buổi dạy 3 tiết)
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
43 |
Ngôi kể và vai trò người kể chuyện trong văn
tự sự |
|
44 |
Nhận biết vai trò
của việc lựa chọn ngôi kể - người kể chuyện trong một số đoạn văn tự sự |
|
|
45 |
Luyên tập viết đoạn
văn tự sự theo ngôi kể |
|
|
21 |
46 |
Ôn tập về xưng hô
trong hội thoại |
|
47 |
Ôn tập về cách dẫn
trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. |
|
|
48 |
Ôn tập về thuật ngữ |
|
|
22 |
49 |
Ôn tập miêu tả và
miêu tả nội tâm trong văn tự sự |
|
50 |
Ôn tập về đối thoại,
độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn tự sự |
|
|
51 |
Luyên viết đoạn văn
có sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự |
|
|
23 |
52 |
Ôn luyện nghị luận
về một sự việc, hiện tượng trong đời sống |
|
53 |
Ôn luyện về phép
phân tích và tổng hợp |
|
|
54 |
Luyện viết đoạn văn
nghị luận về một sự việc, hiện tượng trong đời sống có sử dụng phép phân tích
và tổng hợp |
|
|
24 |
55 |
Ôn tập Tiếng nói của
văn nghệ: Văn nghệ làm thay đổi cách
nhìn, cách nghĩ |
|
56 |
Tiếng nói của văn nghệ: khả năng cảm hóa, lôi cuốn |
|
|
57 |
Viết đoạn văn để làm
rõ vai trò, tác dụng của văn học nghệ thuật đối với đời sống |
|
|
25 |
58 |
Ôn tập: Cố hương-
tâm trạng nhân vật tôi |
|
59 |
Ôn tập: Cố hương-
Nhân vật Nhuận Thổ, thím Hai Dương |
|
|
60 |
Viết đoạn văn nêu
cảm nhận về nhân vật Nhuận Thổ |
|
|
26 |
61 |
Ôn tập về liên kết
câu, liên kết đoạn văn |
|
62 |
Ôn tập về các thành
phần biệt lập |
|
|
63 |
Luyện viết đoạn văn
có sự liên kết câu, sử dụng các thành phần biệt lập |
|
|
27 |
64 |
Ôn tập về bài thơ
Con cò |
KT 15’ |
65 |
Ôn tập về Khởi ngữ |
|
|
66 |
Luyện viết đoạn văn
về hình tượng con cò trong bài thơ Con cò |
|
|
28 |
67 |
Ôn tập về bài thơ
Mùa xuân nho nhỏ |
|
68 |
Ôn tập về bài thơ
Viếng lăng Bác |
|
|
69 |
Tập nêu cảm nhận về
một số hình ảnh thơ |
|
|
29 |
70 |
Ôn tập nghị luận về
tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích) |
|
71 |
Luyện tập dàn bài
cho bài văn nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích) |
|
|
72 |
Tập viết các đoạn
văn nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích) |
|
|
30 |
73 |
Ôn tập bài thơ Nói
với con |
|
74 |
Ôn tập bài thơ Sang
thu |
|
|
75 |
Tập phân tích một số
hình ảnh trong bài thơ Sang thu, Nói với con |
|
|
31 |
76 |
Ôn tập bài thơ Mây
và sóng |
|
77 |
Tập viết đoạn văn
phân tích một số hình ảnh thơ trong bài Mây và sóng |
|
|
78 |
Ôn tập về Nghĩa tường
minh và hàm ý |
|
|
32 |
79 |
Ôn tập về Nghị luận
bài thơ, đoạn thơ |
|
80 |
Luyện tập dàn bài
cho bài nghị luận bài thơ, đoạn thơ |
|
|
81 |
Tập viết các đoạn
văn nghị luận bài thơ, đoạn thơ |
|
|
33 |
82 |
Ôn tập: Bến quê -
cảm nhận của Nhĩ về cảnh vật nơi bến quê. |
|
83 |
Ôn tập Bến quê - cảm
nhận của Nhĩ về con người nơi bến quê. |
|
|
84 |
Kiểm tra 45’ |
|
|
34 |
85 |
Ôn tập Những ngôi
sao xa xôi: vẻ đẹp chung của 3 cô gái TNXP |
|
86 |
Ôn tập Những ngôi
sao xa xôi: vẻ đẹp của nhân vật Phương Định |
|
|
87 |
Tập viết bài văn
nghị luận về truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi |
|
|
35 |
88 |
Ôn tập thơ hiện đại
Việt |
|
89 |
Ôn tập thơ hiện đại
Việt |
|
|
90 |
Nêu cảm nhận về một
số đoạn thơ tiêu biểu mà em thích |
|
|
36 |
91 |
Ôn tập về truyện hiện đại Việt Nam: khái quát nội dung,
những đặc sắc nghệ thuật về tác phẩm truyện (kì I) |
|
92 |
Ôn tập về truyện hiện đại Việt Nam: khái quát nội dung,
những đặc sắc nghệ thuật về tác phẩm truyện (kì II) |
|
|
93 |
Phân tích một số nhân vật, tình huống truyện đặc sắc |
|
|
37 |
94 |
Luyện tập viết đoạn văn nghị luận về tác phẩm văn học |
|
95 |
Luyện tập viết bài văn nghị luận về tác phẩm văn học |
|
|
96 |
Luyện tập viết bài văn nghị luận về tác phẩm văn học (tiếp) |
|
Đoan Bái, ngày 15 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Xuân Đồng