BỘ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY THÊM, HỌC THÊM

NĂM HỌC 2016 - 2017

A. MÔN TOÁN

I. Áp dụng cho đối tượng học sinh khá, giỏi

1. MÔN TOÁN 6

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Ôn tập về phép cộng và phép nhân

 

7

4, 5, 6

Ôn tập về phép trừ và phép chia

 

8

7, 8, 9

Ôn tập ba điểm thẳng hàng - Tia

 

9

10, 11, 12

Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nhân chia hai lũy thừa

 

10

13, 14, 15

Chuyên đề: So sánh hai lũy thừa

 

11

16, 17, 18

Ôn tập thứ tự thực hiện các phép tính - Tính chất chia hết của một tổng.

KT 15’

12

19, 20, 21

Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.

 

13

22, 23, 24

Ôn tập về số nguyên tố - Hợp số - Phân số - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

 

14

25, 26, 27

Ôn tập về đoạn thẳng - Độ dài đoạn thẳng.

 

15

28, 29, 30

Ôn tập ước và bội - Ước chung và bội chung

 

16

31, 32, 33

Ôn tập về ƯCLN, BCNN

KT 45’

17

34, 35, 36

Khi nào thì AM + MB = AB - Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.

 

18

37, 38, 39

Ôn tập về trung điểm của đoạn thẳng

 

19

40, 41, 42

Ôn tập về phép cộng số nguyên - Tính chất cảu phép cộng

 

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Ôn tập về phép trừ số nguyên

 

21

46, 47, 48

Ôn tập về quy tắc dấu ngoặc - chuyển vế

 

22

49, 50, 51

Ôn tập về phép nhân - Tính chất

 

23

52, 53, 54

Ôn tập về bội và ước của số nguyên

 

24

55, 56, 57

Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số

 

25

58, 59, 60

Các bài tập về phân số

 

26

61, 62, 63

Ôn tập về góc: vẽ góc biết số đo

 

27

64, 65, 66

Luyện tập bài tạp về so sánh phân số

KT 15’

28

67, 68, 69

Ôn tập phép cộng phân số và tính chất

 

29

70, 71, 72

Khi nào thì góc xOy cộng góc yOz bằn góc xOz

 

30

73, 74, 75

Ôn tập về phép trừ phân số

 

31

76, 77, 78

Ôn tập về phép nhân - Chia phân số và tính chất

 

32

79, 80, 81

Ôn tập tia phân giác của một góc

 

33

82, 83, 84

Ôn tập giá trị

KT 45’

34

85, 86, 87

Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

 

35

88, 89, 90

Chuyên đề: Tổng các phân số viết theo quy luật

 

36

91, 92, 93

Ôn tập hỗn số, số thập phân, %

 

37

94, 95, 96

Chuyên đề toán về tính tuổi

 

 

 

 

2. MÔN TOÁN 7

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Chuyên đề các dạng bài toán về số hữu tỉ

 

7

4, 5, 6

Lũy thừa của một số hữu tỉ

 

8

7, 8, 9

Bài tập tổng hợp về lũy thừa của một số hữu tỉ, số hữu tỉ

 

9

10, 11, 12

Luyện tập từ vuông góc đến song song

 

10

13, 14, 15

Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

 

11

16, 17, 18

Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

KT 15’

12

19, 20, 21

Dãy số, dãy phân số viết theo quy luật.

 

13

22, 23, 24

Dãy số, dãy phân số viết theo quy luật

 

14

25, 26, 27

Chuyên đề các trường hợp bằng nhau của tam giác

 

15

28, 29, 30

Chuyên đề các trường hợp bằng nhau của tam giác

 

16

31, 32, 33

Chuyên đề các trường hợp bằng nhau của tam giác

KT 45’

17

34, 35, 36

Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch

 

18

37, 38, 39

Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch

 

19

40, 41, 42

 

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Luyện tập về hàm số và đồ thị hàm số y = ax

 

21

46, 47, 48

Chuyên đề về số chính phương

 

22

49, 50, 51

Chuyên đề về số chính phương

 

23

52, 53, 54

Luyện tập định lí Pitago

 

24

55, 56, 57

Chuyên đề các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông.

 

25

58, 59, 60

Chuyên đề các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông.

 

26

61, 62, 63

Phương trình nghiệm nguyên

 

27

64, 65, 66

Phương trình nghiệm nguyên

KT 15’

28

67, 68, 69

Chuyên đề giá trị của biểu thức đại số

 

29

70, 71, 72

Chuyên đề các bài toán về đơn, đa thức

 

30

73, 74, 75

Chuyên đề các bài toán về đơn, đa thức

 

31

76, 77, 78

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức

 

32

79, 80, 81

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức

 

33

82, 83, 84

Luyện tập quan hệ cạnh góc trong tam giác, bất đẳng thức tam giác

KT 45’

34

85, 86, 87

Luyện tập các đường cơ bản trong tam giác

 

35

88, 89, 90

Luyên tập về nghiệm  của đa thức

 

36

91, 92, 93

Ôn tập dạng đề tổng hợp (Đại số và hình học)

 

37

94, 95, 96

Ôn tập dạng đề tổng hợp (Đại số và hình học)

 

 

 

 

3. MÔN TOÁN 8

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Luyện tập: Phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức.

 

7

4, 5, 6

Luyện tập: Hình thang, hình thang cân.

 

8

7, 8, 9

Luyện tập: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

 

9

10, 11, 12

Đối xứng trục - Hình bình hành

 

10

13, 14, 15

Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử

KT 15’

11

16, 17, 18

Ôn tập: Hình chữ nhật - Đối xứng tâm.

 

12

19, 20, 21

Ôn tập: Chia đơn thức cho đơn thức; Chia đa thức cho đơn thức, đa thức

 

13

22, 23, 24

Ôn tập chương I: Đại số

 

14

25, 26, 27

Ôn tập: Hình thoi - Hình vuông

 

15

28, 29, 30

Ôn tập chương I: Hình học

KT 45’

16

31, 32, 33

Luyện tập: Rút gọn phân thức.

 

17

34, 35, 36

Luyện tập: Quy đồng mẫu thức các phân thức

 

18

37, 38, 39

Luyện tập: Cộng, trừ các phân thức đại số

 

19

40, 41, 42

Ôn tập học kì I

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Ôn tập học kì I

 

21

46, 47, 48

Ôn tập: Diện tích đa giác

 

22

49, 50, 51

Ôn tập: Giải phương trình bậc nhất 1 ẩn; Phương trình đưa được về dạng ax + b= 0

 

23

52, 53, 54

Ôn tập: Định lí Talét trong tam giác

 

24

55, 56, 57

Ôn tập: Phương trình tích

 

25

58, 59, 60

Luyện tập: Tính chất đường phân giác của tam giác

 

26

61, 62, 63

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

 

27

64, 65, 66

Ôn tập: Chương III đại số

 

28

67, 68, 69

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 

29

70, 71, 72

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

KT 15’

30

73, 74, 75

Luyện tập: Tam giác đồng dạng.

 

31

76, 77, 78

Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác.

 

32

79, 80, 81

Luyện tập: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

 

33

82, 83, 84

Ôn tập: Chương III hình học

KT 45’

34

85, 86, 87

Ôn tập: Bất đẳng thức, bất phương trình

 

35

88, 89, 90

Ôn tập: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

 

36

91, 92, 93

Ôn tập học kì II

 

37

94, 95, 96

Luyện tập chương IV đại số

 

 

 

 

4. MÔN TOÁN 9

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

LT biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn

 

7

4, 5, 6

LT biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn

 

8

7, 8, 9

LT rút gọn biểu thức chứa căn

 

9

10, 11, 12

Bài tập rút gọn tổng hợp

 

10

13, 14, 15

LT hệ thức cạnh - góc trong tam giác vuông

 

11

16, 17, 18

LT hệ thức cạnh - góc trong tam giác vuông

KT 15’

12

19, 20, 21

LT đường kính và dây của đường tròn

 

13

22, 23, 24

LT hàm số bậc nhất và đồ thị

 

14

25, 26, 27

LT liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm

 

15

28, 29, 30

LT về các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến

 

16

31, 32, 33

LT về tìm đk để 2 đường thẳng song song và cắt nhau

KT 45’

17

34, 35, 36

LT dh nhận biết tiếp tuyến, t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau

 

18

37, 38, 39

Luyện tập giải hệ pt bằng pp thế

 

19

40, 41, 42

Luyện tập giải hệ pt bằng pp cộng đại số

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

LT về t /c và các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến

 

21

46, 47, 48

LT vị trí tương đối của hai đường tròn

 

22

49, 50, 51

LT giải toán lập hệ phương trình

 

23

52, 53, 54

LT giải toán lập hệ phương trình

 

24

55, 56, 57

LT bài toán đưa về giải hệ pt

 

25

58, 59, 60

LT về đường tròn và góc nội tiếp

 

26

61, 62, 63

LT về góc nội tiếp, góc giữa tiếp tuyến và một dây

 

27

64, 65, 66

LT vận dụng công thức nghiệm của pt bậc hai

KT 15’

28

67, 68, 69

LT về góc với đường tròn

 

29

70, 71, 72

LT vận dụng công thức nghiệm thu gọn

 

30

73, 74, 75

LT hệ thức Viet và pt bậc hai chứa tham số

 

31

76, 77, 78

LT chứng minh tứ giác nội tiếp

 

32

79, 80, 81

LT về góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp

 

33

82, 83, 84

LT giải pt đưa về phương trình bậc hai

KT 45’

34

85, 86, 87

LT giải toán lập hương trình

 

35

88, 89, 90

LT giải toán lập phương trình

 

36

91, 92, 93

LT bài toán tổng hợp về đường tròn

 

37

94, 95, 96

LT bài toán tổng hợp về đường tròn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Áp dụng cho đối tượng học sinh Trung bình, Yếu

1. MÔN TOÁN 6

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Ôn tập: Phép cộng và phép nhân.

 

7

4, 5, 6

Ôn tập: Phép trừ và phép chia

 

8

7, 8, 9

 Ôn tập: Ba điểm thẳng hàng.Tia

 

9

10, 11, 12

Ôn tập: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

 

10

13, 14, 15

Ôn tập: Thứ tự thực hiện các phép tính.

               Tính chất chia hết của một tổng.

 

11

16, 17, 18

Ôn tập: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

KT 15’

12

19, 20, 21

Ôn tập: Số nguyên tố.Hợp số.Bảng số nguyên tố.

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

 

13

22, 23, 24

Ôn tập: Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳng.

 

14

25, 26, 27

Ôn tập: Khi nào thì AM+MB=AB?

 

15

28, 29, 30

Ôn tập: Ước và bội. .Ước chung và bội chung

 

16

31, 32, 33

Ôn tập: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.

KT 45’

17

34, 35, 36

Ôn tập: Ước chung lớn nhất.

 

18

37, 38, 39

Ôn tập: Bội chung nhỏ nhất

 

19

40, 41, 42

Ôn tập: Trung điểm của đoạn thẳng.

 

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Ôn tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.

 

21

46, 47, 48

Ôn tập: Cộng hai số nguyên cùng dấu.Cộng hai số nguyên khác dấu.

Tính chất của phép cộng các số nguyên.

 

22

49, 50, 51

Ôn tập: Phép trừ hai số nguyên.Quy tắc "Dấu ngoặc"Quy tắc chuyển vế

 

23

52, 53, 54

Ôn tập: Nhân hai số nguyên khác dấu.Nhân hai số nguyên cùng dấu.

Tính chất của phép nhân.

 

24

55, 56, 57

 Ôn tập: Bội và ước của một số nguyên.

 

25

58, 59, 60

 Ôn tập chương II.

 

26

61, 62, 63

Ôn tập: Mở  rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.

 

27

64, 65, 66

Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số.Rút gọn phân số.

KT 15’

28

67, 68, 69

Ôn tập: Vẽ góc cho biết số đo.

 

29

70, 71, 72

Ôn tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số.So sánh phân số.

 

30

73, 74, 75

Ôn tập: Phép cộng phân số.Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

 

31

76, 77, 78

Ôn tập: Khi nào thì  xÔy+yÔz=xÔz.

 

32

79, 80, 81

Ôn tập: Phép trừ phân số.

 

33

82, 83, 84

Ôn tập: Phép nhân phân số.Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

KT 45’

34

85, 86, 87

Ôn tập: Phép chia phân số.

 

35

88, 89, 90

Ôn tập: Tia phân giác của góc.

 

36

91, 92, 93

Hỗn số .Số thập phân .Phần trăm

 

37

94, 95, 96

Ôn tập: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

 

 

 

2. MÔN TOÁN 7

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Luyện tập lũy thừa của một số hữu tỉ

 

7

4, 5, 6

Luyện tập tỉ lệ thức

 

8

7, 8, 9

Luyện tập tính chất dãy tỉ số bằng nhau

 

9

10, 11, 12

Luyện tập từ vuông góc đến song song

 

10

13, 14, 15

Luyện tập định lí

 

11

16, 17, 18

Luyện tập số thập phân, TPVHTH, làm tròn số

KT 15’

12

19, 20, 21

Luyện tập tổng ba góc trong tam giác

 

13

22, 23, 24

Luyện tập số vô tỉ, số thực

 

14

25, 26, 27

Luyện tập bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận

 

15

28, 29, 30

Luyện tập trường hợp bằng nhau c.c.c và c.g.c

 

16

31, 32, 33

Luyện tập bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

KT 45’

17

34, 35, 36

Luyện tập 3 trường hợp bằng nhau của tam giác

 

18

37, 38, 39

Luyện tập về hàm số và mf tọa độ

 

19

40, 41, 42

Luyện tập đồ thị hàm số y = ax

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Luyện tập 3 trường hợp bằng nhau của tam giác

 

21

46, 47, 48

Luyện tập 3 trường hợp bằng nhau của tam giác

 

22

49, 50, 51

Luyện tập số liệu thống kê, bảng tần số

 

23

52, 53, 54

Luyện tập tam giác cân

 

24

55, 56, 57

Luyện tập định lí Pitago

 

25

58, 59, 60

Bài tập về thống kê

 

26

61, 62, 63

Luyện tập biểu thức đại số, giá trị của biểu thức đại số

 

27

64, 65, 66

Bài tập ôn chương II. Tam giác

KT 15’

28

67, 68, 69

Luyện tập đơn thức, đơn thức đồng dạng

 

29

70, 71, 72

Luyện tập quan hên cạnh, góc trong tam giác

 

30

73, 74, 75

Luyện tập cộng trừ đa thức

 

31

76, 77, 78

Luyện tập bất đẳng thức tam giác

 

32

79, 80, 81

Luyện tập cộng trừ đa thức một biến

 

33

82, 83, 84

Luyện tập tính chất 3 trung tuyến, phân giác

KT 45’

34

85, 86, 87

Luyện tập nghiệm của đa thức một biến

 

35

88, 89, 90

Luyện tập trung trực của đoạn thẳng, của tam giác

 

36

91, 92, 93

Luyện tập tính chất ba đường cao

 

37

94, 95, 96

Ôn tập cuối năm

 

 

3. MÔN TOÁN 8

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

6

1

Luyện tập: Nhân đơn thức.

2

Luyện tập: Nhân đơn thức với đa thức

3

Luyện tập: Nhân đa thức với đa thức

7

4

Luyện tập: Hình thang, hình thang cân.

5

Luyện tập: Hình thang, hình thang cân (tiếpt)

6

Luyện tập: Hình thang, hình thang cân (tiếpt)

8

7

Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3, 4).

8

Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3, 4)( tiếp)

9

Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3, 4)( tiếp).

9

10

Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (5, 6, 7).

11

Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (5, 6, 7) (tiếpt)

12

Luyện tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (5, 6, 7) (tiếpt)

10

13

Ôn tập: Đường trung bình của tam giác, của hình thang.

14

Luyện tập: Đường trung bình của tam giác, của hình thang

15

Luyện tập: Đường trung bình của tam giác, của hình thang ( tiếp).

11

16

Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử  phương pháp đặt nhân tử chung.

17

Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử  phương pháp dùng hằng đẳng thức

18

Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử  phương pháp dùng hằng đẳng thức (tiếpt)

12

19

Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử  phương pháp nhóm hạng tử .

20

Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử  phương pháp phối hợp các phương pháp.

21

Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử  phương pháp phối hợp các phương pháp (tiếpt)

13

22

Luyện tập: Hình bình hành

23

Luyện tập: Hình bình hành ( tiếp)

24

Luyện tập: Hình bình hành (tiếpt)

14

25

Luyện tập: Hình chữ nhật

26

Luyện tập: Hình chữ nhật (tiếpt)

27

Luyện tập: Hình chữ nhật (tiếpt)

15

28

Luyện tập: Hình thoi.

29

Luyện tập: Hình vuông

30

Kiểm tra 45 phút

16

31

Luyện tập: Rút gọn phân thức.

32

Luyện tập: Rút gọn phân thức ( tiếp)

33

Luyện tập: Rút gọn phân thức (tiếpt)

17

34

Luyện tập: Phép cộng phân thức

35

Luyện tập: Phép cộng phân thức (tiếpt)

36

Luyện tập: Phép cộng phân thức (tiếpt)

18

37

Luyện tập: Phép nhân phân thức.

38

Luyện tập: Phép chia phân thức.

39

Luyện tập: Phép chia phân thức ( tiếp)

19

40

Luyện tập: Biến đổi biểu thức hữu tỉ.

41

Luyện tập: Biến đổi biểu thức hữu tỉ (tiếpt).

42

Luyện tập: Biến đổi biểu thức hữu tỉ (tiếpt).

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

20

43

Luyện tập: Diện tích hình chữ nhật.

44

Luyện tập: Diện tích tam giác

45

Luyện tập

21

46

Ôn tập: Các phép tính về phân thức: Phép cộng

47

Ôn tập: Các phép tính về phân thức: Phép nhân

48

Ôn tập: Các phép tính về phân thức: Phép chia

22

49

Ôn tập về tứ giác, hình thang, hình bình hành.

 

50

Ôn tập về hình chữ nhật, hình vuông.

51

Ôn tập hình thoi.

23

52

Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử

53

Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử (tiếpt)

54

Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử (tiếpt)

24

55

Luyện tập: Phương trình bậc nhất một ẩn.

                  Phương trình đưa được về dạng ax + b=0

56

Luyện tập: Phương trình bậc nhất một ẩn.

                  Phương trình đưa được về dạng ax + b=0 (tiếpt)

57

Luyện tập: Phương trình bậc nhất một ẩn.

                  Phương trình đưa được về dạng ax + b=0 (tiếpt)

25

58

Luyện tập: Giải phương trình tích.

59

Luyện tập: Giải phương trình tích (tiếpt)

60

Luyện tập: Giải phương trình tích (tiếpt)

26

61

Luyện tập: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

62

Luyện tập: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

63

Luyện tập: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ( tiếp)

27

64

Luyện tập: Định lí Talét

65

Luyện tập: Định lí Talét (tiếpt)

66

Luyện tập: Định lí Talét (tiếpt)

28

67

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

68

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếpt)

69

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếpt)

29

70

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

71

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếpt)

72

Luyện tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếpt)

30

73

Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác.

74

Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác

75

Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác

31

76

Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác.

77

Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác (tiếpt)

78

Luyện tập: Các trường hợp đồng dạng của tam giác (tiếpt)

32

79

Luyện tập: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

80

Luyện tập: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

81

Luyện tập: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

33

82

Luyện tập: Giải bất phương trình

83

Luyện tập: Giải bất phương trình (tiếpt)

84

Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

34

85

Luyện tập: Chương IV đại số

86

Luyện tập: Chương IV đại số (tiếpt)

87

Luyện tập: Chương IV đại số (tiếpt)

35

88

Luyện tập: Chương III hình học

89

Luyện tập: Chương III hình học (tiếpt)

90

Luyện tập: Chương III hình học (tiếpt)

36

91

Luyện tập cuối năm đại số (tiếpt)

92

Luyện tập cuối năm đại số (tiếpt)

93

Luyện tập cuối năm đại số ( tiếp)

37

94

Luyện tập cuối năm hình học

95

Luyện tập cuối năm hình học

96

Luyện tập cuối năm hình học

 

4. MÔN TOÁN 9

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

LT biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn

 

7

4, 5, 6

LT biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn

 

8

7, 8, 9

LT rút gọn biểu thức chứa căn

 

9

10, 11, 12

Bài tập rút gọn tổng hợp

 

10

13, 14, 15

LT hệ thức cạnh - góc trong tam giác vuông

 

11

16, 17, 18

LT hệ thức cạnh - góc trong tam giác vuông

KT 15’

12

19, 20, 21

LT đường kính và dây của đường tròn

 

13

22, 23, 24

LT hàm số bậc nhất và đồ thị

 

14

25, 26, 27

LT liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm

 

15

28, 29, 30

LT về các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến

 

16

31, 32, 33

LT về tìm đk để 2 đường thẳng song song và cắt nhau

KT 45’

17

34, 35, 36

LT dh nhận biết tiếp tuyến, t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau

 

18

37, 38, 39

Luyện tập giải hệ pt bằng pp thế

 

19

40, 41, 42

Luyện tập giải hệ pt bằng pp cộng đại số

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

LT về t /c và các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến

 

21

46, 47, 48

LT vị trí tương đối của hai đường tròn

 

22

49, 50, 51

LT giải toán lập hệ phương trình

 

23

52, 53, 54

LT giải toán lập hệ phương trình

 

24

55, 56, 57

LT bài toán đưa về giải hệ pt

 

25

58, 59, 60

LT về đường tròn và góc nội tiếp

 

26

61, 62, 63

LT về góc nội tiếp, góc giữa tiếp tuyến và một dây

 

27

64, 65, 66

LT vận dụng công thức nghiệm của pt bậc hai

KT 15’

28

67, 68, 69

LT về góc với đường tròn

 

29

70, 71, 72

LT vận dụng công thức nghiệm thu gọn

 

30

73, 74, 75

LT hệ thức Viet và pt bậc hai chứa tham số

 

31

76, 77, 78

LT chứng minh tứ giác nội tiếp

 

32

79, 80, 81

LT về góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp

 

33

82, 83, 84

LT giải pt đưa về phương trình bậc hai

KT 45’

34

85, 86, 87

LT giải toán lập hương trình

 

35

88, 89, 90

LT giải toán lập phương trình

 

36

91, 92, 93

LT bài toán tổng hợp về đường tròn

 

37

94, 95, 96

LT bài toán tổng hợp về đường tròn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. MÔN NGỮ VĂN

I. Áp dụng cho đối tượng học sinh Khá, Giỏi

1. MÔN NGỮ VĂN 6

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Ôn  tập truyện truyền thuyết (Bánh chưng bánh giầy; Thánh Gióng; Sơn Tinh, Thủy Tinh)

 

7

4, 5, 6

Văn bản tự sự: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự

 

8

7, 8, 9

Ôn tập  tiếng Việt: Từ, cấu tạo từ ; Từ mượn; Nghĩa của từ

 

9

10, 11, 12

Văn bản tự sự: Chủ đề, dàn bài, đề bài và cách làm bài văn tự sự

 

10

13, 14, 15

Ôn tập Tiếng Việt: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ, .

 

11

16, 17, 18

Ôn tập truyện truyền thuyết và cổ tích: Sự tích Hồ Gươm; Thạch Sanh; Em bé thông minh.

KT 15’

12

19, 20, 21

Ôn tập văn tự sự: Ngôi kể, lời kể, thứ tự kể trong văn tự sự

 

13

22, 23, 24

Ôn tập Tiếng Việt: Chữa lỗi dùng từ; Danh từ, cụm danh từ

 

14

25, 26, 27

Ôn tập TLV: Kể chuyện đời thường

 

15

28, 29, 30

Ôn tập truyện ngụ ngôn: Ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi

 

16

31, 32, 33

Ôn tập TLV: Kể chuyện tưởng tượng

KT 45’

17

34, 35, 36

Ôn tập TV: Số từ và lượng từ; Chỉ từ

 

18

37, 38, 39

Ôn tập TV: Động từ, cụm động từ; Tính từ, cụm tính từ

 

19

40, 41, 42

Ôn tập truyện trung đại: Con hổ có nghĩa, Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Ôn tập văn tự sự: Các yếu tố trong văn tự sự

 

21

46, 47, 48

Ôn tâp văn miêu tả: Mục đích viết văn miêu tả; luyện viết đoạn văn miêu tả

 

22

49, 50, 51

Ôn tập văn bản: Bài học đường đời đầu tiên; Sông nước Cà Mau

 

23

52, 53, 54

Ôn tập văn bản: Bức tranh của em gái tôi; Vượt thác

 

24

55, 56, 57

Ôn tâp TLV: Phương pháp tả cảnh

 

25

58, 59, 60

Ôn tập TLV: Phương pháp tả người

 

26

61, 62, 63

Ôn tập văn bản: Buổi học cuối cùng; Đêm nay Bác không ngủ

 

27

64, 65, 66

Ôn tập Tiếng Việt: Phó từ; So sánh

KT 15’

28

67, 68, 69

Ôn tập các biện pháp tu từ tiếng Việt: Nhân hóa, hoán dụ, ẩn dụ

 

29

70, 71, 72

Ôn tập VB: Lượm; Cô Tô

 

30

73, 74, 75

Ôn tập TV: Các thành phần chính của câu; Câu trần thuật đơn

 

31

76, 77, 78

Ôn tập TV: Câu trần thuật đơn có từ và Câu trần thuật đơn không có từ .

 

32

79, 80, 81

Ôn tập Văn miêu tả: Luyện viết bài văn miêu tả

 

33

82, 83, 84

Ôn tập tiếng Việt: Chữa lỗi về chủ ngữ vị ngữ; Dấu câu

KT 45’

34

85, 86, 87

Ôn tập Văn miêu tả: Luyện viết bài văn miêu tả

 

35

88, 89, 90

Ôn tập văn bản: Lòng yêu nước; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ

 

36

91, 92, 93

Luyện tập làm bài kiểm tra học kỳ.

 

37

94, 95, 96

Ôn tập  văn bản hành chính: Luyện viết đơn

 

 

 

2. MÔN NGỮ VĂN 7

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Tìm hiểu các thành phần chính của câu

 

7

4, 5, 6

Đặc điểm  từ ghép, từ láy

 

8

7, 8, 9

Đặc điểm đại từ

 

9

10, 11, 12

Nội dung, nghệ thuật tiêu biểu  trong văn bản Mẹ tôi, Cuộc chia tay những con búp bê.

 

10

13, 14, 15

Luyện tập tính liên kết, bố cục, mạch lạc trong văn bản

 

11

16, 17, 18

Rèn kĩ năng tạo lập văn bản

KT 15’

12

19, 20, 21

Nét tiêu biểu về nội dung, nghệ thuật trong ca dao- dân ca

 

13

22, 23, 24

Cảm thụ thơ  trung đại VN

 

14

25, 26, 27

Cảm thụ thơ  trung đại VN

 

15

28, 29, 30

Ôn tập nghĩa của từ: Từ đồng âm, từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa

 

16

31, 32, 33

Cảm thụ thơ trữ tình hiện đại VN

KT 45’

17

34, 35, 36

Khai thác thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ

 

18

37, 38, 39

Ôn tập: Quan hệ từ, chữa lỗi quan hệ từ

 

19

40, 41, 42

Luyện tập:  Cách làm văn biểu cảm.

 

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Ôn tập tác phẩm thơ Đường

 

21

46, 47, 48

Khai thác vẻ đẹp tục ngữ

 

22

49, 50, 51

Luyện viết văn bản nghị luận

 

23

52, 53, 54

Luyện viết văn bản nghị luận

 

24

55, 56, 57

Đặc điểm câu rút gọn, câu đặc biệt

 

25

58, 59, 60

Khai thác phương pháp nghị luận trong văn bản nghị luận

 

26

61, 62, 63

Luyện tập văn bản nghị luận

 

27

64, 65, 66

Nghệ thuật nghị luận trong văn bản:Tình yêu nước của nhân dân ta, Đức tính giản dị của BH

KT 15’

28

67, 68, 69

Ôn tập biến đổi câu

 

29

70, 71, 72

Ôn tập: Thêm trạng ngữ cho câu

 

30

73, 74, 75

Khai thác văn bản: Sống chết mặc bay, Ý nghĩa văn chương

 

31

76, 77, 78

Luyện tập: Dùng cụm CV mở rộng câu

 

32

79, 80, 81

Luyện viết đoạn văn chứng minh, giải thích

 

33

82, 83, 84

Ôn tập: Ca Huế trên sông Hương

KT 45’

34

85, 86, 87

Ôn tập dấu câu

 

35

88, 89, 90

Ôn tập văn nghị luận

 

36

91, 92, 93

Ôn tập văn nghị luận

 

37

94, 95, 96

Ôn tập tổng hợp

 

 

 

3. MÔN NGỮ VĂN 8

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Xây dựng đoạn văn trong văn bản (Đoạn quy nạp và diễn dịch)

 

7

4, 5, 6

Ôn tập từ tượng hình, từ tượng thanh

 

8

7, 8, 9

- Tình cảnh của người nông dân trước cách mạng qua “Tức nước vỡ bờ” và “Lão Hạc”.

- Giá trị hiện thực trong “Lão Hạc” và “Tức nước vỡ bờ

- Vẻ đẹp nhân vật Lão Hạc trong “Lão Hạc” -Nam Cao.

 

9

10, 11, 12

Ôn tập tóm tắt văn bản tự sự và Miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.

 

10

13, 14, 15

Ôn tập trợ từ, thán từ, tình thái từ

 

11

16, 17, 18

Từ trái nghĩa – Từ đồng nghĩa.

KT 15’

12

19, 20, 21

Liên kết đoạn văn trong văn bản

 

13

22, 23, 24

- Cô bé bán diêm: Khát vọng và mơ ước của trẻ thơ.

- Đánh nhau với cối xay gió: Nhân vật Đônkihôtê.

- Đánh nhau với cối xay gió: NT tương phản, đối lập.

 

14

25, 26, 27

- Chiếc lá cuối cùng: Đảo ngược tình huống hai lần.

- Chiếc lá cuối cùng: Giá trị của nghệ thuật .

- Ý nghĩa hình tượng hai cây phong.

 

15

28, 29, 30

Nói quá; Nói giảm, nói tránh

 

16

31, 32, 33

Phương pháp thuyết minh

KT 45’

17

34, 35, 36

Luyện tập phương pháp thuyết minh - Thuyết minh về một loại đồ dùng.

 

18

37, 38, 39

Hình tượng người chí sĩ cách mạng.

 

19

40, 41, 42

Ông đồ; Hai chữ nước nhà.

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Ôn tập văn bản: Ôn dịch thuốc lá; Thông tin trái đất năm 2000; Bài toán dân số

 

21

46, 47, 48

Ôn tập văn bản: Nhớ Rừng

 

22

49, 50, 51

Ôn tập văn bản thuyết minh

 

23

52, 53, 54

Đoạn văn thuyết minh

 

24

55, 56, 57

Câu cầu khiến - Câu nghi vấn

 

25

58, 59, 60

Thơ Hồ Chí Minh

 

26

61, 62, 63

Câu cảm thán – Câu trần thuật

 

27

64, 65, 66

Ôn tập văn bản: Chiếu dời đô

KT 15’

28

67, 68, 69

Hịch tướng sĩ.

 

29

70, 71, 72

Ôn tập Tiếng Việt: Câu phủ định - Hành động nói

 

30

73, 74, 75

Ôn tập luận điểm

 

31

76, 77, 78

Viết đoạn văn trình bày luận điểm

 

32

79, 80, 81

Nước Đại Việt ta

 

33

82, 83, 84

Bàn về phép học

KT 45’

34

85, 86, 87

Ôn tập văn nghị luận: Cách làm bài văn nghị luận; Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận

 

35

88, 89, 90

Hội thoại - Lựa chọn trật tự từ trong câu

 

36

91, 92, 93

Ôn tập văn bản: Thuế máu; Đi bộ ngao du

 

37

94, 95, 96

Yếu tố tự sự trong bài văn nghị luận

 

 

 

 

 

 

4. MÔN NGỮ VĂN 9

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1

Ôn tập về văn nghị luận: đặc điểm, cách làm bài văn nghị luận

 

2

Luyện tập lập dàn bài cho bài văn nghị luận

 

3

Tập viết các đoạn văn nghị luận

 

7

4

Giá trị hiện thực và nhân đạo trong “Chuyện người con gái…”

 

5

Nỗi oan khuất, bất hạnh của người phụ nữ đức hạnh tài hoa

 

6

Nêu cảm nhận, suy nghĩ về hình ảnh người phụ nữ trong XHPK

 

8

7

Giá trị hiện thực trong Truyện Kiều của Nguyễn Du

 

8

Giá trị nhân đạo trong Truyện Kiều của Nguyễn Du

 

9

Cảm nhận về vẻ đẹp của chị em Thúy Kiều

 

9

10

Cảm nhận về bức tranh thiên nhiên ngày xuân trong đoạn trích “Cảnh ngày xuân”.

 

11

Cảm nhận về bức tranh cảnh lễ hội trong tiết thanh minh

 

12

Cảm nhận về bức tranh cảnh du xuân trở về của chị em Thúy Kiều

 

10

13

Cảm nhận sáu câu đầu đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích”

 

14

Cảm nhận tám câu tiếp đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích”

 

15

Cảm nhận về bức tranh cảnh vật qua tâm trạng Thúy Kiều

 

11

16

Giá trị của Truyện Lục Vân Tiên

KT 15’

17

Vẻ đẹp của nhân vật Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga

 

18

Nêu cảm nhận về nhân vật Lục Vân Tiên trong tác phẩm

 

12

19

Hình ảnh anh bộ đội trong Đồng chíBài thơ về tiểu đội xe…

 

20

Tính dân tộc trong “Đồng chí” của Chính Hữu

 

21

Nêu cảm nhận, suy nghĩ về hình ảnh người lính qua hai bài thơ

 

13

22

Nêu cảm nhận về 2 khổ đầu bài thơ Đoàn thuyền đánh cá

 

23

Phân tích cảnh đoàn thuyền đánh cá trên biển và cảnh trở về

 

24

Cảm nhận, suy nghĩ về hình ảnh người lao động mới qua bài thơ

 

14

25

Hình ảnh người mẹ trong Khúc hát ru những em bé lớn trên…

 

26

Hình ảnh người bà và tình bà cháu trong Bếp lửa của Bằng Việt

 

27

Cảm nhận, suy nghĩ về hình ảnh người bà -bếp lửa

 

15

28

Cảm nhận về hình ảnh vầng trăng trong Ánh trăng của Ng. Duy

 

29

Suy nghĩ về thái độ sống của con người qua bài thơ Ánh trăng

 

30

Luyện tập sử dụng miêu tả và miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự

 

16

31

Ôn tập, tìm hiểu tâm trạng của ông Hai trong truyện ngắn Làng

 

32

Nét chuyển biến mới trong đời sống tình cảm của người nông dân sau CM tháng Tám 1945

 

33

Kiểm tra 45’

 

17

34

Hình ảnh con người lao động mới trong Lặng lẽ SaPa

 

35

Tập viết đoạn văn phân tích hình ảnh nhân vật anh thanh niên       

 

36

Luyện tập sử dụng yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự

 

18

37

Hình ảnh nhân vật ông Sáu trong Chiếc lược ngà

 

38

Tâm trạng nhân vật bé Thu trong Chiếc lược ngà

 

39

Luyện tập viết đoạn văn phân tích tâm trạng bé Thu

 

19

40

Nêu cảm nhận về tình cảm cha con ông Sáu trong

 

41

Ôn luyện Nghị luận trong văn tự sự: cách xây dựng yếu tố nghị luận

 

42

Luyện tập viết đoạn văn tự sự có yếu tố nghị luận

 

 

* Học kì II

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

 

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43

Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự

 

44

Ngôi kể và vai trò của người kể chuyện trong văn tự sự

 

45

Luyện viết đoạn văn tự sự theo ngôi kể thứ nhất và thứ ba

 

21

46

Ôn luyện về Xưng hô trong hội thoại

 

47

Ôn luyện về Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.

 

48

Ôn luyện về Thuật ngữ

 

22

49

Ôn tập về miêu tả và miêu tả nội tâm, nghị luận trong văn tự sự

 

50

Ôn tập về đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn TS

 

51

Luyện viết các đoạn văn có sử dụng yếu tốtrong văn tự sự

 

23

52

Ôn luyện nghị luận về một sự việc hiện tượng đời sống;

 

53

Ôn luyện về Phép phân tích và tổng hợp

 

54

Luyện viết đoạn văn nghị luận về một sự việc hiện tượng đời sống có sử dụng phép phân tích và tổng hợp

 

24

55

Vai trò, tác dụng của VHNT: Văn nghệ làm thay đổi cách nhìn, cách nghĩ.

 

56

 Vai trò, tác dụng của VHNT: Có khả năng cảm hóa, lôi cuốn kì diệu.

 

57

Luyện viết đoạn văn làm rõ vai trò, tác dụng của văn học nghệ thuật đối với đời sống

 

25

58

Ôn tập Cố hương: Tâm trạng của nhân vật tôi

 

59

Ôn Cố hương: Nhân vật Nhuận Thổ

 

60

Viết đoạn văn nêu cảm nhận về nhân vật Nhuận Thổ

 

26

61

Ôn luyện về liên kết câu, liên kết đoạn văn

 

62

Ôn luyện về các thành phần biệt lập

 

63

Luyện viết đoạn văn có sự liên kết câu, và sử dụng và các thành phần biệt lập

 

27

64

Ôn tập về bài thơ Con cò: ý nghĩa của hình ảnh con cò trong bài

KT 15’

65

Luyện viết đoạn văn về hình tượng con cò trong bài thơ Con cò

 

66

Ôn luyện về Khởi ngữ

 

28

67

Ôn tập về bài thơ Mùa xuân nho nhỏ: khát vọng hòa nhập và

 

68

Ôn tập về bài thơ Viếng lăng Bác: cảm xúc của nhà thơ

 

69

Tập nêu cảm nhận về một số đoạn thơ

 

29

70

Ôn tập Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích): cách làm

 

71

Luyện lập dàn bài cho bài Nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích)

 

72

Tập viết các đoạn văn, bài văn nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích)

 

30

73

Ôn tập về bài thơ Nói với con: Tâm sự của người cha với con

 

74

Ôn tập về bài thơ Sang thu: Những cảm nhận tinh tế trước khoảng khắc giao mùa

 

75

Tập phân tích một số đoạn thơ trong bài Nói với conSang thu

 

31

76

Ôn tập về bài thơ Mây và sóng: tình mẫu tử thiêng liêng bất diệt

 

77

Viết đoạn văn nêu cảm nhận, phân tích đoạn 2 bài Mây và sóng

 

78

Ôn luyện về Nghĩa tường minh và hàm ý

 

32

79

Ôn tập về nghị luận về bài thơ, đoạn thơ: cách làm

 

80

Luyện lập dàn bài cho bài nghị luận về bài thơ, đoạn thơ

 

81

Tập viết các đoạn văn nghị luận về bài thơ, đoạn thơ

 

33

82

Ôn tập Bến quê: cảm nhận của Nhĩ về cảnh vật nơi bến quê

 

83

Ôn tập Bến quê: Cảm nhận của Nhĩ về con người nơi bến quê

 

84

Kiểm tra 45 phút

 

34

85

Ôn tập Những ngôi sao xa xôi: vẻ đẹp chung của 3 cô gái TNXP

 

86

Ôn tập Những ngôi sao xa xôi: vẻ đẹp của nhân vật Phương Định

 

87

Tập viết bài nghị luận về truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi

 

35

88

Ôn tập về thơ hiện Việt Nam: Khái quát nội dung, những đặc sắc nghệ thuật của các tác phẩm thơ (Kì I)

 

89

Ôn tập về thơ hiện Việt Nam: Khái quát nội dung, những đặc sắc nghệ thuật của các tác phẩm thơ (Kì II)

 

90

Nêu cảm nhận về một số đoạn thơ tiêu biểu mà em thích

 

36

91

Ôn tập về truyện hiện đại Việt Nam Khái quát nội dung, những đặc sắc nghệ thuật của các tác phẩm truyện (Kì I)

 

92

Ôn tập về truyện hiện đại Việt Nam Khái quát nội dung, những đặc sắc nghệ thuật của các tác phẩm truyện (Kì II)

 

93

Phân tích một số nhân vật, tình huống truyện đặc sắc

 

37

94

Luyện tập viết đoạn văn nghị luận về tác phẩm văn học

 

95

Luyện tập viết bài văn nghị luận về tác phẩm văn học

 

96

Luyện tập viết bài văn nghị luận về tác phẩm văn học (tiếp)

 

II. Áp dụng cho đối tượng học sinh Trung bình, Yếu

1. MÔN NGỮ VĂN 6

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Ôn tập TLV: Tìm hiểu chung về văn tự sự

Luyện tập viết văn tự sự

 

7

4, 5, 6

Ôn  tập văn bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh -Sự tích Hồ Gươm -Luyện tập văn bản

 

8

7, 8, 9

Ôn tập TV: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ .Chữa lỗi dùng từ -Luyện tập tiếng Việt

 

9

10, 11, 12

Ôn tập văn bản: Thạch Sanh - Em bé thông minh

Luyện tập văn bản

 

10

13, 14, 15

Ôn tập TLV: Ngôi kể, lời trong văn tự sự

Thứ tự kể trong văn tự sự - Luyện tập.

 

11

16, 17, 18

Ôn tập TV: Chữa lỗi dùng từ. Danh từ, cụm danh từ

Luyện tập chữa lỗi và danh từ

KT 15’

12

19, 20, 21

Ôn tập TLV: Kể chuyện đời thường - Luyện viết kể chuyện dời thường.

 

13

22, 23, 24

Ôn tập VB: ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi

Chân, Tay, Tai , Mắt, Miệng - Luyện tập văn bản

 

14

25, 26, 27

Ôn tập TLV: Kể chuyện tưởng tượng

Luyện tập kể chuyện  tưởng tượng

 

15

28, 29, 30

Ôn tập TV: Số từ, lượng từ Chỉ từ

Luyện tập TV

 

16

31, 32, 33

Ôn tập TV: Động từ, cụm động từ - Tính từ, cụm tính từ Luyện tập

KT 45’

17

34, 35, 36

Ôn tập TLV: Luyện viết bài kể chuyện đời thường.

Luyện viết kể chuyện tưởng tượng

 

18

37, 38, 39

Ôn tập VB: Con hổ có nghĩa -Thầy thuốc cốt giỏi ở tấm lòng - Luyện tập

 

19

40, 41, 42

Ôn tập Tổng hợp  - Luyện tập làm bài kiểm tra cuối kì.

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Ôn tập văn tự sự: Các yếu tố trong văn tự sự

Luyện tập viết văn tự sự

 

21

46, 47, 48

Ôn tập văn bản: Bài học đường đời đầu tiên

Sông nước Cà Mau - Luyện tập văn bản

 

22

49, 50, 51

Ôn tâp TLV: Các năng lực: Quan sát tưởng tượng nhận xét đánh giá trong văn miêu tả - Luyện tập các năng lực trong văn miêu tả

 

23

52, 53, 54

Ôn tập văn bản: Bức tranh của em gái tôi -Vượt thác -Luyện tập vầ văn bản

 

24

55, 56, 57

Ôn tâp TLV: Phương pháp tả cảnh

Luyện tập viết văn tả cảnh

 

25

58, 59, 60

Ôn tập TLV: Phương pháp tả người

Luyện tập miêu tả người

 

26

61, 62, 63

Ôn tập văn bản: Buổi học cuối cùng - Đêm nay Bác không ngủ - Luyện tập văn bản

 

27

64, 65, 66

Ôn tập TV: Phó từ - So sánh

Luyện tâp tiếng Việt

KT 15’

28

67, 68, 69

Ôn tập tiếng Việt: Nhân hóa, hoán dụ, ẩn dụ

Luyện tập .

 

29

70, 71, 72

Ôn tập VB: Lượm -  Cô Tô

Luyện tập văn bản

 

30

73, 74, 75

Ôn tập TV: Các thành phần chính của câu

Câu trần thuật đơn - Luyện tập tiếng Việt

 

31

76, 77, 78

Ôn tập TV: Câu trần thuật đơn có từ là

Câu trần thuật đơn không có từ là - Luyện tập

 

32

79, 80, 81

Ôn tập TLV: Văn miêu tả - Luyện viết bài văn miêu tả

 

33

82, 83, 84

Ôn tập tiếng Việt: Chữa lỗi về chủ ngữ vị ngữ - Dấu câu - Luyện tập

KT 45’

34

85, 86, 87

Ôn tập: Lòng yêu nước - Bức thư của thủ lĩnh da đỏ

Luyện tập văn bản

 

35

88, 89, 90

Ôn tập  văn bản hành chính:  Đơn - Cách viết đơn

Luyện tập viết đơn

 

36

91, 92, 93

Ôn tập tổng hợp văn bản, tiếng việt

 

37

94, 95, 96

Ôn tập tổng hợp - Luyện tập làm bài kiểm tra cuối năm

 

 

 

 

2. MÔN NGỮ VĂN 7

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1, 2, 3

Ôn tập: Các kiểu câu đã học

 

7

4, 5, 6

Ôn tập : Từ ghép

 

8

7, 8, 9

Ôn tập: Từ láy

 

9

10, 11, 12

Ôn tập: Ca dao dân ca

 

10

13, 14, 15

Ôn tập: Tính liên kết, mạch lạc trong văn bản

 

11

16, 17, 18

Ôn tập: Mẹ tôi, Cuộc chia tay những con búp bê.

KT 15’

12

19, 20, 21

Ôn tập: Đại từ

 

13

22, 23, 24

Ôn tập: Từ Hán Việt

 

14

25, 26, 27

Thực hành tạo lập văn bản

 

15

28, 29, 30

Ôn tập: Sông núi nước Nan, Phò giá về kinh

 

16

31, 32, 33

Ôn tập : Quan hệ từ, chữa lỗi QHT

KT 45’

17

34, 35, 36

Ôn tập: Từ đồng âm, từ đồng nghĩa

 

18

37, 38, 39

Ôn tập: Đặc điểm văn bản biểu cảm.

 

19

40, 41, 42

Ôn tập: Cảnh khuya, Rằm tháng giêng

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43, 44, 45

Ôn tập thơ trung đại nước ngoài

 

21

46, 47, 48

Ôn tập tiếng việt

 

22

49, 50, 51

Ôn tập: Đặc điểm văn bản nghị luận

 

23

52, 53, 54

Ôn tập: Đặc điểm văn bản nghị luận

 

24

55, 56, 57

Ôn tập : Câu rút gọn, câu đặc biệt

 

25

58, 59, 60

Ôn tập: Tình yêu nước của nhân dân ta

 

26

61, 62, 63

Ôn tập: Thêm trạng ngữ cho câu

 

27

64, 65, 66

Ôn tập văn bản: Đức tính giản dị của BH

KT 15’

28

67, 68, 69

Ôn tập: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động

 

29

70, 71, 72

Ôn tập văn bản: Ý nghĩa văn chương

 

30

73, 74, 75

Cách làm bài văn lập luận chứng minh

 

31

76, 77, 78

Cách làm bài văn lập luận giải thích

 

32

79, 80, 81

Ôn tập văn bản: Ca Huế trên sông hương

 

33

82, 83, 84

Luyện viết đoạn văn chứng minh, giải thích

KT 45’

34

85, 86, 87

Ôn tập Tiếng Việt

 

35

88, 89, 90

Ôn tập tập làm văn

 

36

91, 92, 93

Ôn tập tập làm văn

 

37

94, 95, 96

Ôn tập tổng hợp

 

 

 

3. MÔN NGỮ VĂN 8

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

G. chú

6

1

Đặc điểm của văn bản tự sự

 

2

Đặc điểm của văn bản tự sự

 

3

Luyện tập viết văn bản tự sự.

 

7

4

Một số biện pháp tu từ

 

5

Một số biện pháp tu từ

 

6

Một số biện pháp tu từ

 

8

7

Tôi đi học: những thay đổi của nhân vật Tôi .

 

8

Tình mẫu tử trong Trong lòng mẹ  Nguyên Hồng

 

9

Giá trị nhân đạo trong văn bản Trong lòng mẹ.

 

9

10

Chủ đề của văn bản.

 

11

Bố cục của văn bản.

 

12

Luyện tập chủ đề và bố cục trong văn bản.

 

10

13

Cấp độ khái quát nghĩa của từ.

 

14

Từ ghép

 

15

Từ láy.

 

11

16

Xây dựng đoạn văn trong văn bản

 

17

Đoạn văn diễn dịch.

 

18

Đoạn văn quy nạp.

 

12

19

Ôn tập từ tượng hình, từ tượng thanh

 

20

Ôn tập từ tượng hình, từ tượng thanh

 

21

Luyện tập viết đoạn văn. Kiểm tra 15 phút.

 

13

22

Tình cảnh của người nông dân trước cách mạng qua Tức nước vỡ bờ và Lão Hạc.

 

23

Giá trị hiện thực trong Lão Hạc và Tức nước vỡ bờ

 

24

Nhân vật Lão Hạc trong Lão Hạc -Nam Cao.

 

14

25

Ôn tập tóm tắt văn bản tự sự.

 

26

Ôn tập tóm tắt văn bản tự sự.

 

27

Miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.

 

15

28

Ôn tập trợ từ, thán từ.

 

29

Ôn tập trường từ vựng

 

30

Ôn tập trường từ vựng

 

16

31

Ôn tập tình thái từ

 

32

Từ trái nghĩa  Từ đồng nghĩa.

 

33

Từ trái nghĩa  Từ đồng nghĩa.

 

17

34

Liên kết đoạn văn trong văn bản

 

35

Các phương tiện liên kết đoạn văn trong văn bản

 

36

Các phương tiện liên kết đoạn văn trong văn bản

 

18

37

Cô bé bán diêm: Khát vọng và mơ ước của trẻ thơ.

 

38

Đánh nhau với cối xay gió

 

39

Kiểm tra 45 phút.

 

19

40

Chiếc lá cuối cùng

 

41

Đập đá ở Côn Lôn

 

42

Ông Đồ

 

 

Học kì II:

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

G. chú

20

43

Luyện tập về phương pháp thuyết minh

 

44

Luyện tập thuyết minh về một thứ đồ dùng

 

45

Luyện tập thuyết minh về một thứ đồ dùng

 

21

46

Ôn dịch thuốc lá

 

47

Thông tin tráI đất năm 2000

 

48

Bài toán dân số

 

22

49

Viết đoạn văn thuyết minh

 

50

Thuyết minh về thể loại văn học

 

51

Viết đoạn văn thuyết minh về một thể loại văn học

 

23

52

Chủ ngữ, Vị ngữ trong câu

 

53

Câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp

 

54

Câu phân loại theo cấu tạo ngữ Pháp

 

24

55

Nhớ rừng

 

56

Quê hương

 

57

Khi con tu hú gọi bầy

 

25

58

Thuyết minh về một phương pháp, cách làm

 

59

Luyện nói văn thuyết minh

 

60

Luyện nói văn thuyết minh  Kiểm tra 15 phút.

 

26

61

Câu phân loại theo mục đích nói

 

62

Câu phân loại theo mục đích nói

 

63

Luyện tập câu .

 

27

64

Tức cảnh PacBo

 

65

Ngắm trăng

 

66

Đi đường

 

28

67

Chiếu dời đô

 

68

Hịch tướng sĩ

 

69

Hịch tướng sĩ

 

29

70

Câu phủ định

 

71

Hành động nói

 

72

Hành động nói

 

30

73

Viết đoạn văn trình bày luận điểm

 

74

Viết đoạn văn trình bày luận điểm

 

75

Viết đoạn văn trình bày luận điểm

 

31

76

Nước Đại Việt ta

 

77

Bàn luận về phép học

 

78

Luyện tập

 

32

79

Ôn tập văn nghị luận

 

80

Ôn tập văn nghị luận

 

81

Ôn tập văn nghị luận

 

33

82

Hội thoại

 

83

Lựa chọn trật tự từ

 

84

Lựa chọn trật tự từ

 

34

85

Thuế máu

 

86

Kiểm tra 45 phút.

 

87

Đi bộ ngao du

 

35

88

Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận

 

89

Yếu tố miêu tả trong văn nghị luận

 

90

Đoạn văn nghị luận có miêu tả và tự sự

 

36

91

Luyện nói văn nghị luận

 

92

Luyện nói văn nghị luận

 

93

Tổng kết phần văn

 

37

94

Ôn tập tổng hợp

 

95,96

Ôn tập tổng hợp

 

 

 

 

4. MÔN NGỮ VĂN 9

* Học kỳ I:

1 buổi/tuần x 14 tuần = 14 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

6

1

Ôn tập cách làm bài văn nghị luận: đặc điểm của văn nghị luận

 

2

Cách làm bài văn nghị luận

 

3

Luyện tập viết đoạn văn nghị luận

 

7

4

Ôn tập “Chuyện người…Nam Xương”: Giá trị của tác phẩm

 

5

Cảm nhận về nhân vật Vũ Nương trong tác phẩm

 

6

Luyện viết: nêu cảm nhận về hình ảnh người phụ nữ trong XHPK

 

8

7

Ôn tâp Truyện Kiều: Giá trị của truyện Kiều

 

8

Tập phân tích vẻ đẹp chung của chị em Thúy Kiều và vẻ đẹp của Thúy Vân.T

 

9

Tập phân tích vẻ đẹp của Thúy Kiều

 

9

10

Tập phân tích bức tranh cảnh ngày xuân trong đoạn trích “Cảnh ngày xuân”.

 

11

Tập phân tích cảnh lễ hội ngày xuân

 

12

Tập phân tích cảnh du xuân trở về của chị em Thúy Kiều

 

10

13

Tập phân tích Cảnh trước lầu Ngưng Bích trong đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích”

 

14

Tập phân tích Nỗi nhớ người thân của Thúy Kiều

 

15

Tập phân tích Bức tranh cảnh vật qua tâm trạng Thúy Kiều

 

11

16

Giá trị của Truyện Lục Vân Tiên

 

17

Nét đẹp của nhân vật Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga

KT 15’

18

Tập viết đoạn văn nêu cảm nhận về nhân vật trong tác phẩm

 

12

19

Hình ảnh anh bộ đội trong Đồng chí

 

20

Hình ảnh anh bộ đội trong Bài thơ về tiểu đội xe không kính

 

21

Tập nêu cảm nhận về hình ảnh người lính qua hai bài thơ

 

13

22

Ôn Đoàn thuyền đánh cá: Tgi, Tphẩm; Cảnh đoàn thuyền ra khơi

 

23

Cảnh đoàn thuyền đánh cá trên biển và cảnh trở về

 

24

Cảm nhận về hình ảnh người lao động mới qua bài thơ

 

14

25

Hình ảnh người mẹ trong Khúc hát ru những em bé lớn trên…

 

26

Hình ảnh người bà và tình bà cháu trong Bếp lửa của Bằng Việt

 

27

Cảm nhận về hình ảnh người mẹ, người bà -bếp lửa

 

15

28

Ôn Ánh trăng : tgiả, tphẩm và phâm tích một số khổ thơ

 

29

Cảm nhận về hình ảnh vầng trăng trong tác phẩm

 

30

Ôn miêu tả và miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự

 

16

31

Ôn Làng: tâm trạng của ông Hai trước khi nghe tin làng theo Tây

 

32

Tâm trạng của ông Hai khi nghe tin làng theo Tây và được cải chính

 

33

Kiểm tra 45 phút

 

17

34

Hình ảnh con người lao động mới trong Lặng lẽ SaPa

 

35

Tập viết đoạn văn phân tích hình ảnh nhân vật anh thanh niên       

 

36

Ôn luyện Nghị luận trong văn bản tự sự

 

18

37

Hình ảnh nhân vật ông Sáu trong Chiếc lược ngà

 

38

Tâm trạng nhân vật bé Thu trong Chiếc lược ngà

 

39

Luyện tập viết đoạn văn phân tích tâm trạng bé Thu

 

19

40

Nêu cảm nhận về tình cảm cha con ông Sáu trong

 

41

Ôn luyện Nghị luận trong văn tự sự: cách xây dựng yếu tố nghị luận

 

42

Luyện tập viết đoạn văn tự sự có yếu tố nghị luận

 

 

* Học kì II

1 buổi/tuần x 18 tuần = 18 buổi

(Mỗi buổi dạy 3 tiết)

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

20

43

 Ngôi kể và vai trò người kể chuyện trong văn tự sự

 

44

Nhận biết vai trò của việc lựa chọn ngôi kể - người kể chuyện trong một số đoạn văn tự sự

 

45

Luyên tập viết đoạn văn tự sự theo ngôi kể

 

21

46

Ôn tập về xưng hô trong hội thoại

 

47

Ôn tập về cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.

 

48

Ôn tập về thuật ngữ

 

22

49

Ôn tập miêu tả và miêu tả nội tâm trong văn tự sự

 

50

Ôn tập về đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn tự sự

 

51

Luyên viết đoạn văn có sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự

 

23

52

Ôn luyện nghị luận về một sự việc, hiện tượng trong đời sống

 

53

Ôn luyện về phép phân tích và tổng hợp

 

54

Luyện viết đoạn văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng trong đời sống có sử dụng phép phân tích và tổng hợp

 

24

55

Ôn tập Tiếng nói của văn nghệ:  Văn nghệ làm thay đổi cách nhìn, cách nghĩ

 

56

 Tiếng nói của văn nghệ:  khả năng cảm hóa, lôi cuốn

 

57

Viết đoạn văn để làm rõ vai trò, tác dụng của văn học nghệ thuật đối với đời sống

 

25

58

Ôn tập: Cố hương- tâm trạng nhân vật tôi

 

59

Ôn tập: Cố hương- Nhân vật Nhuận Thổ, thím Hai Dương

 

60

Viết đoạn văn nêu cảm nhận về nhân vật Nhuận Thổ

 

26

61

Ôn tập về liên kết câu, liên kết đoạn văn

 

62

Ôn tập về các thành phần biệt lập

 

63

Luyện viết đoạn văn có sự liên kết câu, sử dụng các thành phần biệt lập

 

27

64

Ôn tập về bài thơ Con cò

KT 15’

65

Ôn tập về Khởi ngữ

 

66

Luyện viết đoạn văn về hình tượng con cò trong bài thơ Con cò

 

28

67

Ôn tập về bài thơ Mùa xuân nho nhỏ

 

68

Ôn tập về bài thơ Viếng lăng Bác

 

69

Tập nêu cảm nhận về một số hình ảnh thơ

 

29

70

Ôn tập nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích)

 

71

Luyện tập dàn bài cho bài văn nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích)

 

72

Tập viết các đoạn văn nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích)

 

30

73

Ôn tập bài thơ Nói với con

 

74

Ôn tập bài thơ Sang thu

 

75

Tập phân tích một số hình ảnh trong bài thơ Sang thu, Nói với con

 

31

76

Ôn tập bài thơ Mây và sóng

 

77

Tập viết đoạn văn phân tích một số hình ảnh thơ trong bài Mây và sóng

 

78

Ôn tập về Nghĩa tường minh và hàm ý

 

32

79

Ôn tập về Nghị luận bài thơ, đoạn thơ

 

80

Luyện tập dàn bài cho bài nghị luận bài thơ, đoạn thơ

 

81

Tập viết các đoạn văn nghị luận bài thơ, đoạn thơ

 

33

82

Ôn tập: Bến quê - cảm nhận của Nhĩ về cảnh vật nơi bến quê.

 

83

Ôn tập Bến quê - cảm nhận của Nhĩ về con người nơi bến quê.

 

84

Kiểm tra 45’

 

34

85

Ôn tập Những ngôi sao xa xôi: vẻ đẹp chung của 3 cô gái TNXP

 

86

Ôn tập Những ngôi sao xa xôi: vẻ đẹp của nhân vật Phương Định

 

87

Tập viết bài văn nghị luận về truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi

 

35

88

Ôn tập thơ hiện đại Việt Nam:khái quát nội dung, nghệ thuật đặc sắc tác phẩm thơ (kì I)

 

89

Ôn tập thơ hiện đại Việt Nam:khái quát nội dung, nghệ thuật đặc sắc tác phẩm thơ (kì II)

 

90

Nêu cảm nhận về một số đoạn thơ tiêu biểu mà em thích

 

36

91

Ôn tập về truyện hiện đại Việt Nam: khái quát nội dung, những đặc sắc nghệ thuật về tác phẩm truyện (kì I)

 

92

Ôn tập về truyện hiện đại Việt Nam: khái quát nội dung, những đặc sắc nghệ thuật về tác phẩm truyện (kì II)

 

93

Phân tích một số nhân vật, tình huống truyện đặc sắc

 

37

94

Luyện tập viết đoạn văn nghị luận về tác phẩm văn học

 

95

Luyện tập viết bài văn nghị luận về tác phẩm văn học

 

96

Luyện tập viết bài văn nghị luận về tác phẩm văn học (tiếp)

 

 

 

Đoan Bái, ngày  15 tháng 9 năm 2016

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

        Đỗ Xuân Đồng

Văn bản mới


Video trường THCS Đoan Bái
Thể dục giữa giờ hs trường THCS Đoan Bái
Hs trường THCS Đoan Bái làm thì nghiệm môn hoá
Hs THCS Đoan Bái kéo co chào mừng 84 năm ngày thành lập Đoàn TN CSHCM
  • Thông báo
  • Ba công khai
Website Đơn vị