Điểm báo
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO
TẠO HIỆP HÒA |
|
|
MẪU |
||
|
|||||
|
|
|
|
||
STT |
Tên khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000đ) |
Thời gian thực hiện |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I |
Các khoản thu theo quy
định |
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm y tế |
đồng/HS/năm |
491.4 |
Thu vào tháng 12, riêng lớp 1 thu trong tháng 10 |
|
2 |
Xe đạp |
đồng/xe/năm |
7 |
Thu 9 tháng- Thu theo học kì |
|
II |
Các khoản thu thoả thuận |
|
|
|
|
1 |
Tiền nước uống |
đồng/HS/tháng |
5 |
Thu 9 tháng- Thu theo học kì |
|
2 |
Tiền vệ sinh |
đồng/HS/tháng |
5 |
Thu 9 tháng- Thu theo học kì |
|
3 |
Các loại đồ dùng, dụng cụ,
tài liệu học tập phục vụ học sinh |
|
|
Thu
theo giá bìa và theo nhu cầu thực tế số học sinh đăng kí |
|
4 |
Tiền học 2 buổi/ngày |
đồng/HS/tháng |
40 |
Chưa thực hiện |
|
5 |
Thu tiền tổ chức các HĐTN sáng tạo quy mô cấp
trường |
đồng/HS/lần |
40 |
Thu theo lần tổ chức; không quá 02 lần/năm học |
|
6 |
Thu tiền đi thăm quan,
trải nghiệm ngoài trường |
|
Tùy thuộc vào tình hình thực tế và số HS
tham gia trên cơ sở thống nhất với PHHS để dự toán thu-chi |
Thu theo lần
tổ chức; không quá 01 lần/năm học |
|
7 |
Phôi thẻ học sinh lớp 1 |
đồng/HS/thẻ |
2 |
Thu trong kì I |
|
8 |
Sổ liên lạc điện tử |
đồng/HS/năm |
50 |
Thu đối với những HS tự nguyện đăng kí; thu
trong học kì I và học kì II |
|
III |
Huy động tự nguyện,
ủng hộ |
|
|
|
|
|
Thay mái 04 phòng học (UBND huyện đã cấp kinh
phí nhưng còn thiếu); hỗ trợ làm nhà để xe cho học sinh; hỗ trợ
sửa chữa đường dây điện |
Huy động sự
đóng góp tự nguyện của PHHS và các tổ chức, cá nhân khác trong xã
hội để đầu tư xây dựng CSVC |
|||
|
KẾ TOÁN |
Lương Phong, ngày 30 tháng 10 năm 2017 |
|||
Phạm Thị Bình |
Chu Thị Bích |