KIỂM TRA 1 TIẾT
MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ |
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ |
Tổng |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Từ máy tính đến mạng máy tính. |
Câu 5
(0,5) |
|
Câu 4,7
(1,0) |
|
Câu 9 (0.5đ) |
|
2 |
Mạng thông tin toàn cầu Internet |
Câu 10
(0,5) |
|
|
Câu 11
(2,0) |
|
Câu 12,13
(3,0) |
5,5 |
Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet.
|
|
|
Câu 2
(0,5) |
|
|
|
0.5 |
Tìm hiểu thư điện tử. |
Câu 1,6
(1,0) |
|
|
Câu 3,8
(1,0) |
|
|
2,0 |
Tổng |
2,0 |
|
1,5 |
3,0 |
0,5 |
3,0 |
10 |
ĐỀ BÀI
I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đúng trước đáp án đúng (5 điểm)
Từ câu 1 đến câu 10
Câu 1: Với thư điện tử, ta có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào sau đây?
A. Hình ảnh; B. Video; C. Tất cả đều đúng. D. Âm thanh;
Câu 2: Trang web GOOGLE làm được việc gì sau đây?
A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Liệt kê danh sách các trang web liên quan đến chủ đề cần tìm thông qua từ khóa.
C. Chỉ tìm được thông tin dạng văn bản, không tìn được thông tin dạng hình ảnh.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Dịch vụ nào dưới dây là dịch vụ trên Interner?
A. Tổ chức và khai thác thông tin; B. Thư điện tử;
C. Gửi bưu phẩm; D. A và B.
Câu 4: Hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi 1 văn phòng thuộc mạng nào dưới đây?
A. Mạng có dây B. Mạng diện rộng C. Mạng cục bộ D. Mạng không dây
Câu 5: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
A. Chuột B. Tất cả các thiết bị trên
C. Máy in D. Modem ADSL
Câu 6: Trình duyệt web là
A. một siêu văn bản B. một website
C. một trang web D. phần mềm dùng để truy cập trang web
Câu 7: Trong mô hình mạng khách - chủ, các máy tính được phân thành hai loại chính nào?
A. Máy trạm và máy con. B. Máy chủ và máy trạm;
C. Máy chủ và máy in; D. Máy trạm và chuột;
Câu 8: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web>
B. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập>
C. <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
D. <Tên máy chủ lưu hộp thư>@<Tên đăng nhập>
Câu 9: Phân chia mạng cục bộ và mạng diện rộng dựa vào tiêu chí nào
A. Thiết bị đầu cuối B. Phạm vi địa lý của mạng máy tính
C. Môi trường truyền dẫn D. Tất cả đều sai
Câu 10: Trang web có thể chứa những dạng thông tin nào?
A. Tất cả đều đúng
B. Các ứng dụng và phần mềm hoàn chỉnh.
C. Thông tin dạng văn bản với nhiều khả năng trình bày phong phú.
D. Âm thanh, hình ảnh, video.
II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 5 điểm)
Câu 11: (2 điểm) Hãy sử dụng các từ hoặc cụm từ sau đây: website, siêu liên kết, trang web,liên kết, trang chủ, địa chỉ của website, trang web đích để điền vào chỗ trống.
Một hoặc nhiều ________ liên quan được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập chung tạo thành một ________ Địa chỉ truy cập chung này được gọi là ________ Trang web xuất hiện đầu tiên mỗi khi truy cập vào một địa chỉ website gọi là ________
Thành phần quan trọng nhất của các trang web là các________ Khi nháy chuột lên một________ , trình duyệt sẽ mở trang web được________ tới, được gọi là________ .
A. liên kết B. trang web đích
C. website D. siêu liên kết
E. địa chỉ của website F. trang web
G. trang chủ H. liên kết
Câu 12: (1 điểm) Siêu văn bản là gì? Người ta sử dụng ngôn ngữ gì để tạo ra các trang siêu văn bản?
Câu 13: (2 điểm) Để truy cập các trang web, em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập vào một trang web cụ thể? Nêu địa chỉ một số website mà em biết?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ.án |
C |
B |
D |
C |
D |
D |
B |
C |
B |
A |
II – PHẦN TỰ LUẬN
Bài 11: (2 điểm) mỗi lần điền đúng được 0.25đ
Một hoặc nhiều _F_ liên quan được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập chung tạo thành một ___C__ Địa chỉ truy cập chung này được gọi là __E__ Trang web xuất hiện đầu tiên mỗi khi truy cập vào một địa chỉ website gọi là __G___
Thành phần quan trọng nhất của các trang web là các___D__ Khi nháy chuột lên một___A_____ , trình duyệt sẽ mở trang web được__A___ tới, được gọi là____B____
.
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 12 |
Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, âm thành, hình ảnh, video, và các siêu liên kết... |
0.5 điểm |
Người ta sử dụng ngôn ngữ html để tạo ra các trang siêu văn bản. |
0.5 điểm |
|
Câu 13 |
Để truy cập vào một trang web em sử dụng phần mềm trình duyệt web. |
0.5 điểm |
- Các bước để truy cập vào một trang web cụ thể em phải biết địa chỉ của trang web đó để nhập vào ô địa chỉ trên cửa sổ của trình duyệt + Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ. + Nhấn Enter. |
1 điểm |
|
Kể tên một số website mà em biết:
(Có thể một số địa chỉ của các trang web khác) |
0.5 điểm |
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ |
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ |
Tổng |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Từ máy tính đến mạng máy tính. |
Câu 1 (0,5) |
|
|
|
|
Câu 9 (3,0) |
3,5 |
Mạng thông tin toàn cầu Internet |
|
|
Câu 2 (0,5) |
|
|
Câu 11 (1,5) |
2,0 |
Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet. |
Câu 7 (0,5đ) |
Câu 3 (0,5) |
|
Câu 10 (1,5) |
|
|
2,5 |
Tìm hiểu thư điện tử. |
|
|
|
|
Câu 4 (0,5) |
|
0,5 |
Tạo trang web bằng phần mềm kompozer |
|
|
|
|
Câu 5 (0,5) |
|
0,5 |
Bảo vệ thông tin máy tính |
Câu 8 (0,5) |
|
Câu 6 (0,5) |
|
|
|
1,0 |
Tổng |
1,5 |
0,5 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
4,5 |
10 |
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4đ): Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1:Một mạng máy tính gồm những thành phần nào:
a. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyễn dẫn |
b. Thiết bị kết nối |
c. Giao thức |
d. Tất cả đều đúng |
Câu 2: Gia đình em đã đăng kí sử dụng Internet một thời gian bỗng nhiên thấy máy tính không truy cập được vào mạng. Trường hợp nào sau đây em phải gọi điện cho nhà cung cấp Internet để sữa chữa?
Câu 3: Hãy chọn phương án đúng nhất:
Câu 4: Vì sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm?
Câu 5: Em có thể sử dụng phần mềm nào trong số các phần mềm dưới đây để tạo các trang web đơn giản?
Câu 6:Virus máy tính có thể gây ra những thay đổi nào dưới đây với máy tính?
Câu 7: Để lưu hình ảnh trên trang web, dung lệnh nào:
Câu 8: Em nên làm gì nếu phát hiện ra máy tính của mình bị nhiễm vius?
II. TỰ LUẬN(6đ)
Câu 9: (3đ) Trong phòng máy tính của trường em có:
Hãy cho biết những mục nào là:
1. thiết bị đầu cuối 2. môi trường truyền dẫn 3. thiết bị kết nối mạng
của phòng máy tính?
Câu 10:(1.5đ) Nêu những nguyên tắc chung để bảo vệ máy tính?
Câu 11:(1.5đ) Nêu những điểm khác biệt của mạng Internet so với các mạng LAN,WAN?
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
b |
a |
a |
D |
D |
c |
c |
II. TỰ LUẬN(6đ)
Câu 9:(3đ) mỗi câu đúng được 0,5đ
1. thiết bị đầu cuối : a và f 2. môi trường truyền dẫn: b 3. thiết bị kết nối mạng:c,d,e
Câu 10: (1,5đ)
Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là:
"Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng"
1. Hạn chế việc sao chép không cần thiết và không nên chạy các chương trình tải từ Internet ...
2. Không mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử nếu có ...
3. Không truy cập các trang web không rõ nguồn gốc.
4. Thường xuyên cập nhật các bản sửa lỗi cho các phần mềm ...
5. Định kì sao lưu dữ liệu để có thể khôi phục khi bị virus phá hoại.
6. Định kì quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus.
Câu 11: (1,5đ)
- Những điểm khác biệt của mạng Internet so với các mạng LAN,WAN:
+ Mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp trên thế giới
+ Mạng Internet là của chung, không ai là chủ thực sự của nó
+ Các máy tính đơn lẻ, mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự động, bình đẳng