Thứ năm, 09/10/2025 10:23:27
Tin 7: Đề kiểm tra 1 tiết- HKI. 2016-2017

KIỂM TRA 1 TIẾT

* Ma trận đề

 

NỘI DUNG CHỦ ĐỀ

CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ

 

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chương trình bảng tính là gì?

Câu 3,5,6 ,8

 

(2,0)   

 

Câu 2

    

(0,5)

Câu 9

         (2,0)

 

 

 

4,5

Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

 

 

Câu 7

 

(0,5)

 

 

 

 

0,5

Thực hiện tính toán trên trang tính

 

 

 

Câu 4

 

(0,5)

 

 

 

 

0.5

Sử dụng các hàm để tính toán

 

 

 

Câu 10

 

(2,0)

 

Câu 11

                 

(2,0)

 

4,0

Luyện gõ phím nhanh bằng typingtest

Câu 1

 

(0,5)

 

 

 

 

 

 

0,5

Tổng

2,5

 

1,5

4,0

 

2,0

10

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Câu 1: Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?

a.  3                            b.  4                             c.  5                             d.  6

Câu 2: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

   a). Hàng 5 cột B                                         b). Hàng B cột 5

   c). Ô đó có chứa dữ liệu B5                     d). Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .

Câu 3 :Địa chỉ của một ô là:

a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó                 

b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên

c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó              

d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó

Câu 4: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2.

a. = (A2 + D2) * E2;                                     b. = A2 * E2 + D2

c. = A2 + D2 * E2                                                     d. = (A2 + D2)xE2

Câu 5:   Trong các nút lệnh Image-0011 Image-0013 Image-0010 cut nút lệnh nào dùng để lưu  bảng tính

a).Image-0010              b).Image-0011             c). Image-0013                d). cut

Câu 6: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì:

a. FileOpen            b.Fileexit                     c.File Save                d.FileSave as

Câu7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?

      a. 1                          b. 2                       c. 3                                  d. 4

Câu 8:   Trong các nút lệnh Image-0011 Image-0013 Image-0010 cut nút lệnh nào dùng để mở  bảng tính cũ:

a).Image-0010                b).Image-0011                     c). Image-0013                   d). cut

II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) 

Câu 9: Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 điểm)

Câu 10: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm)

Câu 11: Cho bảng tính sau: (2 điểm)

    

Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:

a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ

b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30%

c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%

d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?

      Tính tổng số tiền giảm giá?

      Tính tổng số tiền khách hàng phải trả?

 

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM                       

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đ.án

b

a

b

a

a

d

c

b

 

2.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) 

Câu 1: Tích năng chung của chương trình bảng tính:

Mỗi ý đúng được 0,4 điểm

- Màn hình làm việc.

- Dữ liệu.

- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.

- Sắp xếp và lọc dữ liệu.

- Tạo biểu đồ.

Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

* SUM

Tên hàm: SUM

Cú pháp: =Sum(a,b,c)

Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế

Công dụng: Tính tổng một dãy các số

* AVERAGE

Tên hàm: AVERAGE

Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...,)

Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế

Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số

* MAX

Tên hàm: MAX

Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)

Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế

Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất

* MIN

Tên hàm: MIN

Cú pháp: =MIN(a,b,c,...)

Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế

Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 3: Mỗi câu làm đúng được a,b,c: 1đ. d: 1đ.

Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:

a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ

E4=C4*D4            nhấn Enter   copy xuống

b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30%

F4=E4*30%          nhấn Enter  copy xuống

c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30%

G4=E4-F4             nhấn Enter        copy xuống

d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?

C11=SUM(C4:C10)         nhấn Enter

      Tính tổng số tiền giảm giá: F12 = SUM(F4:F10) nhấn enter

      Tính tổng số tiền khách hàng phải trả: G13=SUM(G4:G10) nhấn Enter

 

 

 

 

KIỂM TRA THỰC HÀNH

 

MA TRẬN ĐỀ

 

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TN

TL

TN

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

 

Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

 

 

 

 

1(1)

5

 

1

5

Sử dụng hàm để tính toán

 

 

 

 

1(3)

2

 

1

2

Cộng

 

 

 

 

 

3

9

1

1

4

10

 

  • Chia làm 2 đợt, mỗi đợt 1 tiết
  • Mỗi học sinh ngồi một máy để làm bài

ĐỀ BÀI

Câu 1. Hãy lập trang tính như hình dưới đây

Câu 2. Hãy sử dụng các hàm đã học để tính Tổng điểm môn học của từng bạn.

Câu 3 : Xác định điểm tổng cộng lớn nhất và nhỏ nhất

Câu 4. Chỉnh sửa để có trang tính đẹp , dễ nhìn làm nổi bật trọng tâm.

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM

Câu 1.  Lập đúng trang tính theo mẫu được 5đ.

Câu 2. Sử dụng đúng hàm được 2đ

Ô F4 =sum(C4:E4) enter

Copy công thức ô E4 xuống các ô từ F5 đến F13

Câu 3. dùng đúng công thức hàm được 2 đ

Ô F14 = Max(F4:F13) enter

Ô F15 =Min(F4:F13) enter

Câu 4. Chỉnh sửa để có trang tính đẹp , dễ nhìn làm nổi bật trọng tâm 1đ.

 

KIỂM TRA HỌC KỲ I

MA TRẬN ĐỀ

 

NỘI DUNG CHỦ ĐỀ

CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ

 

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

VD thấp

VD cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?

Biết cách khởi động Excel

 

Biết lưu bài vào máy tính

 

 

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm.

Tỉ lệ%:

1

0.5

5%

 

 

     

1

0.5

5%

 

 

 

 

 

 

1,0

Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

Biết vai trò của hộp tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm.

Tỉ lệ%:

1

0.5

5%

 

 

 

 

 

 

 

0.5

Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính

 

 

Biết sử dụng địa chỉ ô trong công thức

 

 

Biết cách nhập công thức vào ô tính

 

Biết cách nhập công thức giải các bài toán

 

 

Số câu:

Số điểm.

Tỉ lệ%:

 

 

4

2

40%

 

 

1

1

10%

 

1

2

20%

5,0

Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

 

 

Viết đúng cú pháp hàm Sum

 

Tính toán được kết quả khi sử dụng hàm

 

 

Hiểu cách xác định hàm MIN

 

Số câu:

Số điểm.

Tỉ lệ%:

 

 

2

1

10%

 

2

1

10%

 

 

1

1

10%

3.0

Luyện gõ phím nhanh bằng Typingtest

Biết ý nghĩa của phần mềm luện gõ phím nhanh và chính xác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm.

Tỉ lệ%:

1

0.5

5%

 

 

 

 

 

 

 

0.5

 

Tổng

1,5

 

3.5

   

1.0

1,0

 

3,0

10

                     
 

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm):

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Câu 1:Để khởi động chương trình bảng tính ta nháy chuột vào nút Start, trỏ vào All Programs và chọn:

A.Microsoft Word;     B.Microsoft Power Point;    C. Microsoft Access;          D.Microsoft Excel.

Câu 2: Để lưu kết quả làm việc chọn:

A.FileàExit;              B.FileàOpen;                       C. Fileà Save;         D. Fileà New.

Câu 3: Nội dung “F5”trong hộp tên có nghĩa là:

A.Phím F5;         B.Ô ở cột F hàng 5;        C.Ô ở hang F cột 5;       D.Phông chữ hiện thời là F5.

Câu 4: Khi các chữ số của dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự:

A.&;                             B.*;                                          C.%;                            D.####

Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

 A. Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô;

 B. Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong các ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó;

 C. Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức;

 D. Có thể nhập nội dung cho một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào thanh công thức sau khi chọn ô đó.

Câu 6: Giả sử cần tính hiệu số của giá trị số trong ô A1 và 5 lần giá trị số trong ô A2, sau đó thực hiện phép chia giá trị số trong ô B1cho hiệu vừa nhận được. Trong các công thức sau, công thức nào được viết đúng để cho kết quả đó?

 A.=B1:A1 – 5xA2);              B.=B1/A1 – 5*A2);                C.=B1/A1 – 5*A2;     D.=B1/(A1 – 5*A2).

Câu 7: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây?

 A.=SUM(A1+C1+E1);         B.=SUM(A1:E1);       C.=SUM(A1,C1,E1);            D.=SUM(A1,C1:E1).

Câu 8: Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “=AVERAGE(A1,A2,50)” ?

  1. 25;                                                B. 50;                          C. 75;                          D. 150.

Câu 9: Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “MAX(A1,A2,50)” ?

 A.75;                                      B.50;                           C.25;                           D.150.

Câu 10: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?

 A.=C2+C3;                           B.=D3+C3;                C.=D3+C4;                D.=B2+A3.

Câu 11: Sử dụng địa chỉ trong công thức có lợi ích gì:

  1. Khi dữ liệu thay đổi, công thức sẽ thay đổi theo.
  2. Khi dữ liệu thay đổi, kết quả sẽ được cập nhật mà không cần viết lại công thức.
  3. Kết quả sẽ không đổi khi cập nhật dữ liệu vào công thức.
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 12: Phần mềm Typing Test dùng để:

            A, Luyện chơi các phím trên bàn phím

            B, Luện gõ bàn phím nhanh và chính xác bằng 10 ngón tay

            C,Luện ký năng sử dụng chuột và bàn phím

            D, Luyện kỹ năng sử dụng máy tính

II. Tự luận: (4 điểm)

Câu 13: (1 điểm)

  1. Hàm “= MIN(47,5, - 2013, 56)” cho kết quả là bao nhiêu?

Câu 14: (1 điểm)

Nhập công thức sau vào ô tính:

5,5  +

 

Câu 15: (2 điểm). Điểm môn Toán của bạn Hòa ở lớp 7.A trong học kì I là:

  • Kiểm tra miệng: 8 đ , 9 đ;
  • Kiểm tra 15 phút: 7đ, 9đ và 10đ;
  • Kiểm tra 1 tiết: 8đ, 9đ và 10đ;
  • Thi học kì I: 8,5đ;

Biết điểm kiểm tra miệng và15 phút là hệ số 1.Kiểm tra 1 tiết là hệ số 2.Thi là hệ số 3.

  1. Hãy viết công thức tính điểm trung bình môn Toán của bạn Hòa.
  2. Bạn Hòa có điểm trung bình môn Toán là bao nhiêu? (làm tròn một chữ số thập phân).

 

ĐÁP ÁN:

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM:  mỗi câu đúng được 0,5đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

C

B

D

B

D

C

B

A

C

B

B

   II.TỰ LUẬN(6đ)

 

 

Nội dụng

Điểm

Câu 13

 

Hàm “= MIN(47,5, - 2013, 56)” cho kết quả là -2013

Câu 14

 

=5.5+(12/4*6^2+15,155)/(15*4^12)

Câu 15

 

 

 

 

a)

Công thức tính điểm trung bình môn Toán của bạn Hòa:

= (8+9+7+9+10+(8+9+10)*2+8.5*3)/14

 

b)

Bạn Hòa có điểm trung bình môn toán là: 8.8

 

KIỂM TRA HỌC KỲ I ( THỰC HÀNH)

MA TRẬN ĐỀ

 

NỘI DUNG CHỦ ĐỀ

CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ

 

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Sử dụng các hàm để tính toán

 

 

 

 

 

b.c

         (4,0)

 

4,0

Thao tác với bảng tính

 

 

 

 

 

a

         (6,0)

 

6,0

 

Tổng

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

ĐỀ BÀI

Câu 1 

Khởi động chương trình bảng tính và thực hiện:

a.Nhập trang tính và chỉnh sửa theo mẫu sau: (5 điểm)

 

b. Tính giá trị sản xuất nhỏ nhất từng ngành trong các năm. .(2 điểm)

c. Tính tổng giá trị sản xuất từng năm của các ngành.(3 điểm)

 

ĐÁP ÁN:

  1. làm theo biểu mẫu : 6đ
  2. = sum(D3:F3) enter  (1đ)

=sum(D4:F3)  enter  (1đ)

  1. =min(D3,D4) enter (1đ)

=min(E3,E4) enter (1đ)

=min(F3,F4) enter(1đ)

 

 

 

 

Tác giả: thcshuongson

Xem thêm