MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 9
Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
|
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc Việt Nam và biết được trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ tổ quốc - Trình bày được đặc điểm dân số nước ta - Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta - Nhận biết được quá trình đô thị hóa ở nước ta - Trình bày được đặc điểm nguồn lao động nước ta |
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta - Trình bày được nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số ở nước ta - Phân biệt được các loại hình quàn cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư - Biết được sức ép của dân số đối với giải quyết việc làm
|
- Phân tích bảng số liệu, thống kê - Phân tích bảng số liệu về mật độ dân số
|
- Vẽ và phân tích biểu đồ dân số, bảng số liệu
|
30%= 3đ |
2đ = 67% |
1đ= 33.% |
0đ = 0% |
0đ = 0% |
ĐỊA LÍ KINH TẾ |
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất công nghiệp - Biết sự phân bố một số nghành công nghiệp trọng điểm - Biết được cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ - Biết được các đặc điểm phân bố các nghành dịch vụ nói chung |
- Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc đổi mới - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số nghành dịch vụ
|
|
- Vẽ và phân tích biểu đồ
|
70%= 7đ |
2đ= 20% |
2đ= 20% |
0đ = 0% |
3đ=30% |
100%= 10đ |
4đ= 40% |
3đ=30 % |
0đ = % |
3đ= 30% |
®Ò kiÓm tra tõ ma trËn
I.Trắc nghiệm: 3 Điểm
Câu 1/.Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A.52 B.53 C54 D55.
Câu 2/.Hầu hết các đô thị nước ta tập trung ở?
A.Đồng bằng B.Miền núi C.Trung du D.Hải đảo
Câu 3/.Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm?
A.1983 B.1984
C.1985 D.1986
Câu 4/.Chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở?
A.Tây Nguyên B.Trung du miền núi Bắc Bộ
C.Đông Nam Bộ D.Đồng bằng Sông Hồng
Câu 5/.Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành ?
A.Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp
B.Phát triển không dựa vào tài nguyên thiên nhiên.
C.Chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước.
D.Chuyên dùng làm hàng xuất khẩu
Câu 6/.Ba cảng biển lớn nhất nước ta là?
A.Sài Gòn - Cam Ranh -Vũng Tàu B.Đà Nẵng - Hải Phòng - Cam Ranh
C.Hải Phòng - Đà Nẵng - Sài Gòn D.Hà Nội - Đà Nẵng -TP Hồ Chí Minh
II.Tự luận: 7 điểm
Câu 1: (2 điểm)
Em hãy cho biết những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta?
Câu 2 ( 2,5 điểm)
Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp nước ta như thế nào?
Câu 3 ( 2,5 điểm)
Dùa vµo b¶ng sè liÖu sau:
Năm |
1990 |
2002 |
Tæng sè |
9040.0 |
12831.4 |
C©y lư¬ng thùc |
6474.6 |
8332.3 |
C©y c«ng nghiÖp |
1199.3 |
2337.3 |
C©y thùc phÈm, ¨n qu¶, c©y kh¸c. |
1366.1 |
2173.8 |
a, H·y vÏ biÓu ®å thÓ hiÖn c¬ cÊu diÖn tÝch gieo trång c¸c nhãm c©y
b, NhËn xÐt sù thay ®æi c¸c nhãm c©y c¸c n¨m tõ 1990 - 2002 ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||
Câu 1
Câu2 |
|
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) – mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - A; 6- C II.Tự luận : 7 điểm - Mặt mạnh + Cần cù, chịu khó. + Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp. + Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật - Hạn chế: + Hạn chế về thể lực + Hạn chế về trình độ chuyên môn.
* Các nhân tố tự nhiên - Tài nguyên đất: Đa dạng, gồm 2 loại chính + Đất phù sa: S = 3 triệu ha, phân bố ở đồng bằng, ven biển. Thuận lợi cho trồng lúa, cây CN ngắn ngày, hoa màu. + Đất Feralit có diện tích khoảng 16 triệu ha với nhiều loại khác nhau tập trung phân bố ở các vùng trung du, vùng núi và cao nguyên. Chủ yếu thích hợp với các loại cây công nghiệp, cây ăn quả. - Tài nguyên khí hậu:Nhiệt đới gió mùa ẩm + Phân hóa đa dạng:Tạo ra cơ cấu cây trồng, mùa vụ đa dạng, gồm cả cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. + Diễn biến thất thường ( Bão, lũ, sương muối, giá rét...) gây nhiều thiệt hại cho SX nông nghiệp. - Tài nguyên nước: Phong phú, hệ thống sông ngòi, ao hồ dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú tạo ra nguồn nước dồi dào phục vụ SX nông nghiệp.Tuy nhiên, nguồn nước không điều hòa, vì vậy để khai thác tốt nguồn nước thì cần hoàn chỉnh hệ thống thủy lợi. - Tài nguyên sinh vật: Phong phú là điều kiện thuận lợi cho nhân dân thuần chủng và lai tạo giống mới
|
(3đ)
(1đ) 0.5 đ
0,5đ
(3đ) 0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
|
|||||||||||||||
Câu3 |
a |
Vẽ biểu đồ * B¶ng xö lÝ sè liÖu:
* VÏ biÓu ®å: Vẽ 2 biÓu ®å h×nh trßn ®ưêng kÝnh kh¸c nhau R1990 = 20 mm; R2002 =24 mm - VÏ cã chó gi¶i, tªn biÓu ®å - ChÝnh x¸c, ®Ñp (thiếu tính bán kính, chú giải, tên biểu đồ mỗi ý trừ 0,25đ) - NhËn xÐt: - Nhãm c©y lư¬ng thùc gi¶m - Nhãm c©y c«ng nghiÖp vµ ¨n qu¶ t¨ng
|
(3 đ)
0,5đ
0.5đ
1,0 đ
1 đ
|