-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Trường Mầm non Hướng Đạo
-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Trường Mầm non Hướng Đạo
Trang riêng
Liên kết web
Lượt truy cập
Hôm qua: 1
Tổng truy cập: 117191
CÁC BIỂU MẪU BA CÔNG KHAI
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số
09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2016-2017
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
|
- Cân nặng :
94-95% - Chiều cao:
92-94% |
- Cân nặng :
93-95% - Chiều cao:
92-93% |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
- 90 -95% |
- 93- 97% |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục
tuân thủ
|
- Chương trình GDMN |
- Chương trình GDMN |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
|
- Đạt 90- 95% |
- Đạt 95- 98% |
Hướng Đạo, ngày 25 tháng 10 năm
2016
HIỆU TRƯỞNG
Hoàng Thị Ngọc Nhẫn
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số
09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016- 2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng
số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||
I |
Tổng số trẻ em
|
724 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ em
nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em
1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em
2 buổi/ngày |
|
|
|
72 |
217 |
233 |
202 |
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
653 |
|
|
72 |
217 |
233 |
202 |
|
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
726 |
|
|
72 |
217 |
233 |
BIỂU 4 CÔNG KHAI 19/12/2016
|