• Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về

    Ngày: 17 / 08 / 2015

    Thư mời từ Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về

    Ngày: 17 / 08 / 2015

    Thư mời từ Trường Mầm non An Hòa

  • Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về

    Ngày: 17 / 08 / 2015

    Thư mời từ Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

  • Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về

    Ngày: 24 / 07 / 2015

    Thư mời từ Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về

    Ngày: 24 / 07 / 2015

    Thư mời từ Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

  • Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về

    Ngày: 24 / 07 / 2015

    Thư mời từ Trường Mầm non An Hòa

Liên kết web

Lượt truy cập

Đang online:
Hôm qua:
Tổng truy cập:

Cong khai co so vat chat nam hoc 2016-2017(Biểu 3)

                                                                    
                                                                    BẢN CAM KẾT
                         THỰC HIỆN 3 CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09/TT-BGDĐT
                            Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
                                                              Năm học: 2016 - 2017



STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 11 -
1 Phòng học kiên cố 11 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 1 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 14523 39
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 570 15.4
VI Tổng diện tích một số loại phòng 602  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 68  
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 17 3.7
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 150  
VII  Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu   Số bộ/nhóm (lớp)
(Đơn vị tính: bộ)
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 17  
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác    
1 Ti vi 4  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 3  
3 Máy phô tô    
5 Catsset    
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Thiết bị khác 1  
8 Đồ chơi ngoài trời 10  
9 Bàn ghế đúng quy cách 160  
10 Thiết bị khác…    
       
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 34 0 136   0,37
2 Chưa đạt chuẩn          
vệ sinh*
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ  
trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT 
ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu ngày 11/3/2005 
của bộ y tế  qui định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)    
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  
   An Hòa, ngày…....tháng…...năm.2015.
  Thủ trưởng đơn vị

Các tin khác

Văn bản mới

Video

Niềm vui ngày khai trường
Ngày hội đến trường

Thư viện ảnh