BA CONG KHAI

Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT HIỆP HÒA
Trường MN Xuân Cẩm số1                                   
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, tháng 9 năm học 2016-2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ     Mẫu giáo    
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi  4-5tuổi  5-6 tuổi 
1 Số trẻ em nhóm ghép 0            
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0            
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 335 1 4 23 90 125 92
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1 0 0 0 0 0 1
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 330 1 4 23 90 120 92
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 335 1 4 23 90 125 92
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 335 1 4 23 90 125 92
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Kênh bình thường 304 1 3 22 81 112 85
2 Kênh dưới -2 31 0 1 1 9 13 7
3 Kênh dưới -3 0            
4 Kênh trên +2 0            
5 Kênh trên +3 0            
6 Phân loại khác 0            
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 31 0 1 1 9 13 7
8 Số trẻ em béo phì 0 0 0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  335 1 4 23 90 125 92
1 Đối với nhà trẻ MN mới   22        
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng MN mới 1 4        
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ MN mới     23      
2 Đối với mẫu giáo MN mới       90 125 92
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo MN mới              
b Chương trình 26 tuần 0            
c Chương trình 36 buổi 0            
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo MN mới            
                                                     Xuân Cẩm, ngày 06 tháng 9 năm 2016
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
Tin cùng chuyên mục