tin tức-sự kiện
Biểu mẫu 12
SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trung Tâm GDTX Thốt
Nốt Độc lập – Tự do- Hanh phúc
Số : 96 /TB.GDTX
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng giáo dục của Trung
Tâm GDTX
năm
học 2015 - 2016
(kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD ĐT
ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
NỘI DUNG |
Chia theo khối lớp |
||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Theo quy định về quy chế tuyển sinh: Đối
tượng tuyển sinh là học sinh đã tốt nghiệp THCS. Không thi tuyển, xét tuyển. |
Học bạ lớp 10 Bằng TN THCS |
Học bạ 10, 11. Bằng TN THCS |
||
II |
Chương trình giáo dục mà trường tuân thủ. |
- Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông
và kế hoạch dạy học với 32 tuần thực học.
Dạy học theo sách giáo khoa của Bộ GD-ĐT. - Thực hiện khung phân phối chương trình do Bộ GD&ĐT quy định. |
||||
III |
Yêu cầu phối hợp giữa trung tâm và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập
của học sinh |
- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa trung tâm và
gia đình học viên. Họp PHHV để thông báo về tình hình học tập của học viên,
bàn biện pháp để giáo dục học viên. - Bảo đảm nề nếp, kỷ luật, kỷ cương do
trung tâm quy định trong nội quy học sinh. Đi học đúng giờ. Nghỉ học phải xin
phép. Trong giờ học phải trật tự, yên lặng, tập trung nghe giảng và ghi chép
bài cẩn thận. Phải học bài và làm bài đầy đủ theo yêu cầu của giáo viên. - Chăm chỉ, chuyên cần trong học tập.
Nghiêm túc trung thực trong kiểm tra, thi cử. Luôn phấn đấu học tập đạt chất
lượng và hiệu quả. |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của trung tâm cam kết phục vụ học viên. |
- Đảm bảo có đủ phòng học, đủ bàn ghế học
sinh. Phòng học đủ ánh sáng, thoáng mát, sạch sẽ; được bố trí phù hợp. - Có đủ phòng bộ môn, phòng vi tính và các
thiết bị tối thiểu phục vụ cho việc dạy - học thí nghiệm, thực hành (Lý, Hóa,
Sinh, Tin học). - Tổ chức tốt việc bảo quản, sử dụng các
phương tiện, thiết bị, đồ dùng dạy học hiện có. - Có đủ sách giáo khoa, sách tham khảo phục
vụ cho giảng dạy, học tập.
|
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học viên ở trung tâm. |
- Tăng cường giáo dục đạo đức, tư tưởng, kỹ
năng sống cho học viên. Giáo dục mục đích, động cơ, thái độ học tập và xây
dựng phương pháp học tập đúng đắn. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện nề
nếp học tập. - Tổ chức tốt các cuộc vận động: “Học tập
và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, phong trào “xây dựng trường học
thân thiện, học sinh tích cực”. Tổ chức tốt hoạt động thư viện, thực hành,
thí nghiệm; trang bị phòng dạy - học giáo án điện tử. - Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo
học sinh yếu kém; giúp đỡ học sinh nghèo. -
Xây dựng tổ chức Đoàn vững mạnh. Đẩy mạnh hoạt động khuyến học, khuyến
tài. Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, giao lưu kết
nghĩa.
|
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và
phương pháp quản lý của trung tâm. |
- Thực hiện tốt chủ đề năm học “Tiếp tục
đổi mới quản lý, nâng cao chất lượng giáo dục” - Tập trung củng cố, ổn định bộ máy, xây
dựng đội ngũ cán bộ, giáo viên “vững về chính trị, giỏi về chuyên môn”, đẩy
mạnh phong trào thi đua “Hai Tốt”, tiếp tục thực hiện cuộc vận động: “Học tập
và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, cuộc vận động “ Hai không” với 4
nội dung và cuộc vận động “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức,
tự học và sáng tạo”, phấn đấu mỗi giáo viên, cán bộ quản lý thực hiện một đổi
mới trong phương pháp dạy học và quản lý. - 100% giáo viên đạt chuẩn, có từ 2 đến 5%
giáo viên vượt chuẩn. Phấn đấu trở thành giáo viên giỏi. - Giáo viên tham gia đầy đủ các đợt tập
huấn về chuyên môn nghiệp vụ. Có ý thức đổi mới phương pháp dạy-học, sử dụng
công nghệ thông tin trong giảng dạy; đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá học
sinh theo chỉ đạo của Bộ GD&ĐT. - Thực hiện đúng nguyên tắc tài chính, công
khai minh bạch, sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả ngân sách và các khoản
đóng góp của cha mẹ học sinh.
|
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Hạnh kiểm : Tốt: 70%; Khá: 20% TB: 8%; Yếu dưới 2% - Học lực: + Giỏi: 2% + Khá: 20% + Trung bình:58% + Yếu: dưới 20% |
- Hạnh kiểm : Tốt: 90%; Khá: 5% TB: 3%; Yếu dưới 2% - Học lực: + Giỏi: 1% + Khá: 30% + Trung bình:65% + Yếu: dưới 20% |
- Hạnh kiểm : Tốt: 90%; Khá: 8% TB: 2%; Yếu: 0% - Học lực: + Giỏi: 1% + Khá: 30% + Trung bình:59% + Yếu: dưới 10% -Tốt nghiệpTHPT: Trên 70% |
||
VIII |
Khả năng học tiếp tục của học sinh |
Lên lớp 11: 90% ( sau thi lại ) |
Lên lớp 12: 95% ( sau thi lại ) |
- Thi đỗ Đại học: Từ 1 đến 2 HV |
||
Thốt Nốt, ngày 15 tháng 8 năm
2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên
và đóng dấu)
(ĐÃ KÝ)
NGUYỄN VĂN LỰC
Biểu mẫu 13
SỞ GD&ĐT TP CẦN
THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trung Tâm
GDTX Thốt Nốt Độc lập – Tự do- Hanh phúc
Số : 97/TB-GDTX
THÔNG
BÁO
Công khai
thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trung tâm GDTX năm học 2014-2015
(kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
NÔI
DUNG |
Tổng số |
Chia
theo khối lớp |
||
Lớp
10 |
Lớp
11 |
Lớp
12 |
|||
I |
Số học sinh thuộc
diện xếp loại hạnh kiểm |
85 |
21 |
30 |
34 |
1 |
Tốt (Tỉ
lệ so với tổng số) |
45 49,45% |
9 |
6 |
30 |
2 |
Khá (Tỉ
lệ so với tổng số) |
40 43,95% |
12 |
24 |
4 |
3 |
Trung bình (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
4 |
Yếu (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia
theo học lực |
91 |
22 |
31 |
38 |
1 |
Giỏi (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
2 |
Khá (Tỉ
lệ so với tổng số) |
14 15,38% |
2 |
3 |
9 |
3 |
Trung bình (Tỉ
lệ so với tổng số) |
53 58,24% |
13 |
11 |
29 |
4 |
Yếu (Tỉ
lệ so với tổng số) |
24 26,37% |
7 |
17 |
|
5 |
Kém (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả
cuối năm |
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (Tỉ
lệ so với tổng số) |
67 73,62% |
15 |
14 |
38 |
a |
Học sinh giỏi (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
b |
Học sinh tiên tiến (Tỉ
lệ so với tổng số) |
14 15,38% |
2 |
3 |
9 |
2 |
Thi lại (Tỉ
lệ so với tổng số) |
24 26,37% |
7 |
17 |
|
3 |
Lưu ban ( sau thi lại) (Tỉ
lệ so với tổng số) |
5 5,49% |
5 |
|
|
4 |
Bỏ học (Tỉ
lệ so với tổng số) |
31/122 25,4% |
17 |
7 |
7 |
IV |
Số học viên dự xét hoặc dự
thi tốt nghiệp |
|
|
|
35 |
V |
Số học viên được công nhận
tốt nghiệp |
25/35 71,45% |
|
|
25 |
1 |
Giỏi (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
2 |
Khá (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỉ
lệ so với tổng số) |
25/35 71,45% |
|
|
|
VI |
Số
học viên thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VII |
Số
học viên thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài
công lập (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VIII |
Số
học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp
khác (Tỉ
lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
Thốt Nốt, ngày
15 tháng 8 năm
2015
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký tên và đóng dấu)
(ĐÃ KÝ)
NGUYỄN VĂN LỰC