Ngày: 09/11/2015
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | TCT |
|
| 8.600 |
Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Điện thoại: 0710 3600 433 Fax: 0710 3838 474 Website: www.ctu.edu.vn |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Ngữ văn, Lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | 60 |
Giáo dục Công dân |
| D140204 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 60 |
Giáo dục Thể chất |
| D140206 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Sinh, Năng khiếu - Toán, Hóa, Năng khiếu | 60 |
Sư phạm Toán học |
| D140209 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Sinh, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Vật lý |
| D140211 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Pháp | 100 |
Sư phạm Hóa học |
| D140212 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Pháp | 60 |
Sư phạm Sinh học |
| D140213 | Toán, Hóa, Sinh | 80 |
Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 60 |
Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Tiếng Pháp | 60 |
Sư phạm Địa lý |
| D140219 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Địa, Toán - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Pháp | 40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
| D140233 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 60 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
| D220113 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 80 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
| D220201 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 160
120 40 |
Ngôn ngữ Pháp |
| D220203 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Pháp | 80 |
Triết học |
| D220301 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
| 80 |
Văn học |
| D220330 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 100 |
Kinh tế |
| D310101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hóa | 100 |
Chính trị học |
| D310201 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
Thông tin học |
| D320201 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Pháp - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | 80 |
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 140 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 120 |
Marketing |
| D340115 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 100 |
Kinh doanh quốc tế |
| D340120 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 120 |
Kinh doanh thương mại |
| D340121 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 |
Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 160 |
Kế toán |
| D340301 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 120 |
Kiểm toán |
| D340302 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 |
Luật Gồm 3 chuyên ngành: - Luật hành chính - Luật thương mại - Luật tư pháp |
| D380101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Ngữ Văn, Sử, Địa - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp | 300
100 100 100 |
Sinh học Gồm 2 chuyên ngành: - Sinh học - Vi sinh vật học |
| D420101 | Toán, Hóa, Sinh | 120
60 60 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 160 |
Sinh học ứng dụng |
| D420203 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 60 |
Hóa học Gồm 2 chuyên ngành: - Hóa học - Hóa dược |
| D440112 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 120
60 60 |
Khoa học môi trường |
| D440301 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 120 |
Khoa học đất |
| D440306 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Sinh, Tiếng Anh | 80 |
Toán ứng dụng |
| D460112 | Toán, Lý, Hóa; | 60 |
Khoa học máy tính |
| D480101 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 |
Truyền thông và mạng máy tính |
| D480102 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 |
Kỹ thuật phần mềm |
| D480103 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 |
Hệ thống thông tin |
| D480104 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 |
Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng |
| D480201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 200
120 80 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| D510401 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Quản lý công nghiệp |
| D510601 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí chế biến - Cơ khí giao thông |
| D520103 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 240
100 70 70 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
| D520114 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
| D520201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| D520207 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Kỹ thuật máy tính |
| D520214 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D520216 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Kỹ thuật môi trường |
| D520320 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 120 |
Vật lý kỹ thuật |
| D520401 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 60 |
Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh | 180 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
| D540105 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh
| 120 |
Kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 3 chuyên ngành: - Xây dựng công trình thủy - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng cầu đường |
| D580201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 300
70 160 70 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
| D580212 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 80 |
Chăn nuôi |
| D620105 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 120 |
Nông học |
| D620109 | Toán, Hóa, Sinh | 80 |
Khoa học cây trồng Gồm 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Công nghệ giống cây trồng |
| D620110 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lý, Sinh - Toán, Sinh, Tiếng Anh | 180
100 80 |
Bảo vệ thực vật |
| D620112 | Toán, Hóa, Sinh | 160 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
| D620113 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Pháp | 60 |
Kinh tế nông nghiệp |
| D620115 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 120 |
Phát triển nông thôn |
| D620116 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 120 |
Lâm sinh |
| D620205 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh | 80 |
Nuôi trồng thủy sản |
| D620301 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 160 |
Bệnh học thủy sản |
| D620302 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 80 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
| D620305 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 60 |
Thú y Gồm 2 chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y |
| D640101 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 160
80 80 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
| D850102 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 |
Quản lý đất đai |
| D850103 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh | 120 |
Các ngành đào tạo tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang | ||||
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
| D220113 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 80 |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 |
Luật (chuyên ngành Luật hành chính) |
| D380101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Ngữ Văn, Sử, Địa - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp | 80 |
Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng |
| D480201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 160
80 80 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| D580201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 80 |
Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp) |
| D620109 | Toán, Hóa, Sinh | 80 |
Kinh tế nông nghiệp |
| D620115 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 |
Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông) |
| D620116 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 |
Nuôi trồng thủy sản |
| D620301 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 80 |