Thứ năm, 25/04/2024 14:34:08
Bảng điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2015

Ngày: 09/11/2015

STTMÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN
Tổ hợp môn thi truyền thốngTổ hợp môn thi mới
1D140202Giáo dục Tiểu học22,0022,50
2D140204Giáo dục công dân22,0022,00
3D140206Giáo dục thể chất 16,0016,00
4D140209Sư phạm Toán học 23,2523,25
5D140211Sư phạm Vật lý 21,7521,75
6D140212Sư phạm Hóa học  22,7522,75
7D140213Sư phạm Sinh học 21,25 
8D140217Sư phạm Ngữ văn24,2524,25
9D140218Sư phạm Lịch sử 23,0023,00
10D140219Sư phạm Địa lý23,7523,75
11D140231Sư phạm Tiếng Anh 22,2522,75
12D140233Sư phạm Tiếng Pháp 18,00 
13D220113Việt Nam học 23,2523,25
14D220201Ngôn ngữ Anh 22,0023,00
15D220203Ngôn ngữ Pháp 18,2518,25
16D220301Triết học  21,7521,75
17D220330Văn học22,7522,75
18D310101Kinh tế 21,0021,25
19D310201Chính trị học  23,0023,00
20D310301Xã hội học22,25 
21D320201Thông tin học 18,5018,50
22D340101Quản trị kinh doanh 21,5021,50
23D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21,2521,25
24D340115Marketing 21,0021,00
25D340120Kinh doanh quốc tế  22,2522,25
26D340121Kinh doanh thương mại 21,2521,25
27D340201Tài chính Ngân hàng 21,2521,25
28D340301Kế toán 22,0022,00
29D340302Kiểm toán 21,2521,25
30D380101Luật 24,25 
31D420101Sinh học 19,50 
32D420201Công nghệ sinh học 22,25 
33D420203Sinh học ứng dụng20,25 
34D440112Hóa học  23,25 
35D440301Khoa học môi trường19,50 
36D440306Khoa học đất17,7519,00
37D460112Toán ứng dụng 19,50 
38D480101Khoa học máy tính 18,00 
39D480102Truyền thông và mạng máy tính 19,00 
40D480103Kỹ thuật phần mềm 19,75 
41D480104Hệ thống thông tin 18,25 
42D480201Công nghệ thông tin 20,75 
43D510401Công nghệ kỹ thuật hóa học 21,0021,00
44D510601Quản lý công nghiệp  19,50 
45D520103Kỹ thuật cơ khí 19,75 
46D520114Kỹ thuật cơ - điện tử 19,50 
47D520201Kỹ thuật điện, điện tử 21,00 
48D520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông 18,75 
49D520214Kỹ thuật máy tính  18,25 
50D520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,75 
51D520320Kỹ thuật môi trường 19,2519,25
52D520401Vật lý kỹ thuật18,25 
53D540101Công nghệ thực phẩm 21,7522,25
54D540104Công nghệ sau thu hoạch19,75 
55D540105Công nghệ chế biến thủy sản 20,0021,25
56D580201Kỹ thuật công trình xây dựng 19,75 
57D580212Kỹ thuật tài nguyên nước 18,25 
58D620105Chăn nuôi 19,2519,25
59D620109Nông học 20,25 
60D620110Khoa học cây trồng  18,5018,50
61D620112Bảo vệ thực vật 21,00 
62D620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 17,7517,75
63D620115Kinh tế nông nghiệp  20,2520,25
64D620116Phát triển nông thôn 18,7518,75
65D620205Lâm sinh  17,7517,75
66D620301Nuôi trồng thủy sản19,0020,00
67D620302Bệnh học thủy sản 18,0019,25
68D620305Quản lý nguồn lợi thủy sản  18,5018,50
69D640101Thú y 20,5020,50
70D850101Quản lý tài nguyên và môi trường 21,2521,25
71D850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 20,0020,25
72D850103Quản lý đất đai 20,2520,25

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN

1D220113Việt Nam học 21,2521,25
2D220201Ngôn ngữ Anh 19,2520,50
3D340101Quản trị kinh doanh  18,7518,75
4D380101Luật 22,75 
5D480201Công nghệ thông tin 16,75 
6D580201Kỹ thuật công trình xây dựng 17,75 
7D620102Khuyến nông16,2516,25
8D620109Nông học 16,25 
9D620114Kinh doanh nông nghiệp17,25 
10D620115Kinh tế nông nghiệp  17,5018,00
11D620301Nuôi trồng thủy sản 16,0018,00
thpttruongxuan
Tin liên quan