Tin tức : Ba công khai

CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2015-2016

Ngày đăng : 21-09-2016

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

  PHÒNG GD&ĐT THỐT NỐT

TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông

năm học 2015-2016

 

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

406

125

113

96

72

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

85.5

77.6                                                                                                                                                                                 

90.2

87.5

88.9

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

13.3

22.4

8.9

8.3

11.1

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

1.2

0.0

0.9

4.2

0.0

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

II

Số học sinh chia theo học lực

406

125

113

96

72

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

14.0

13.6

18.6

16.7

4.2

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

44.8

44.8

39.8

51.0

44.4

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

38.2

39.2

38.9

26.0

51.4

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

3.0

2.4

2.7

6.3

0.0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

406

125

113

96

72

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

97.0

100.0

99.1

97.9

100.0

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

14.0

13.6

18.6

16.7

4.2

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

44.8

44.8

39.8

51.0

44.4

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

2.2

1.6

1.8

6.3

0.0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0.7

0.0

0.9

2.1

0.0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

3/33

0/9

0/11

2/13

1/0

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

14

3

7

4

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

50

17

9

2

13

1

Cấp tỉnh/thành phố

9

6

0

1

2

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

72

 

 

 

72

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

72

 

 

 

72

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

3

 

 

 

4.2%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

32

 

 

 

44.4%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

37

 

 

 

51.4%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

198/208

59/66

63/50

44/52

32/40

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

                                                  Tân Hưng, ngày 19 tháng 9 năm 2016                                                                            

                                                                Thủ trưởng đơn vị

                                                               (Ký tên và đóng dấu)

 

thcstanhung

Xem thêm...
Văn bản mới nhất
Hội thi Nghi thức đội - Xếp bản đồ Việt Nam
Hội thi Nghi thức đội - Phần Nghi thức