Ngày: 24/10/2014
SÁNG KIẾN KINH
NGHIỆM
CHUÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG
THỨC
Mở đầu
Trước khi nghiên cứu về bất đẳng thức, ta cần nhắc lại
định nghĩa, cũng như những tính chất cơ bản của nó.
·
Định nghĩa:
+ a
nhỏ hơn b, kí hiệu là a < b nếu a − b < 0
+ a
lớn hơn b, kí hiệu là a > b nếu a − b > 0
+
a nhỏ hơn hoặc bằng b (a không lớn hơn b), kí hiệu là a £ b nếu a
− b £ 0
+ a
lớn hơn hoặc bằng b (a không nhỏ hơn b), kí hiệu là a ³ b nếu a
− b ³ 0
Ta gọi mỗi hệ thức dạng a
< b, a > b, a £ b, a ³ b là một bất đẳng thức. Trong đó, a gọi là vế trái (VT), b gọi là vế
phải (VP) của bất đẳng thức.
·
Các tính chất cơ bản của
bất đẳng thức:
+ a > b
Û b < a
+ a > b, b > c Û a > c
+ a > b Û a + c > b + c
+ a > b, c > d Þ a + c > b + d
a > b, c < d Þ a − c
> b − d
+ a > b, c > 0 Þ ac >
bc
a > b, c < 0 Þ ac <
bc
+ a > b ³ 0, c > d ³ 0 Þ ac > bd
+ a > b > 0 Þ a > b
a > b Û a > b (n lẻ)
|a| > |b| Û a > b (n chẵn)
+ a
> b, ab > 0 Þ <
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG
THỨC CƠ BẢN
·
A
³ 0 với "A. Dấu “=”
xảy ra Û A = 0
·
|A| ³ A với "A. Dấu “=” xảy
ra Û A ³ 0
·
a
+ b
+ c
³ ab + bc + ca Ü a
+ b
³ 2ab Þ (a + b)
³ 4ab
ß
ß
3(a
+ b
+ c
) ³ (a + b + c)
("a, b,
c) + ³ (a, b > 0)
·
Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình
nhân (Bất đẳng
thức AM-GM)
·
Bất đẳng thức Cauchy (Bất đẳng thức Bunyakovsky
hay bất đẳng thức
Cauchy - Bunyakovsky - Schwarz (viết tắt là BCS), bất đẳng thức Schwarz hoặc
bất đẳng thức Cauchy - Schwarz)
|
A. KIÊN THỨC CẦN
NHỚ
I.
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA
Để chứng minh a < b
(hoặc a > b hoặc a £ b hoặc a ³ b), ta cần chứng minh
a − b < 0. Ta xét một số ví dụ sau đây.
v VÍ DỤ 1. Chứng minh a + b + c ³ ab + bc + ca với mọi a, b, c.
Giải: Xét hiệu:
A = (a + b + c ) − (ab + bc + ca)
= (a − 2ab + b ) + (b − 2bc + c ) + (c − 2ca + a )
= (a − b) + (b − c) + (c − a) ³ 0 "a, b, c.
Vì A ³ 0 nên a + b + c ³ ab + bc + ca
Dấu “=” xảy ra Û a = b = c.
v VÍ DỤ 2. Cho các biểu thức sau:
A = (a + b)(a + b )
và B = (a + b )(a + b ) với a, b ³ 0
So sánh A và B.
Giải: Xét hiệu
A − B = (a + b)(a + b ) − (a + b )(a + b )
= (a + b + a b + ab ) − (a + b + a b + a b )
= a b − a b − a b + ab
= a b(a − b) − ab (a − b)
= ab(a − b)(a − b )
= ab(a + b)(a − b) ³ 0 vì a, b ³ 0
Do đó A ³ B.
Dấu “=” xảy ra Û a = 0 hoặc b = 0 hoặc a = b.
v VÍ DỤ 3. Chứng
minh rằng bất đẳng thức sau đúng với mọi số dương a, b:
+ ³
Giải: Xét hiệu + − = − = = ³ 0
Þ VT ³ VP. Bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra Û a = b.
II.
PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Ta cần biến đổi bất đẳng
thức cần chứng minh là A < B về bất đẳng thức
C < D nào đó mà ta đã biết là đúng.
v VÍ DỤ 4. Chứng minh rằng: |a| + |b| ³ |a + b| "a,
b.
Giải: Nhận xét: |x| = x với "x và |x|.|y| = |xy| "x, y.
Ta có:
|a| + |b| ³ |a + b| Û (|a| + |b|) ³ (|a + b|)
Û |a| + 2|a|.|b| + |b| ³ (a + b)
Û a + 2|ab| + b ³ a + 2ab + b
Û |ab| ³ ab (đúng với mọi a, b).
Vậy bất đẳng thức cần chứng minh là đúng.
Dấu “=” xảy ra Û ab ³ 0.
Chú ý: Ngoài ra, ta còn có một bất đẳng
thức khác cũng liên quan tới dấu giá trị tuyệt đối: |a| − |b| £ |a − b| (Dấu “=” xảy ra Û ab ³ 0).
v VÍ DỤ 5. Với a, b ³ 0, chứng
minh rằng: + ³
Giải: Ta có: + ³
Û a + 2 + b ³ a + b Û ³ 0 (đúng với mọi a, b ³ 0)
Vậy bất đẳng thức xuất phát cũng đúng.
Dấu “=” xảy ra Û a = 0 hoặc b = 0.
v VÍ DỤ 6. Cho a, b, c là ba số thực bất kì. Chứng minh bất đẳng thức:
Giải: Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
Bất đẳng thức cuối cùng là đúng, kéo theo bất đẳng thức cần chứng minh cũng đúng.
Dấu “=” xảy ra Û a = b = c.
Θ Yêu cầu:
·
Hãy giải các ví dụ 1, 2, 3
ở
·
Hãy giải các ví dụ 4, 5, 6
ở phần II. bằng phương pháp sử dụng
định nghĩa.
III.
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC
Bạn đọc hãy xem lại tính
chất của bất đẳng thức trong phần Mở đầu
trước khi xem xét các ví dụ bởi vì muốn chứng minh một bất đẳng thức nào đó
bằng phương pháp này đòi hỏi phải sử dụng thành thạo các tính chất cơ bản của
bất đẳng thức.
v VÍ DỤ 7. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh:
Giải: Ta cần chứng minh hai bất đẳng thức:
· Chứng minh bất đẳng thức (1)
Vì a, b, c > 0 nên ta có:
· Chứng minh bất đẳng thức
Đầu tiên, ta cần chứng minh một bất đẳng thức phụ:
với 0 < x < y và z > 0.
(Bạn đọc có thể dễ dàng chứn19 - 09 - 2014
Lịch công tác tuần 3 tháng 9 năm 201419 - 09 - 2014
Training quản trị Cổng thông tin mới23 - 09 - 2014
Lễ trao bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ K2323 - 09 - 2014
Lịch công tác tuần 4 tháng 9 năm 2014