Tin tức/(Trung Học Cơ Sở Thới Thuận)/Tin tức - Sự kiện/

Công khai tài sản Ban Lãnh Đạo nhà trường

KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ)

Năm 2017

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên: Đoàn Phú Hảo. Năm sinh: 1966.

- Chức vụ/chức danh công tác: Hiệu trưởng.

- Cơ quan/đơn vị công tác: Trường THCS Thới Thuận.

- Hộ khẩu thường trú: Số 129/4, ấp Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ.

- Chỗ ở hiện tại: Số 129/4, ấp Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ.

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên: Phan Mai Phương. Năm sinh: 1965.

- Chức vụ/chức danh công tác: Kinh doanh vải sợi.

- Cơ quan/đơn vị công tác: Chợ xã Vĩnh Trinh.

- Hộ khẩu thường trú: Số 129/4, ấp Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ.

- Chỗ ở hiện tại: Số 129/4, ấp Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ.

3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập

a) Con thứ nhất:

- Họ và tên: …………………………………………………………………………………

- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………

- Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………….

- Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………

b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN

1. Nhà ở, công trình xây dựng: (Người kê khai tự mô tả các loại nhà, công trình xây dựng khác do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên sở hữu hoặc sở hữu một phần).

a) Nhà ở:

- Nhà thứ 1: (Địa chỉ tại: Số 129/4, ấp Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ)

+ Loại nhà: Cột gỗ, tường bê tông. Cấp công trình: Bán kiên cố.

+ Diện tích xây dựng: 170m2.

+ Giá trị: 900.000.000đ.

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: Số 000383 do UBND huyện Thốt Nốt cấp ngày 22/12/1995.

+ Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………

- Nhà thứ 2 (Trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất

b) Công trình xây dựng khác:

- Công trình thứ 1: (Địa chỉ tại: ……………………………………………………………

+ Loại công trình …………………………..……… Cấp công trình ……………………

+ Diện tích: …………………………………………………………………………………

+ Giá trị: ……………………………………………………………………………………

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: …………………………………………………….

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………

- Công trình thứ 2 (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

2. Quyền sử dụng đất: (Người kê khai tự mô tả các loại đất do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên có quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần).

a) Đất ở:

- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).

+ Địa chỉ: Số 129/4, ấp Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

+ Diện tích: 170m2.

+ Giá trị: 300.000.000đ.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: Số 000383 do UBND huyện Thốt Nốt cấp ngày 22/12/1995.

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………

- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

b) Các loại đất khác: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).

- Mảnh thứ nhất: Đất Lúa.

+ Địa chỉ: ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ.

+ Diện tích: 10.193m2.

+ Giá trị: 1.000.000.000đ.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: Số 000259 do UBND huyện Thốt Nốt cấp ngày 29/7/1996.

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………

- Mảnh thứ 2: Đất Lúa.

+ Địa chỉ: Vĩnh Thành, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ .

+ Diện tích: 13.665m2.

+ Giá trị: 1.300.000.000đ.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: 000466 do UBND huyện Thốt Nốt cấp ngày 22/12/2003.

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………

3. Tiền: Tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài:

Tiền mặt: 50.000.000đ.

4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tàu thủy, tàu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng kí sử dụng và được cấp giấy đăng kí) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên:

- Ô tô: Không có.

- Mô tô: Không có.

- Xe gắn máy: Không có.

- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác): Không có.

- Tàu thủy: Không có.

- Tàu bay: Không có.

- Thuyền: Không có.

- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký): Không có.

5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên: Không có.

- Kim loại quý

- Đá quý

- Cổ phiếu

- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác……………………………

6. Các loại tài sản khác mà có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): Không có.

7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam: Không có.

8. Các khoản nợ gồm: Các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên: Không có.

9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát sinh, sáng chế, các khoản thu nhập khác: 200.000.000đ/năm.

 

III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP

 

Loại tài sản

Tăng/giảm

Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm

1. Nhà ở, công trình xây dựng:

a) Nhà ở:

b) Công trình xây dựng khác:

Không có.

 

 

2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó):

a) Đất ở:

b) Các loại đất khác

Không có.

 

 

3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên

Không có.

 

 

4. Các loại động sả:

- Ô tô

- Mô tô

- Xe gắn máy

- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)

- Tàu thủy

- Tàu bay

- Thuyền

- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)

Giảm

 

01 xe SH

 

 

5. Các loại tài sản:

- Kim loại quý

- Đá quý

- Cổ phiếu

- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên

Không có.

 

 

6. Các loại tài sản khác (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ ,mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên

Không có.

 

 

7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.

Không có.

 

 

8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

Không có.

 

9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam

Không có.

 

 

 

(Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình sự tăng, giảm của tài sản thuộc sở hữu của bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên).

 Ngày nhận bản kê khai tài sản, thu nhập
Thới Thuận, ngày …. tháng 11 năm 2017
Người nhận bản kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)

 

Nguyễn Thị Kim Loan/PHT

Ngày hoàn thành kê khai tài sản, thu nhập
Thới Thuận, ngày 06 tháng 11 năm 2017
Người kê khai tài sản
 

 

Đoàn Phú Hảo

Tác giả: Admin
https://thangbinh.edu.vn/data/16691103403669609593/tintuc/files/12.2017/Kê khai tài sản-Hảo.doc