Ngày: 07/12/2015
óm tắt kết quả các mặt hoạt động trong 4 năm, từ năm học 2006 – 2007 đến thời điểm kiểm tra năm học 2009 – 2010 như sau:
I - ĐỘI NGŨ : (Năm học 2009 – 2010 , danh hiệu thi đua của năm học trước)
PHÂN LOẠI ĐỘI NGŨ | CẦN CÓ | THỰC CÓ | THỪA, THIẾU | ĐẠT CHUẨN | GV CÓ TRÌNH ĐỘ ĐH | ĐẢNG VIÊN | GV GIỎI – CSTĐ | |||
TỈNH | CƠ SỞ | |||||||||
BIÊN CHẾ | HỢP ĐỒNG | |||||||||
CBQL | 2 | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 |
|
|
NHÂN VIÊN HC | 3 | 2 | 0 | -1 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
|
TỔNG PT | 0,5 | 0,5 | 0 | 0 | 0,5 | 0 | 0 |
|
|
|
CB THƯ VIỆN,TB | 1 | 0 | 0 | -1 |
|
|
|
|
|
|
GV VĂN HÓA | 12 | 11 | 2 | -1 | 10 | 1 | 4 | 1 | 5 |
|
GV NGOẠI NGỮ | 1,6 | 2 | 0 | +0,4 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
GV ÂM NHẠC | 0,5 | 0,5 | 0 | 0 | 0,5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
GV MỸ THUẬT | 0,5 | 0 | 0 | -0,5 |
|
|
| 0 |
|
|
GV THỂ DỤC | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
| 0 | 0 |
|
|
GV TIN | 1 | 0 | 0 | -1 |
|
|
| 0 |
|
|
CỘNG: | 23 | 19 | 2 | -4 | 16 | 3 | 7 | 2 | 5 |
|
- Tuổi đời: < 30 tuổi: 3 người , 31 đến 40 tuổi: 14 người , 41 đến 50 tuổi 1 người ; > 50 tuổi: 1 người
- Tuổi đời bình quân: 34,8 tuổi
- Tỷ lệ GV trên chuẩn 15,8%, Số GV đang theo học ĐH nâng chuẩn : 2 GV . Số CBGV đang theo học các hình thức đào tạo khác : 2 người
II - CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1) Phòng học, phòng làm việc, phòng chức năng.
+ Tổng số phòng học: 6 , Trong đó:
- Phòng học kiên cố: Không phòng, mái bằng: 4 phòng, cấp 4: 2 phòng.
- Số phòng học bộ môn: 4 phòng ghép ; phòng học mới làm: Không
+ Các phòng làm việc và phòng chức năng khác:
- Phòng làm việc: 6 phòng cấp 4
- Thư viện: 01 phòng 25m2 ( cấp 4) ; Phòng đọc: 01 phòng 15 m2 ( cấp 4)
- Kho thiết bị: 40 m2 ; Phòng KT – VP : không có (Hiện đang sử dụng chung với phòng tin học)
- Phòng truyền thống : Chưa có
- Phòng đoàn đội và YTHĐ: Dùng chung với phòng tin học (cấp 4)
+ Phòng tin học : 25 m2 ( cấp 4)
2) Bàn ghế - Sách - Thiết bị và đồ dùng dạy học.
a) Bàn ghế.
- Bàn ghế HS: 70 bộ ( 40 bộ đạt chuẩn, 30 bộ không đạt chuẩn).
- Bàn ghế GV : 7 bộ, chất lượng Khá; Bàn ghế khác : 1 bộ bàn ghế văn phòng; 4 bộ bàn ghế vi tính
b) Sách – TB – Phương tiện - ĐD dạy học.
NĂM HỌC | SÁCH - THƯ VIỆN | THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC | ||||||||
SỐ BẢN SGK | SỐ H/S THUÊ | TỈ LỆ % | BQ SỐ LƯỢT MƯỢN | SỐ BUỔI H/S ĐỌC/TUẦN | ĐẠT T/C | SỐ TB LÀM MỚI XL TỐT | BQ SỐ LƯỢT GV MƯỢN | SỐ TIẾT T/H CHƯA T/C ĐƯỢC | XẾP LOẠI | |
06 – 07 | 10105 | 227 | 79,1 | 5 | 2 | 01 | 3 | 17 | 3 | Tốt |
07 – 08 | 7019 | 184 | 71,0 | 6 | 2 | 01 | 2 | 15 | 3 | Tốt |
08 – 09 | 7726 | 157 | 62,3 | 5 | 2 | 01 | 2 | 18 | 3 | Tốt |
09 – 10 | 7726 | 116 | 48,0 | 5 | 2 | 01 | 3 | 18 | 3 | Tốt |
+ Số bản sách giáo khoa: 7726 bản, bình quân : 31,6 cuốn / SH ; Số bản sách tham khảo : 2021 cuốn, bình quân: 8,2 cuốn / SH (trong đó sách GDĐĐ - sách GDPL – Sách lịch sử) ; Số bản sách nghiệp vụ: 358 cuốn, bình quân 18,8 cuốn/GV, báo và tạp chí: Báo nhân dân và báo Giáo dục thời đại, bàn ghế phòng đọc : 6 bộ, tình hình phát hành sách : Trong 4 năm qua công tác phát hành sách tương đối tốt, tuy nhiên số học sinh thuê sách giảm dần.
+ Máy tính có 04 máy trong đó: Phòng tin: 0 ; Các phòng chức năng : 03 ; Máy xách tay: 01 máy ; Số máy được nối mạng: 02 ; Máy chiếu đa năng: 01 bộ.
+ Số CBGV có máy tính cá nhân (máy bàn, máy xách tay) :12 máy , số máy tính nối mạng: 08 máy.
3) Quang cảnh trường học, cổng, tường dậu, cây xanh, vệ sinh học đường, sân bãi tập.
- Dụng cụ thể dục thể thao, sân bãi tập : Các dụng cụ thể dục thể thao được mua sắm khá đầy đủ đáp ứng đủ các yêu cầu dạy – học và tập luyện của học sinh. Tuy nhiên do điều kiện khuôn viên chật hẹp nên chưa có sân bóng rổ, sân bóng chuyền, sân cầu lông riêng
( phải tập nhờ của địa phương )
- Cảnh quan: Đảm bảo sạch sẽ gọn gàng phù hợp với môi trường sư phạm.
- Vệ sinh học đường: Các nề nếp vệ sinh được duy trì tốt, trường lớp và cảnh quan nhà trường luôn sạch sẽ gọn gàng.
- Khu vệ sinh: GV = 20 m2 ; HS = 50 m2 (Đạt TC )
- Nhà để xe: GV = 25 m2; HS = 40 m2.
- Sân cứng: Sân trường 780 m2; Sân thể dục: ............. m2. ( Nhờ sân vận động của xã )
- Cổng: có 2 cổng sắt chất lượng khá, đảm bảo an toàn.
- Tường bao: 120 m, chất lượng Khá tốt.
- Cây xanh: phủ được khoảng 25 % tổng diện tích.
- Dụng cụ phục vụ nước sạch cho GV và HS: Nhà trường có nước sôI đủ cho CBGV uống hàng ngày và có nước máy để CBGV và HS sinh hoạt.
4) Sử dụng ngân sách, kinh phí, diện tích quy hoạch đất đai và CSVC khác.
a) Công tác quy hoạch & sử dụng đất:
- Tổng diện tích đất của trường là: 2459 m2; BQ 9,8 m2/hs, so với yêu cầu đạt (không đạt)
b) Công tác tài vụ:
+Tình hình thu - chi hàng năm. ( Nguyên tắc tài chính , thủ tục thu-chi )
- Tình hình thu chi ngân sách hàng năm đảm bảo đúng nguyên tắc, đúng mục đích, thủ tục thu chi đầy đủ theo nguyên tắc tài chính. Thu chi ngoài ngân sách : Đúng mục đích, đủ thủ tục ; Thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ giáo viên : Đảm bảo đầy đủ các chế độ chính sách cho CBGV và HS.
+ Việc chi trả theo chế độ cho CBGV ( Dạy tăng giờ, BD cho GV thể dục ...)
- Chi trả dạy tăng giờ 10.000đ/tiết, dạy thay 8.000đ/tiết, BD cho giáo viên thể dục đủ, đúng quy định.
c) CSVC khác: Ngoài ra nhà trường còn mua sắm thêm các thiết bị điện tử như loa, đài, tăng âm … để phục vụ cho các hoạt động bề nổi của trường.
III - KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CỦA NHÀ TRƯỜNG:
1) Kế hoạch phát triển GD và phổ cập GD:
* Số lượng
Năm học | Số lớp | Số h/s | Bỏ học | Vận động | Số BTCS | Kết quả các tiêu chuẩn phổ cập | số hs lưu ban | ||||||||
Khai giảng | Cuối năm | Hè | Năm | 1A 6T | 1B 7T | 1C 8T | 2A 9T | 2B 10T | 11T | 11-14 T | |||||
06 - 07 | 8 | 287 | 287 | 1 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | Đạt | 96,2 | 98,8 |
|
| 0 |
07 – 08 | 8 | 259 | 260 | 1 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | Đạt | 100 | 97,7 |
|
| 01 |
08 – 09 | 8 | 252 | 252 | 1 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | Đạt | 100 | 98,5 |
|
| 01 |
09 - 10 | 8 | 244 | 244 | 1 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | Đạt | 100 | 94,7 |
|
|
|
2) Giáo dục đạo đức:
NĂM HỌC | TỈ LỆ XL HẠNH KIỂM | GIÚP BẠN NGHÈO (1000Đ) | THĂM MẸ VNAH, GĐ TBLS (1000Đ) | MUA TĂM TRE ỦNG HỘ NM (1000Đ) | SỐ H/S BỊ KỈ LUẬT | SỐ H/S BỊ ĐUỔI HỌC | XẾP LOẠI | |||||
TỐT | KHÁ | YẾU | S. LƯỢT H/S | SỐ TIỀN | SỐ LƯỢT | SỐ TIỀN | SỐ H/S | SỐ TIỀN | ||||
06 - 07 | 63,8 | 27,9 | 0 | 10 | 200 | 2 | 200 | 287 | 574 | 0 | 0 | Tốt |
07 - 08 | 57,3 | 35,8 | 0 | 8 | 1060 | 2 | 240 | 259 | 518 | 0 | 0 | Tốt |
08 – 09 | 69,4 | 25,4 | 0,8 | 12 | 1200 | 2 | 500 | 252 | 504 | 2 | 0 | Tốt |
09 - 10 | 53,3 | 32,4 | 2,9 | 15 | 950 | 1 | 400 | 244 | 726 | 0 | 0 | Tốt |
+ CBGV và học sinh tiêu biểu trong việc giúp hs nghèo.
- Bình quân CBGV - HS đã giúp 2 lượt HS nghèo/năm, số tiền bình quân 100.000đ/HS/ năm. Các CBGV – HS tiêu biểu trong công tác này: Đinh Đức Hiền ; Đoàn Thị Thìn.
3) Chất lượng dạy & học:
- Kết quả hội giảng các năm. ( đã có thống kê ở bảng dưới)
- Tỷ lệ GV tham gia HG: Các giáo viên đều tích cực tham gia hội giảng, bìmh quân mỗi năm có trên 70% GV tham gia hội giảng cụm. Năm nào cũng có GV tham gia hội giảng huyện và tỉnh.
- GV cao tuổi tham gia HG tiêu biểu Lê Thị Toan kết quả xếp thứ 2 cụm.
- GV trẻ tuổi tham gia HG tiêu biểu Nguyễn Thị Luyến, Vũ Thị Lương kết quả đạt Giỏi.
NĂM HỌC | TỈ LỆ XẾP LOẠI VĂN HOÁ | SỐ HỌC SINH GIỎI | XẾP THỨ HG | SỐ GV GIỎI | SỐ C.ĐỀ | SỐ N.KHOÁ | XẾP LOẠI | |||||
GIỎI | YẾU | KÉM | TỈNH | HUYỆN | X THỨ | TỈNH | HUYỆN | |||||
06-07 | 17,1 | 3,9 | 0 | 1 | 16 | 29 | 1 | 1 | 7 | 6 | 4 | Tốt |
07-08 | 8,1 | 9,6 | 0,38 | 0 | 20 | 37 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | Tốt |
08-09 | 10,3 | 4,4 | 0 | 1 | 6 | 27 | 2 | 2 | 6 | 2 | 2 | Tốt |
09-10 | 11,5 | 9,8 | 0 | 0 | 14 |
| 2 |
|
| 3 | 3 | Tốt |
* Chất lượng tuyển sinh vào cấp 3 THPT các năm.
Năm học 2005 – 2006 : Đạt 35%
Năm học 2006 – 2007: Đạt 50%
Năm học 2007 – 2008: Đạt 37,3%
Năm học 2008 – 2009: Đạt 38,5%
+ Tổ chức ăn bán trú, dạy tin học, ngoại ngữ:
Năm học | Ăn bán trú | Học Ngoại ngữ | Học tin học | |||
Số HS | Tỷ lệ | Số HS | Tỷ lệ | Số HS | Tỷ lệ | |
2006 - 2007 | 0 |
| 287 | 100% | 0 |
|
2007 - 2008 | 0 |
| 259 | 100% | 0 |
|
2008 - 2009 | 0 |
| 252 | 100% | 0 |
|
2009 - 2010 | 0 |
| 244 | 100% | 0 |
|
+ Tổ chức dạy học 2 buổi/ngày:
Năm học | 7 buổi | 8 buổi | 9 buổi | 10 buổi | Số buổi học bình quân/tuần | ||||
Số HS | Tỷ lệ | Số HS | Tỷ lệ | Số HS | Tỷ lệ | Số HS | Tỷ lệ | ||
2006 - 2007 |
|
| 208 | 72,5% | 79 | 27,5% |
|
| 8,5 |
2007 - 2008 |
|
|
|
| 259 | 100% |
|
| 9,0 |
2008 - 2009 |
|
|
|
| 189 | 75% | 25% |
| 9,5 |
2009 - 2010 |
|
|
|
| 181 | 74,2% | 25,8% |
| 9,5 |