Ngày: 17/04/2017
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Kim Long, ngày 17 tháng 4 năm 2017
|
CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI
CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM LONG B
Năm học 2016 - 2017
1. Cam kết chất lượng giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục
a. Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2016 – 2017
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
104 HS Biên chế 03 lớp. |
93 HS, Biên chế 03 lớp. |
104 HS, Biên chế 03 lớp. |
75 HS biên chế 02 lớp. |
73 HS biên chế 02 lớp. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
- 13 lớp, chia 5 khối: 1,2,3,4,5 học theo chương trình giáo dục của Bộ GD&ĐT. - 03 lớp 2 học theo chương trình thí điểm: Mô hình trường học mới của Bộ GD&ĐT. |
||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website... - HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường. - 100% HS học tập chuyên cần. |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Trường đã có đầy đủ các trang bị đầy đủ theo quy định của trường chuẩn Quốc gia. + Lớp học: chỗ ngồi đủ cho 40 HS. + Có 04 phòng học bộ môn: Âm nhạc, Mĩ Thuật, Ngoại ngữ, Tin học.
|
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- HS học HĐNGLL, ATGT. - Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần. - Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại 2 lần/ 1 năm. - Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội. |
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo.100% GV đạt trên chuẩn. - Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan |
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- 100% HS có đủ sức khỏe để học tập. - Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau: + Học lực: TB trở lên đạt: 99,4%. + Hạnh kiểm đạt: 100%. |
||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp TH đủ điều kiện chuyển lên THCS là : 100%. |
b. Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2015 – 2016
STT |
Nội dung |
Tổng số |
|
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
393 |
86 |
98 |
72 |
71 |
66 |
1 |
Đạt |
393 |
86 |
98 |
72 |
71 |
66 |
II |
Số học sinh được khen thưởng |
282 |
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thành tốt nội dung các môn học |
131 |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thành tốt nội dung môn học |
77 |
|
|
|
|
|
3 |
Có tiến bộ trong học tập các môn học |
64 |
|
|
|
|
|
4 |
Có ý thức và trách nhiệm cao trong học tập và tự quản |
10 |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
391 |
84 |
98 |
72 |
71 |
66 |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi do các cấp tổ chức |
42 |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh |
3 |
|
|
|
3 |
|
2 |
Cấp huyện |
39 |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh HTCTTH |
66 |
|
|
|
|
66 |
VI |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
393/173 |
39 |
46 |
31 |
31 |
26 |
VII |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
03 |
01 |
01 |
0 |
0 |
01 |
c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:
- Trường đã đạt chuẩn Quốc gia mức độ I vào tháng 03 năm 2013
- Tiếp tục duy trì các tiêu chí về trường Chuẩn Quốc gia.
d. Kiểm định cơ sở giáo dục:
Trường đạt chất lượng kiểm định mức độ II với các tiêu chuẩn và tiêu chí như sau:
- Tiêu chuẩn đạt: 05/05.
- Tiêu chí đạt: 34/36.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:
a. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
13 |
1,1 m2 /1 HS |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
13 |
1,1 m2 /1 HS |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
5 |
Số phòng học bộ môn |
04 |
1,1 m2 /1 HS |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
01 |
1,1 m2 /1 HS |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
1 Lớp/1 Phòng |
1,1 m2 /1 HS |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
35HS/ 1 lớp |
1,1 m2 /1 HS |
III |
Số điểm trường |
01 |
|
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
15.535 m2 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
4500 m2 |
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
702 m2 |
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
216 m2 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
23 m2 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 1 |
75 |
|
2 |
Khối lớp 2 |
36 |
|
3 |
Khối lớp 3 |
63 |
|
4 |
Khối lớp 4 |
170 |
|
5 |
Khối lớp 5 |
126 |
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
14 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
0 |
|
2 |
Cát xét |
01 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
01 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
7 |
|
5 |
Thiết bị khác… |
6 |
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
216 |
42 chỗ /1 phòng |
1.3 m2 /1 chỗ |
XIII |
Khu nội trú |
0 |
0 |
0 |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
02 |
0 |
02/02 |
0 |
0,5 m2/1HS |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL), LAN |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
b. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông năm học: 2016 – 2017
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
|
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
30 |
27 |
03 |
|
|
18 |
10 |
2 |
0 |
|
I |
Giáo viên |
24 |
21 |
03 |
|
|
14 |
10 |
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn hóa |
14 |
11 |
3 |
|
|
11 |
03 |
|
|
|
2 |
Âm nhạc |
03 |
3 |
0 |
|
|
02 |
01 |
|
|
|
3 |
Mĩ thuật |
02 |
2 |
|
|
|
0 |
02 |
|
|
|
4 |
Tiếng Anh |
03 |
2 |
1 |
|
|
02 |
01 |
|
|
|
5 |
Thể dục |
01 |
1 |
|
|
|
0 |
01 |
|
|
|
6 |
Tin học |
01 |
1 |
|
|
|
01 |
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
03 |
03 |
|
|
|
03 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
01 |
01 |
|
|
|
01 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
02 |
02 |
|
|
|
02 |
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
03 |
01 |
02 |
|
|
|
01 |
02 |
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
01 |
|
01 |
|
|
|
01 |
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3 |
Nhân viên TVTB |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
01 |
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
01 |
|
|
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- PGD (để báo cáo);
- BGH, tổ chuyên môn (để thực hiện);
- Lưu: VT. (Đã ký)
Nguyễn Thị Lệ Hương
19 - 09 - 2014
Lịch công tác tuần 3 tháng 9 năm 201423 - 09 - 2014
Lễ trao bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ K2319 - 10 - 2014
Training quản trị Cổng thông tin mới23 - 10 - 2014
Lịch công tác tuần 4 tháng 9 năm 2014