Thứ ba, 01/07/2025 07:32:53
Nội dung ba công khai cuối năm học 2016-2017

Ngày: 19/06/2017

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

TRƯỜNG TH KIM LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Nội dung công khai cuối năm học 2016-2017

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục:

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh

169 h/s

167 h/s

140 h/s

126 h/s

129 h/s

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

35 tuần

35 tuần

35 tuần

35 tuần

35 tuần

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

5 phòng học

5 bộ thiết bị

Thư viên, phòng ăn bán trú

5 phòng học

5 bộ thiết bị

Thư viên, phòng ăn bán trú

4 phòng học

4 bộ thiết bị

1 phòng máytính Thư viên, phòng ăn bán trú

4 phòng học

4 bộ thiết bị

1 phòng máytính Thư viên, phòng ăn bán trú

4 phòng học

4 bộ thiết bị

1 phòng máy tính Thư viên, phòng ăn bán trú

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

10

6

7

7

6

1 QL

1 QL

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:

a) Cơ sở vật chất:

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

22/22

54 m2/lớp

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

25

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

III

Số điểm trường

 

 

IV

Tổng diện tích đất (m2)

12793

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

10300

 

VI

Tổng diện tích các phòng

1254 (m2)

 

1

Diện tích phòng học (m2)

 1188 (m2)

1,62 m2/hs

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

66

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

22

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

5

5/5

2

Khối lớp 2

5

5/5

3

Khối lớp 3

4

4/4

4

Khối lớp 4

4

4/4

5

Khối lớp 5

4

4/4

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

32

 

IX

Tổng số thiết bị

 

 

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

18

 

5

Thiết bị khác…

 

 

6

…..

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

44

XI

Nhà ăn

123

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

161

290

0,55m2/chỗ

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

2

2/2

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Tuyển dụng trước

NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

Thạc sỹ

ĐH

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

nhân viên

42

30

12

0

1

18

20

3

 

 

I

Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mĩ thuật

1

1

 

 

 

3

 

 

 

 

2

Thể dục

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Âm nhạc

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

4

Tiếng nước ngoài

3

3

 

 

 

2

1

 

 

 

5

Tin học

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

3

 

 

1

1

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

2

 

 

1

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

4

2

2

 

 

3

 

1

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện thiết bị

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

7

Tổng phụ trách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Chất lượng học sinh

Môn học

Tổng số

Chia ra

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

1. Xếp loại học tập

 

 

 

 

 

 

Toán

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

321

102

60

61

34

64

 - Hoàn thành

399

63

103

79

91

63

 - Chưa hoàn thành

3

2

1

 

 

 

Tiếng Việt

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

246

73

46

47

37

43

 - Hoàn thành

474

92

117

93

88

84

 - Chưa hoàn thành

3

2

1

 

 

 

Đạo đức

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

319

68

57

61

63

70

 - Hoàn thành

404

99

107

79

62

57

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

Tự nhiên - Xã hội

471

167

164

140

x

x

Chia ra: - Hoàn thành tốt

154

56

42

56

x

x

 - Hoàn thành

317

111

122

84

x

x

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

x

x

Khoa học

232

x

x

x

125

107

Chia ra: - Hoàn thành tốt

80

x

x

x

30

50

 - Hoàn thành

152

x

x

x

95

57

 - Chưa hoàn thành

 

x

x

x

 

 

Lịch sử & Địa lí

252

x

x

x

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

91

x

x

x

36

55

 - Hoàn thành

161

x

x

x

89

72

 - Chưa hoàn thành

 

x

x

x

 

 

Âm nhạc

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

185

35

26

31

32

61

 - Hoàn thành

538

132

138

109

93

66

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

Mĩ thuật

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

146

23

25

29

22

47

 - Hoàn thành

577

144

139

111

103

80

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

Thủ công, Kĩ thuật

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

231

44

48

44

35

60

 - Hoàn thành

492

123

116

96

90

67

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

Thể dục

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

238

54

47

41

29

67

 - Hoàn thành

485

113

117

99

96

60

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

176

24

36

43

37

36

 - Hoàn thành

545

141

128

97

88

91

 - Chưa hoàn thành

2

2

 

 

 

 

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Hoàn thành tốt

 

 

 

 

 

 

 - Hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

Tin học

392

 

 

140

125

127

Chia ra: - Hoàn thành tốt

112

 

 

36

35

41

 - Hoàn thành

280

 

 

104

90

86

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

2. Về năng lực

 

 

 

 

 

 

Tự phục vụ

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Tốt

371

65

87

68

64

87

 - Đạt

352

102

77

72

61

40

 - Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

Hợp tác

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Tốt

359

68

68

73

63

87

 - Đạt

364

99

96

67

62

40

 - Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

Tự học giải quyết vấn đề

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Tốt

351

69

70

67

55

90

 - Đạt

372

98

94

73

70

37

 - Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

3. Về phẩm chất

 

 

 

 

 

 

Chăm học chăm làm

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Tốt

374

74

80

74

56

90

 - Đạt

349

93

84

66

69

37

 - Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

Tự tin trách nhiệm

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Tốt

362

71

69

69

64

89

 - Đạt

361

96

95

71

61

38

 - Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

Trung thực, kỷ luật

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Tốt

387

64

91

79

64

89

 - Đạt

336

103

73

61

61

38

 - Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

Đoàn kết, yêu thương

723

167

164

140

125

127

Chia ra: - Tốt

434

86

102

84

73

89

 - Đạt

289

81

62

56

52

38

 - Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

4. Số học sinh không đánh giá

5

2

1

1

 

1

             

Tổng hợp kết quả cuối năm

728

169

165

141

125

128

Chia ra:  - Hoàn thành chương trình lớp học

720

165

163

140

125

127

 - Chưa hoàn thành chương trình lớp học

8

4

2

1

 

1

Trong đó:   + Chưa hoàn thành nhưng được lên lớp

5

2

1

1

 

1

+ Ở lại lớp

 

 

 

 

 

 

+ Rèn luyện trong hè

3

2

1

 

 

 

Khen thưởng

651

155

131

133

121

111

- Giấy khen cấp trường

624

151

130

131

119

93

 - Giấy khen cấp trên

27

4

1

2

2

18

3. Công khai thu chi tài chính:

Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg  ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Qui chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân.

Thực hiện thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.

Thực hiện theo văn bản số 405/PGD&ĐT-KT ngày 16/9/2015 của phòng GD&ĐT về việc hướng dẫn các khoản thu trong nhà trường năm học 2015 – 2016.

a. Học phí và các khoản thu khác từ người học:

- Thu thoả thuận trả tiền ăn bán trú;

- Thu thoả thuận tiền nước uống tinh khiết;

- Thu thoả thuận tiền quản lý học sinh bán trú và các khoản thu khác phục vụ trực tiếp cho học sinh nhà trường.

Các khoản thu này thoả thuận giữa cha mẹ học sinh và người lao động hợp đồng, mức thu chi được các cấp có thẩp quyền cho phép.

b. Các khoản chi theo từng năm học: Thực hiện theo đúng quy định. Bao gồm: Chi lương và các khoản phụ cấp chức vụ; chi cho chuyên môn nghiệp vụ; chi sửa chữa và chi khác.

c. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội: (không thu học phí vì vậy không có chính sách miễn giảm)

d. Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học. (Dựa vào các tổ chức XH, các đoàn thể, các doanh nghiệp và quỹ khuyến học nhà trường).

 

Kim Long, ngày 15 tháng 6 năm 2017

HIỆU TRƯỞNG

 

 

Chu Thị Việt Nga

 

Trần Văn Toản
Tin liên quan