Ngày: 19/06/2017
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG TRƯỜNG TH KIM LONG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Nội dung công khai cuối năm học 2016-2017
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục:
TT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
169 h/s |
167 h/s |
140 h/s |
126 h/s |
129 h/s |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
35 tuần |
35 tuần |
35 tuần |
35 tuần |
35 tuần |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc |
Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc |
Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc |
Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc |
Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
5 phòng học 5 bộ thiết bị Thư viên, phòng ăn bán trú |
5 phòng học 5 bộ thiết bị Thư viên, phòng ăn bán trú |
4 phòng học 4 bộ thiết bị 1 phòng máytính Thư viên, phòng ăn bán trú |
4 phòng học 4 bộ thiết bị 1 phòng máytính Thư viên, phòng ăn bán trú |
4 phòng học 4 bộ thiết bị 1 phòng máy tính Thư viên, phòng ăn bán trú |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú |
Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú |
Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú |
Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú |
Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
10 |
6 |
7 |
7 |
6 |
1 QL |
1 QL |
|||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:
a) Cơ sở vật chất:
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
22/22 |
54 m2/lớp |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
25 |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
III |
Số điểm trường |
|
|
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
12793 |
|
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
10300 |
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
1254 (m2) |
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1188 (m2) |
1,62 m2/hs |
2 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
66 |
|
4 |
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
22 |
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 1 |
5 |
5/5 |
2 |
Khối lớp 2 |
5 |
5/5 |
3 |
Khối lớp 3 |
4 |
4/4 |
4 |
Khối lớp 4 |
4 |
4/4 |
5 |
Khối lớp 5 |
4 |
4/4 |
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
32 |
|
IX |
Tổng số thiết bị |
|
|
1 |
Ti vi |
2 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
1 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
18 |
|
5 |
Thiết bị khác… |
|
|
6 |
….. |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
||
X |
Nhà bếp |
44 |
||
XI |
Nhà ăn |
123 |
||
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
161 |
290 |
0,55m2/chỗ |
XIII |
Khu nội trú |
0 |
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
2 |
2/2 |
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
X |
|
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
Thạc sỹ |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
42 |
30 |
12 |
0 |
1 |
18 |
20 |
3 |
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mĩ thuật |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
Thể dục |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Âm nhạc |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
4 |
Tiếng nước ngoài |
3 |
3 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
5 |
Tin học |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
4 |
2 |
2 |
|
|
3 |
|
1 |
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện thiết bị |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
6 |
Nhân viên khác |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Tổng phụ trách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chất lượng học sinh
Môn học |
Tổng số |
Chia ra |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||
|
|
|
|
|
|
|
Toán |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
321 |
60 |
61 |
34 |
64 |
|
- Hoàn thành |
399 |
63 |
103 |
79 |
91 |
63 |
- Chưa hoàn thành |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Tiếng Việt |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
246 |
73 |
46 |
47 |
37 |
43 |
- Hoàn thành |
474 |
92 |
117 |
93 |
88 |
84 |
- Chưa hoàn thành |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Đạo đức |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
319 |
68 |
57 |
61 |
63 |
70 |
- Hoàn thành |
404 |
99 |
107 |
79 |
62 |
57 |
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
Tự nhiên - Xã hội |
471 |
167 |
164 |
140 |
x |
x |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
154 |
56 |
42 |
56 |
x |
x |
- Hoàn thành |
317 |
111 |
122 |
84 |
x |
x |
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
x |
x |
Khoa học |
232 |
x |
x |
x |
125 |
107 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
80 |
x |
x |
x |
30 |
50 |
- Hoàn thành |
152 |
x |
x |
x |
95 |
57 |
- Chưa hoàn thành |
|
x |
x |
x |
|
|
Lịch sử & Địa lí |
252 |
x |
x |
x |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
91 |
x |
x |
x |
36 |
55 |
- Hoàn thành |
161 |
x |
x |
x |
89 |
72 |
- Chưa hoàn thành |
|
x |
x |
x |
|
|
Âm nhạc |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
185 |
35 |
26 |
31 |
32 |
61 |
- Hoàn thành |
538 |
132 |
138 |
109 |
93 |
66 |
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
Mĩ thuật |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
146 |
23 |
25 |
29 |
22 |
47 |
- Hoàn thành |
577 |
144 |
139 |
111 |
103 |
80 |
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
Thủ công, Kĩ thuật |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
231 |
44 |
48 |
44 |
35 |
60 |
- Hoàn thành |
492 |
123 |
116 |
96 |
90 |
67 |
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
Thể dục |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
238 |
54 |
47 |
41 |
29 |
67 |
- Hoàn thành |
485 |
113 |
117 |
99 |
96 |
60 |
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
176 |
24 |
36 |
43 |
37 |
36 |
- Hoàn thành |
545 |
141 |
128 |
97 |
88 |
91 |
- Chưa hoàn thành |
2 |
2 |
|
|
|
|
Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
Tin học |
392 |
|
|
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Hoàn thành tốt |
112 |
|
|
36 |
35 |
41 |
- Hoàn thành |
280 |
|
|
104 |
90 |
86 |
- Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
2. Về năng lực |
|
|
|
|
|
|
Tự phục vụ |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Tốt |
371 |
65 |
87 |
68 |
64 |
87 |
- Đạt |
352 |
102 |
77 |
72 |
61 |
40 |
- Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
Hợp tác |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Tốt |
359 |
68 |
68 |
73 |
63 |
87 |
- Đạt |
364 |
99 |
96 |
67 |
62 |
40 |
- Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
Tự học giải quyết vấn đề |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Tốt |
351 |
69 |
70 |
67 |
55 |
90 |
- Đạt |
372 |
98 |
94 |
73 |
70 |
37 |
- Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
3. Về phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
Chăm học chăm làm |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Tốt |
374 |
74 |
80 |
74 |
56 |
90 |
- Đạt |
349 |
93 |
84 |
66 |
69 |
37 |
- Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
Tự tin trách nhiệm |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Tốt |
362 |
71 |
69 |
69 |
64 |
89 |
- Đạt |
361 |
96 |
95 |
71 |
61 |
38 |
- Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
Trung thực, kỷ luật |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Tốt |
387 |
64 |
91 |
79 |
64 |
89 |
- Đạt |
336 |
103 |
73 |
61 |
61 |
38 |
- Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết, yêu thương |
723 |
167 |
164 |
140 |
125 |
127 |
Chia ra: - Tốt |
434 |
86 |
102 |
84 |
73 |
89 |
- Đạt |
289 |
81 |
62 |
56 |
52 |
38 |
- Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
4. Số học sinh không đánh giá |
5 |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
728 |
169 |
165 |
141 |
125 |
128 |
Chia ra: - Hoàn thành chương trình lớp học |
720 |
165 |
163 |
140 |
125 |
127 |
- Chưa hoàn thành chương trình lớp học |
8 |
4 |
2 |
1 |
|
1 |
Trong đó: + Chưa hoàn thành nhưng được lên lớp |
5 |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
+ Ở lại lớp |
|
|
|
|
|
|
+ Rèn luyện trong hè |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Khen thưởng |
651 |
155 |
131 |
133 |
121 |
111 |
- Giấy khen cấp trường |
624 |
151 |
130 |
131 |
119 |
93 |
- Giấy khen cấp trên |
27 |
4 |
1 |
2 |
2 |
18 |
3. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Qui chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân.
Thực hiện thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Thực hiện theo văn bản số 405/PGD&ĐT-KT ngày 16/9/2015 của phòng GD&ĐT về việc hướng dẫn các khoản thu trong nhà trường năm học 2015 – 2016.
a. Học phí và các khoản thu khác từ người học:
- Thu thoả thuận trả tiền ăn bán trú;
- Thu thoả thuận tiền nước uống tinh khiết;
- Thu thoả thuận tiền quản lý học sinh bán trú và các khoản thu khác phục vụ trực tiếp cho học sinh nhà trường.
Các khoản thu này thoả thuận giữa cha mẹ học sinh và người lao động hợp đồng, mức thu chi được các cấp có thẩp quyền cho phép.
b. Các khoản chi theo từng năm học: Thực hiện theo đúng quy định. Bao gồm: Chi lương và các khoản phụ cấp chức vụ; chi cho chuyên môn nghiệp vụ; chi sửa chữa và chi khác.
c. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội: (không thu học phí vì vậy không có chính sách miễn giảm)
d. Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học. (Dựa vào các tổ chức XH, các đoàn thể, các doanh nghiệp và quỹ khuyến học nhà trường).
|
Kim Long, ngày 15 tháng 6 năm 2017 HIỆU TRƯỞNG
Chu Thị Việt Nga |