Thứ tư, 10/09/2025 03:16:34
Nội dung ba công khai cuối năm học 2015-2016

Ngày: 02/06/2016

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

TRƯỜNG TH KIM LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Nội dung công khai cuối năm học 2015-2016

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh

170

145

126

128

119

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

35 tuần

35 tuần

35 tuần

35 tuần

35 tuần

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

Chặt chẽ, thường xuyên.

Nghiêm túc

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

5 phòng học

5 bộ thiết bị

Thư viên, phòng ăn bán trú

4 phòng học

4 bộ thiết bị

Thư viên, phòng ăn bán trú

4 phòng học

4 bộ thiết bị

1 phòng máytính Thư viên, phòng ăn bán trú

4 phòng học

4 bộ thiết bị

1 phòng máytính Thư viên, phòng ăn bán trú

4 phòng học

4 bộ thiết bị

1 phòng máy tính Thư viên, phòng ăn bán trú

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

Họat

động ngoài   giờ lên

lớp, ăn ở bán

trú

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

8

6

7

6

6

1 QL

1 QL

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

b) Chất lượng giáo dục thực tế:

 

Tổng số học sinh

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Tổng số

Trong tổng số

Tổng số

Trong tổng số

Tổng số

Trong tổng số

Tổng số

Trong tổng số

Tổng số

Trong tổng số

Nữ

Dân tộc

Nữ dân tộc

Nữ

Dân tộc

Nữ dân tộc

Nữ

Dân tộc

Nữ dân tộc

Nữ

Dân tộc

Nữ dân tộc

Nữ

Dân tộc

Nữ dân tộc

I. Kết quả học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tiếng Việt

688

170

74

 

 

145

65

2

 

126

63

1

 

128

59

 

 

119

61

3

2

Điểm 10

6

 

 

 

 

5

4

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm 9

208

79

47

 

 

31

19

 

 

34

23

 

 

34

18

 

 

30

22

1

1

Điểm 8

200

55

13

 

 

36

16

 

 

49

22

1

 

20

9

 

 

40

23

1

1

Điểm 7

152

19

9

 

 

42

15

2

 

30

14

 

 

34

19

 

 

27

14

 

 

Điểm 6

73

11

4

 

 

21

7

 

 

6

2

 

 

21

10

 

 

14

1

1

 

Điểm 5

47

5

1

 

 

10

4

 

 

6

1

 

 

18

3

 

 

8

1

 

 

Dưới điểm 5

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2.Toán

688

170

74

 

 

145

65

2

 

126

63

1

 

128

59

 

 

119

61

3

2

Điểm 10

121

37

17

 

 

28

17

 

 

17

7

 

 

17

10

 

 

22

14

 

 

Điểm 9

210

79

39

 

 

36

15

 

 

39

18

 

 

41

17

 

 

15

10

1

1

Điểm 8

176

31

10

 

 

40

18

1

 

33

18

1

 

26

13

 

 

46

26

1

1

Điểm 7

87

11

3

 

 

24

10

1

 

20

12

 

 

13

5

 

 

19

10

1

 

Điểm 6

57

9

5

 

 

16

5

 

 

9

5

 

 

11

5

 

 

12

1

 

 

Điểm 5

34

2

 

 

 

1

 

 

 

8

3

 

 

18

9

 

 

5

 

 

 

Dưới điểm 5

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3. Khoa học

247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

59

 

 

119

61

3

2

Điểm 10

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

2

 

 

Điểm 9

81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

17

 

 

51

35

1

1

Điểm 8

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

14

 

 

44

21

1

 

Điểm 7

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

19

 

 

14

3

1

1

Điểm 6

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

3

 

 

6

 

 

 

Điểm 5

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

6

 

 

 

 

 

 

Dưới điểm 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Lịch sử và Địa lý

247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

59

 

 

119

61

3

2

Điểm 10

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Điểm 9

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

22

 

 

36

22

 

 

Điểm 8

67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

19

 

 

30

15

1

 

Điểm 7

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

11

 

 

36

19

2

2

Điểm 6

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

5

 

 

16

5

 

 

Điểm 5

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

2

 

 

1

 

 

 

Dưới điểm 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Ngoại ngữ

688

170

74

 

 

145

65

2

 

126

63

1

 

128

59

 

 

119

61

3

2

Điểm 10

57

9

3

 

 

17

11

 

 

6

2

 

 

10

5

 

 

15

10

 

 

Điểm 9

128

19

9

 

 

16

7

 

 

18

13

 

 

31

16

 

 

44

33

2

2

Điểm 8

154

34

17

 

 

30

15

 

 

25

14

 

 

33

16

 

 

32

15

 

 

Điểm 7

124

30

21

 

 

32

13

1

 

27

13

 

 

22

10

 

 

13

 

1

 

Điểm 6

129

49

16

 

 

33

14

 

 

26

14

1

 

12

7

 

 

9

3

 

 

Điểm 5

95

28

8

 

 

17

5

1

 

24

7

 

 

20

5

 

 

6

 

 

 

Dưới điểm 5

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Tin học

373

 

 

 

 

 

 

 

 

126

63

1

 

128

59

 

 

119

61

3

2

Điểm 10

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

5

5

 

 

Điểm 9

57

 

 

 

 

 

 

 

 

15

5

 

 

15

6

 

 

27

12

 

 

Điểm 8

94

 

 

 

 

 

 

 

 

52

28

 

 

24

14

 

 

18

10

1

1

Điểm 7

127

 

 

 

 

 

 

 

 

48

25

 

 

54

24

 

 

25

12

 

 

Điểm 6

53

 

 

 

 

 

 

 

 

11

5

1

 

22

11

 

 

20

11

1

1

Điểm 5

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

3

 

 

24

11

1

 

Dưới điểm 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:

a) Cơ sở vật chất:

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

21/21

54 m2/lớp

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

25

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

III

Số điểm trường

 

 

IV

Tổng diện tích đất (m2)

12793

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

10300

 

VI

Tổng diện tích các phòng

1254 (m2)

 

1

Diện tích phòng học (m2)

 1134 (m2)

1,64 m2/hs

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

66

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

21

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

5

5/5

2

Khối lớp 2

4

4/4

3

Khối lớp 3

4

4/4

4

Khối lớp 4

4

4/4

5

Khối lớp 5

4

4/4

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

8

 

IX

Tổng số thiết bị

 

 

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

18

 

5

Thiết bị khác…

 

 

6

…..

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

44

XI

Nhà ăn

123

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

161

290

0,55m2/chỗ

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

2

2/2

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Tuyển dụng trước

NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

Thạc sỹ

ĐH

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

nhân viên

40

30

10

0

1

18

18

3

 

 

I

Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mĩ thuật

1

1

 

 

 

3

 

 

 

 

2

Thể dục

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Âm nhạc

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

4

Tiếng nước ngoài

3

3

 

 

 

2

1

 

 

 

5

Tin học

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

3

 

 

1

1

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

2

 

 

1

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

4

2

2

 

 

3

 

1

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện thiết bị

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

7

Tổng phụ trách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Công khai thu chi tài chính:

Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg  ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Qui chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân.

Thực hiện thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.

Thực hiện theo văn bản số 405/PGD&ĐT-KT ngày 16/9/2015 của phòng GD&ĐT về việc hướng dẫn các khoản thu trong nhà trường năm học 2015 – 2016.

a. Học phí và các khoản thu khác từ người học:

- Thu thoả thuận trả tiền ăn bán trú;

- Thu thoả thuận tiền nước uống tinh khiết;

- Thu thoả thuận tiền quản lý học sinh bán trú và các khoản thu khác phục vụ trực tiếp cho học sinh nhà trường.

Các khoản thu này thoả thuận giữa cha mẹ học sinh và người lao động hợp đồng, mức thu chi được các cấp có thẩp quyền cho phép.

b. Các khoản chi theo từng năm học: Thực hiện theo đúng quy định. Bao gồm: Chi lương và các khoản phụ cấp chức vụ; chi cho chuyên môn nghiệp vụ; chi sửa chữa và chi khác.

c. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội: (không thu học phí vì vậy không có chính sách miễn giảm)

d. Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học. (Dựa vào các tổ chức XH, các đoàn thể, các doanh nghiệp và quỹ khuyến học nhà trường).

 

Kim Long, ngày 02 tháng 6 năm 2016

HIỆU TRƯỞNG

 

 

Chu Thị Việt Nga

Trường TH Kim Long
Tin liên quan