Thứ tư, 17/09/2025 08:43:49
06

Ngày: 09/02/2017

 

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hoàng Hoa, ngày 4  tháng 11  năm 2016

 

CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI

CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

Năm học 2016 - 2017

 

1. Cam kết chất lượng giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục

a. Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2016 – 2017

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

121 HS Biên chế 04 lớp.

141HS, Biên chế 04 lớp.

121 HS, Biên chế 04 lớp.

131 HS biên chế 04 lớp.

101 HS biên chế 03 lớp.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

- 19 lớp, chia 5 khối: 1,2,3,4,5 học theo chương trình giáo dục của Bộ GD&ĐT.

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website, bảng tin...

-  HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường.

- 100% HS học tập chuyên cần.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

- Trường đã có đầy đủ các trang bị đầy đủ theo quy định của trường chuẩn Quốc gia mức độ I.

+ Lớp học: chỗ ngồi đủ cho 35 HS.

+ Có 04 phòng học bộ môn: Âm nhạc, Mĩ Thuật, Ngoại ngữ.

 

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- HS học HĐNGLL, ATGT.  

- Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần.

- Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại 2 lần/ 1 năm.

- Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội.

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

-  Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo.100% GV đạt chuẩn và trên chuẩn.

- Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

- 100% HS có đủ sức khỏe để học tập.

- Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau:

+  Học lực: TB trở lên đạt: 99,4%.

 + Hạnh kiểm đạt: 100%.

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

- Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp TH đủ điều kiện chuyển lên THCS là : 100%.

 

b. Công khai  thông tin chất lượng giáo dục năm học 2015 – 2016

 

STT

Nội dung

Tổng số

 

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

595

140

121

131

101

102

1

Đạt

595

86

98

72

71

66

II

Số học sinh được khen thưởng

282

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt nội dung các môn học

131

 

 

 

 

 

2

Hoàn thành tốt nội dung môn học

77

 

 

 

 

 

3

Có tiến bộ trong học tập các môn học

64

 

 

 

 

 

4

Có ý thức và trách nhiệm cao trong học tập và tự quản

10

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

595

140

121

131

101

102

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

do các cấp tổ chức

42

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh

3

 

 

 

3

 

2

Cấp huyện

63

 

 

 

 

 

V

Số học sinh HTCTTH

102

 

 

 

 

66

VI

Số học sinh nam/số học sinh nữ

595/290

75

53

57

50

55

VII

Số học sinh dân tộc thiểu số

08

01

01

2

3

1

 

c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:

- Trường đã đạt chuẩn Quốc gia mức độ I vào tháng 03 năm 2014

- Tiếp tục duy trì các tiêu chí về trường Chuẩn Quốc gia.

d. Kiểm định cơ sở giáo dục:

          Trường đạt chất lượng kiểm định mức độ II với các tiêu chuẩn và tiêu chí như sau:

          - Tiêu chuẩn đạt: 05/05.

          - Tiêu chí đạt: 34/36.

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:

a. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

18

1,3 m2 /1 HS

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

18

1,3 m2 /1 HS

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

04

1,6 m2 /1 HS

6

Số phòng học đa chức năng

 (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1 Lớp/1 Phòng

1,1 m2 /1 HS

8

Bình quân học sinh/lớp

35HS/ 1 lớp

1,1 m2 /1 HS

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

11.000 m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3500 m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

702 m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

60 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

60 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

75

 

2

Khối lớp 2

36

 

3

Khối lớp 3

63

 

4

Khối lớp 4

170

 

5

Khối lớp 5

126

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

14

Số học sinh/bộ

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

0

 

5

Thiết bị khác…

6

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

     0

        0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

01

0

02/02

0

0,5 m2/1HS

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL), LAN

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

b. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông năm học: 2016 – 2017.

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

35

31

04

 0

25

8

2

0

 

I

Giáo viên

29

26

03

 

 

20

8

1

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn hóa

21

21

2

 

 

15

6

1

 

 

2

Âm nhạc

02

2

0

 

 

1

01

 

 

 

3

Mĩ thuật

02

2

 0

 

 

2

0

 

 

 

4

Tiếng Anh

02

01

1

 

 

1

01

 

 

 

5

Thể dục

01

1

 0

 

 

1

0

 

 

 

6

Tin học

0

0

0

 

 

0

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 0

 

 

03

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

III

Nhân viên

03

2

1

 

 

2

0

1

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

01

 

 

 

01

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

01

 

 

01

 

 

 

 

3

Nhân viên TVTB

01

 1

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 1

0

 

 

 

 

01

 

 

 

Nơi nhận:                                                                    

 - PGD (để báo cáo);

 - BGH, tổ chuyên môn (để thực hiện);

- Lưu:  VT.                             

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

PhanKiên

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hoàng Hoa, ngày 4  tháng 11  năm 2016

 

CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI

CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

Năm học 2016 - 2017

 

1. Cam kết chất lượng giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục

a. Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2016 – 2017

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

121 HS Biên chế 04 lớp.

141HS, Biên chế 04 lớp.

121 HS, Biên chế 04 lớp.

131 HS biên chế 04 lớp.

101 HS biên chế 03 lớp.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

- 19 lớp, chia 5 khối: 1,2,3,4,5 học theo chương trình giáo dục của Bộ GD&ĐT.

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website, bảng tin...

-  HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường.

- 100% HS học tập chuyên cần.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

- Trường đã có đầy đủ các trang bị đầy đủ theo quy định của trường chuẩn Quốc gia mức độ I.

+ Lớp học: chỗ ngồi đủ cho 35 HS.

+ Có 04 phòng học bộ môn: Âm nhạc, Mĩ Thuật, Ngoại ngữ.

 

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- HS học HĐNGLL, ATGT.  

- Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần.

- Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại 2 lần/ 1 năm.

- Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội.

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

-  Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo.100% GV đạt chuẩn và trên chuẩn.

- Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

- 100% HS có đủ sức khỏe để học tập.

- Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau:

+  Học lực: TB trở lên đạt: 99,4%.

 + Hạnh kiểm đạt: 100%.

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

- Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp TH đủ điều kiện chuyển lên THCS là : 100%.

 

b. Công khai  thông tin chất lượng giáo dục năm học 2015 – 2016

 

STT

Nội dung

Tổng số

 

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

595

140

121

131

101

102

1

Đạt

595

86

98

72

71

66

II

Số học sinh được khen thưởng

282

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt nội dung các môn học

131

 

 

 

 

 

2

Hoàn thành tốt nội dung môn học

77

 

 

 

 

 

3

Có tiến bộ trong học tập các môn học

64

 

 

 

 

 

4

Có ý thức và trách nhiệm cao trong học tập và tự quản

10

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

595

140

121

131

101

102

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

do các cấp tổ chức

42

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh

3

 

 

 

3

 

2

Cấp huyện

63

 

 

 

 

 

V

Số học sinh HTCTTH

102

 

 

 

 

66

VI

Số học sinh nam/số học sinh nữ

595/290

75

53

57

50

55

VII

Số học sinh dân tộc thiểu số

08

01

01

2

3

1

 

c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:

- Trường đã đạt chuẩn Quốc gia mức độ I vào tháng 03 năm 2014

- Tiếp tục duy trì các tiêu chí về trường Chuẩn Quốc gia.

d. Kiểm định cơ sở giáo dục:

          Trường đạt chất lượng kiểm định mức độ II với các tiêu chuẩn và tiêu chí như sau:

          - Tiêu chuẩn đạt: 05/05.

          - Tiêu chí đạt: 34/36.

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:

a. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

18

1,3 m2 /1 HS

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

18

1,3 m2 /1 HS

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

04

1,6 m2 /1 HS

6

Số phòng học đa chức năng

 (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1 Lớp/1 Phòng

1,1 m2 /1 HS

8

Bình quân học sinh/lớp

35HS/ 1 lớp

1,1 m2 /1 HS

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

11.000 m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3500 m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

702 m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

60 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

60 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

75

 

2

Khối lớp 2

36

 

3

Khối lớp 3

63

 

4

Khối lớp 4

170

 

5

Khối lớp 5

126

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

14

Số học sinh/bộ

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

0

 

5

Thiết bị khác…

6

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

     0

        0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

01

0

02/02

0

0,5 m2/1HS

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL), LAN

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

b. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông năm học: 2016 – 2017.

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

35

31

04

 0

25

8

2

0

 

I

Giáo viên

29

26

03

 

 

20

8

1

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn hóa

21

21

2

 

 

15

6

1

 

 

2

Âm nhạc

02

2

0

 

 

1

01

 

 

 

3

Mĩ thuật

02

2

 0

 

 

2

0

 

 

 

4

Tiếng Anh

02

01

1

 

 

1

01

 

 

 

5

Thể dục

01

1

 0

 

 

1

0

 

 

 

6

Tin học

0

0

0

 

 

0

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 0

 

 

03

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

III

Nhân viên

03

2

1

 

 

2

0

1

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

01

 

 

 

01

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

01

 

 

01

 

 

 

 

3

Nhân viên TVTB

01

 1

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 1

0

 

 

 

 

01

 

 

 

Nơi nhận:                                                                    

 - PGD (để báo cáo);

 - BGH, tổ chuyên môn (để thực hiện);

- Lưu:  VT.                             

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

PhanKiên

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hoàng Hoa, ngày 4  tháng 11  năm 2016

 

CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI

CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

Năm học 2016 - 2017

 

1. Cam kết chất lượng giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục

a. Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2016 – 2017

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

121 HS Biên chế 04 lớp.

141HS, Biên chế 04 lớp.

121 HS, Biên chế 04 lớp.

131 HS biên chế 04 lớp.

101 HS biên chế 03 lớp.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

- 19 lớp, chia 5 khối: 1,2,3,4,5 học theo chương trình giáo dục của Bộ GD&ĐT.

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website, bảng tin...

-  HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường.

- 100% HS học tập chuyên cần.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

- Trường đã có đầy đủ các trang bị đầy đủ theo quy định của trường chuẩn Quốc gia mức độ I.

+ Lớp học: chỗ ngồi đủ cho 35 HS.

+ Có 04 phòng học bộ môn: Âm nhạc, Mĩ Thuật, Ngoại ngữ.

 

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- HS học HĐNGLL, ATGT.  

- Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần.

- Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại 2 lần/ 1 năm.

- Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội.

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

-  Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo.100% GV đạt chuẩn và trên chuẩn.

- Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

- 100% HS có đủ sức khỏe để học tập.

- Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau:

+  Học lực: TB trở lên đạt: 99,4%.

 + Hạnh kiểm đạt: 100%.

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

- Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp TH đủ điều kiện chuyển lên THCS là : 100%.

 

b. Công khai  thông tin chất lượng giáo dục năm học 2015 – 2016

 

STT

Nội dung

Tổng số

 

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

595

140

121

131

101

102

1

Đạt

595

86

98

72

71

66

II

Số học sinh được khen thưởng

282

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt nội dung các môn học

131

 

 

 

 

 

2

Hoàn thành tốt nội dung môn học

77

 

 

 

 

 

3

Có tiến bộ trong học tập các môn học

64

 

 

 

 

 

4

Có ý thức và trách nhiệm cao trong học tập và tự quản

10

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

595

140

121

131

101

102

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

do các cấp tổ chức

42

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh

3

 

 

 

3

 

2

Cấp huyện

63

 

 

 

 

 

V

Số học sinh HTCTTH

102

 

 

 

 

66

VI

Số học sinh nam/số học sinh nữ

595/290

75

53

57

50

55

VII

Số học sinh dân tộc thiểu số

08

01

01

2

3

1

 

c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:

- Trường đã đạt chuẩn Quốc gia mức độ I vào tháng 03 năm 2014

- Tiếp tục duy trì các tiêu chí về trường Chuẩn Quốc gia.

d. Kiểm định cơ sở giáo dục:

          Trường đạt chất lượng kiểm định mức độ II với các tiêu chuẩn và tiêu chí như sau:

          - Tiêu chuẩn đạt: 05/05.

          - Tiêu chí đạt: 34/36.

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:

a. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

18

1,3 m2 /1 HS

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

18

1,3 m2 /1 HS

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

04

1,6 m2 /1 HS

6

Số phòng học đa chức năng

 (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1 Lớp/1 Phòng

1,1 m2 /1 HS

8

Bình quân học sinh/lớp

35HS/ 1 lớp

1,1 m2 /1 HS

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

11.000 m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3500 m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

702 m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

60 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

60 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

75

 

2

Khối lớp 2

36

 

3

Khối lớp 3

63

 

4

Khối lớp 4

170

 

5

Khối lớp 5

126

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

14

Số học sinh/bộ

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

0

 

5

Thiết bị khác…

6

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

     0

        0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

01

0

02/02

0

0,5 m2/1HS

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL), LAN

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

b. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông năm học: 2016 – 2017.

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

35

31

04

 0

25

8

2

0

 

I

Giáo viên

29

26

03

 

 

20

8

1

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn hóa

21

21

2

 

 

15

6

1

 

 

2

Âm nhạc

02

2

0

 

 

1

01

 

 

 

3

Mĩ thuật

02

2

 0

 

 

2

0

 

 

 

4

Tiếng Anh

02

01

1

 

 

1

01

 

 

 

5

Thể dục

01

1

 0

 

 

1

0

 

 

 

6

Tin học

0

0

0

 

 

0

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 0

 

 

03

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

III

Nhân viên

03

2

1

 

 

2

0

1

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

01

 

 

 

01

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

01

 

 

01

 

 

 

 

3

Nhân viên TVTB

01

 1

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 1

0

 

 

 

 

01

 

 

 

Nơi nhận:                                                                    

 - PGD (để báo cáo);

 - BGH, tổ chuyên môn (để thực hiện);

- Lưu:  VT.                             

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

PhanKiên

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hoàng Hoa, ngày 4  tháng 11  năm 2016

 

CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI

CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

Năm học 2016 - 2017

 

1. Cam kết chất lượng giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục

a. Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2016 – 2017

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

121 HS Biên chế 04 lớp.

141HS, Biên chế 04 lớp.

121 HS, Biên chế 04 lớp.

131 HS biên chế 04 lớp.

101 HS biên chế 03 lớp.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

- 19 lớp, chia 5 khối: 1,2,3,4,5 học theo chương trình giáo dục của Bộ GD&ĐT.

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website, bảng tin...

-  HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường.

- 100% HS học tập chuyên cần.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

- Trường đã có đầy đủ các trang bị đầy đủ theo quy định của trường chuẩn Quốc gia mức độ I.

+ Lớp học: chỗ ngồi đủ cho 35 HS.

+ Có 04 phòng học bộ môn: Âm nhạc, Mĩ Thuật, Ngoại ngữ.

 

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- HS học HĐNGLL, ATGT.  

- Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần.

- Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại 2 lần/ 1 năm.

- Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội.

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

-  Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo.100% GV đạt chuẩn và trên chuẩn.

- Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

- 100% HS có đủ sức khỏe để học tập.

- Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau:

+  Học lực: TB trở lên đạt: 99,4%.

 + Hạnh kiểm đạt: 100%.

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

- Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp TH đủ điều kiện chuyển lên THCS là : 100%.

 

b. Công khai  thông tin chất lượng giáo dục năm học 2015 – 2016

 

STT

Nội dung

Tổng số

 

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

595

140

121

131

101

102

1

Đạt

595

86

98

72

71

66

II

Số học sinh được khen thưởng

282

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt nội dung các môn học

131

 

 

 

 

 

2

Hoàn thành tốt nội dung môn học

77

 

 

 

 

 

3

Có tiến bộ trong học tập các môn học

64

 

 

 

 

 

4

Có ý thức và trách nhiệm cao trong học tập và tự quản

10

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

595

140

121

131

101

102

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

do các cấp tổ chức

42

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh

3

 

 

 

3

 

2

Cấp huyện

63

 

 

 

 

 

V

Số học sinh HTCTTH

102

 

 

 

 

66

VI

Số học sinh nam/số học sinh nữ

595/290

75

53

57

50

55

VII

Số học sinh dân tộc thiểu số

08

01

01

2

3

1

 

c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:

- Trường đã đạt chuẩn Quốc gia mức độ I vào tháng 03 năm 2014

- Tiếp tục duy trì các tiêu chí về trường Chuẩn Quốc gia.

d. Kiểm định cơ sở giáo dục:

          Trường đạt chất lượng kiểm định mức độ II với các tiêu chuẩn và tiêu chí như sau:

          - Tiêu chuẩn đạt: 05/05.

          - Tiêu chí đạt: 34/36.

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:

a. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

18

1,3 m2 /1 HS

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

18

1,3 m2 /1 HS

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

04

1,6 m2 /1 HS

6

Số phòng học đa chức năng

 (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1 Lớp/1 Phòng

1,1 m2 /1 HS

8

Bình quân học sinh/lớp

35HS/ 1 lớp

1,1 m2 /1 HS

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

11.000 m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3500 m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

702 m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

60 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

60 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

75

 

2

Khối lớp 2

36

 

3

Khối lớp 3

63

 

4

Khối lớp 4

170

 

5

Khối lớp 5

126

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

14

Số học sinh/bộ

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

0

 

5

Thiết bị khác…

6

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

     0

        0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

01

0

02/02

0

0,5 m2/1HS

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL), LAN

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

b. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông năm học: 2016 – 2017.

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

35

31

04

 0

25

8

2

0

 

I

Giáo viên

29

26

03

 

 

20

8

1

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn hóa

21

21

2

 

 

15

6

1

 

 

2

Âm nhạc

02

2

0

 

 

1

01

 

 

 

3

Mĩ thuật

02

2

 0

 

 

2

0

 

 

 

4

Tiếng Anh

02

01

1

 

 

1

01

 

 

 

5

Thể dục

01

1

 0

 

 

1

0

 

 

 

6

Tin học

0

0

0

 

 

0

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 0

 

 

03

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

III

Nhân viên

03

2

1

 

 

2

0

1

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

01

 

 

 

01

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

01

 

 

01

 

 

 

 

3

Nhân viên TVTB

01

 1

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 1

0

 

 

 

 

01

 

 

 

Nơi nhận:                                                                    

 - PGD (để báo cáo);

 - BGH, tổ chuyên môn (để thực hiện);

- Lưu:  VT.                             

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

PhanKiên

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hoàng Hoa, ngày 4  tháng 11  năm 2016

 

CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI

CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA

Năm học 2016 - 2017

 

1. Cam kết chất lượng giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục

a. Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2016 – 2017

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

121 HS Biên chế 04 lớp.

141HS, Biên chế 04 lớp.

121 HS, Biên chế 04 lớp.

131 HS biên chế 04 lớp.

101 HS biên chế 03 lớp.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

- 19 lớp, chia 5 khối: 1,2,3,4,5 học theo chương trình giáo dục của Bộ GD&ĐT.

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website, bảng tin...

-  HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường.

- 100% HS học tập chuyên cần.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

- Trường đã có đầy đủ các trang bị đầy đủ theo quy định của trường chuẩn Quốc gia mức độ I.

+ Lớp học: chỗ ngồi đủ cho 35 HS.

+ Có 04 phòng học bộ môn: Âm nhạc, Mĩ Thuật, Ngoại ngữ.

 

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- HS học HĐNGLL, ATGT.  

- Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần.

- Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại 2 lần/ 1 năm.

- Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội.

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

-  Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo.100% GV đạt chuẩn và trên chuẩn.

- Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

- 100% HS có đủ sức khỏe để học tập.

- Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau:

+  Học lực: TB trở lên đạt: 99,4%.

 + Hạnh kiểm đạt: 100%.

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

- Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp TH đủ điều kiện chuyển lên THCS là : 100%.

 

b. Công khai  thông tin chất lượng giáo dục năm học 2015 – 2016

 

STT

Nội dung

Tổng số

 

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

595

140

121

131

101

102

1

Đạt

595

86

98

72

71

66

II

Số học sinh được khen thưởng

282

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt nội dung các môn học

131

 

 

 

 

 

2

Hoàn thành tốt nội dung môn học

77

 

 

 

 

 

3

Có tiến bộ trong học tập các môn học

64

 

 

 

 

 

4

Có ý thức và trách nhiệm cao trong học tập và tự quản

10

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

595

140

121

131

101

102

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

do các cấp tổ chức

42

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh

3

 

 

 

3

 

2

Cấp huyện

63

 

 

 

 

 

V

Số học sinh HTCTTH

102

 

 

 

 

66

VI

Số học sinh nam/số học sinh nữ

595/290

75

53

57

50

55

VII

Số học sinh dân tộc thiểu số

08

01

01

2

3

1

 

c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:

- Trường đã đạt chuẩn Quốc gia mức độ I vào tháng 03 năm 2014

- Tiếp tục duy trì các tiêu chí về trường Chuẩn Quốc gia.

d. Kiểm định cơ sở giáo dục:

          Trường đạt chất lượng kiểm định mức độ II với các tiêu chuẩn và tiêu chí như sau:

          - Tiêu chuẩn đạt: 05/05.

          - Tiêu chí đạt: 34/36.

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:

a. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

18

1,3 m2 /1 HS

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

18

1,3 m2 /1 HS

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

04

1,6 m2 /1 HS

6

Số phòng học đa chức năng

 (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1 Lớp/1 Phòng

1,1 m2 /1 HS

8

Bình quân học sinh/lớp

35HS/ 1 lớp

1,1 m2 /1 HS

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

11.000 m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3500 m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

702 m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

60 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

60 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

75

 

2

Khối lớp 2

36

 

3

Khối lớp 3

63

 

4

Khối lớp 4

170

 

5

Khối lớp 5

126

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

14

Số học sinh/bộ

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

0

 

5

Thiết bị khác…

6

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

     0

        0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

01

0

02/02

0

0,5 m2/1HS

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL), LAN

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

b. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông năm học: 2016 – 2017.

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

35

31

04

 0

25

8

2

0

 

I

Giáo viên

29

26

03

 

 

20

8

1

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn hóa

21

21

2

 

 

15

6

1

 

 

2

Âm nhạc

02

2

0

 

 

1

01

 

 

 

3

Mĩ thuật

02

2

 0

 

 

2

0

 

 

 

4

Tiếng Anh

02

01

1

 

 

1

01

 

 

 

5

Thể dục

01

1

 0

 

 

1

0

 

 

 

6

Tin học

0

0

0

 

 

0

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 0

 

 

03

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

III

Nhân viên

03

2

1

 

 

2

0

1

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

01

 

 

 

01

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

01

 

 

01

 

 

 

 

3

Nhân viên TVTB

01

 1

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 1

0

 

 

 

 

01

 

 

 

Nơi nhận:                                                                    

 - PGD (để báo cáo);

 - BGH, tổ chuyên môn (để thực hiện);

- Lưu:  VT.                             

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

PhanKiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tamduong_thhoanghoa
Tin liên quan