Tin tức/(Trung Học Cơ Sở Thới Thuận)/Tin tức - Sự kiện/

Công khai tài sản Ban Lãnh Đạo nhà trường

KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Loan                Năm sinh: 1967

- Chức vụ/chức danh công tác: Phó Hiệu Trưởng

- Cơ quan/đơn vị công tác: Trường THCS Thới Thuận

- Hộ khẩu thường trú: Ấp Vĩnh quy- Vĩnh Trinh- Vĩnh Thạnh -Cần thơ

- Chỗ ở hiện tại: 422 khu vực Thới Hòa 1 - Thới Thuận- Thốt Nốt- Cần Thơ

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên:.  Lê Hồng Công            Năm sinh: 1966

- Chức vụ/chức danh công tác: Tổ Trưởng

- Cơ quan/đơn vị công tác:  Trường THCS& THPT Thới Thuận

- Hộ khẩu thường trú: Âp Vĩnh quy- Vĩnh Trinh - Vĩnh Thạnh - Cần Thơ

 - Chỗ ở hiện tại: 422 khu vực Thới Hòa 1 - Thới Thuận- Thốt Nốt- Cần Thơ

3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập

a) Con thứ nhất:

- Họ và tên:  Lê Gia Hân

- Ngày, tháng, năm sinh:  24  tháng 4 năm 2001

- Hộ khẩu thường trú: : Âp Vĩnh quy- Vĩnh Trinh - Vĩnh Thạnh - Cần Thơ

- Chỗ ở hiện tại: 422 khu vực Thới Hòa 1 - Thới Thuận- Thốt Nốt- Cần Thơ

 Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)

 

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN

1. Nhà ở, công trình xây dựng: (Người kê khai tự mô tả các loại nhà, công trình xây dựng khác do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên sở hữu hoặc sở hữu một phần).

a) Nhà ở: Không có

- Nhà thứ 1: (Địa chỉ tại: ……………………………………………………………)

+ Loại nhà: …………………………..…. Cấp công trình …………

+ Diện tích xây dựng: ………………….……………………………

+ Giá trị: ……………………………..…………………………….

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………….…………

+ Thông tin khác (nếu có): ……………………………….……….

- Nhà thứ 2 (Trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất

b) Công trình xây dựng khác:

- Công trình thứ 1: (Địa chỉ tại: ………………………….…)

+ Loại công trình …………………………… Cấp công trình …………………

+ Diện tích: …………………………………………………………………

+ Giá trị: ……………………………………………………………………….

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………

+ Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………

- Công trình thứ 2 (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

2. Quyền sử dụng đất: (Người kê khai tự mô tả các loại đất do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên có quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần).

a) Đất ở: Không có.

- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).

+ Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

+ Diện tích: …………………….…………………………………………………

+ Giá trị: ………………………..………………………………………………..

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..…………………………

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………

- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

b) Các loại đất khác: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên): Không có.

- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).

+ Địa chỉ: …………………………………………………………………………

+ Diện tích: ………………………………………………………………………

+ Giá trị: ………………………………………..……………………………….

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..…………………………

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………

- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

3. Tiền: Tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài: không có.

4. Tài sản khác ở nước ngoài: Không có.

5. Ô tô, mô tô, xe máy, tàu thuyền và những động sản khác mà nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.

6. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.

7. Các khoản nợ phải trả có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (nếu có).

8. Tổng thu nhập trong năm.

 

III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP

Loại tài sản

Tăng/giảm

Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm

1. Nhà ở, công trình xây dựng:

a) Nhà ở:

b) Công trình xây dựng khác:

Không có.

 

 

2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó):

a) Đất ở:

b) Các loại đất khác

Không có.

 

 

3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên

Không có.

 

 

4. Các loại động sả:

- Ô tô

- Mô tô

- Xe gắn máy

- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)

- Tàu thủy

- Tàu bay

- Thuyền

- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)

Không có.

 

 

5. Các loại tài sản:

- Kim loại quý

- Đá quý

- Cổ phiếu

- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên

Không có.

 

 

6. Các loại tài sản khác (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ ,mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên

Không có.

 

 

7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.

Không có.

 

 

8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

Không có.

 

9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam

Không có.

 

(Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình sự tăng, giảm của tài sản thuộc sở hữu của bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên).

 

 

 

 

Ngày nhận bản kê khai tài sản, thu nhập
Thới Thuận, ngày 6  tháng 11 năm 2017
Người nhận bản kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)

 

 

 

Đoàn Phú Hảo – Hiệu trưởng

Ngày hoàn thành kê khai tài sản, thu nhập
Thới Thuận ngày 6 tháng 11 năm 2017
Người kê khai tài sản
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Loan

Tác giả: Admin