Tin tức/(Trung Học Cơ Sở Thới Thuận)/Tin tức - Sự kiện/
KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: Lê Công Bình Năm sinh: 24/4/1979
- Chức vụ/chức danh công tác: Phó Hiệu trưởng
- Cơ quan/đơn vị công tác: Trường THCS Thới Thuận
- Hộ khẩu thường trú: Khu vực Thới Hòa 1 - P. Thới Thuận - Q. Thốt Nốt - TP. Cần Thơ
- Chỗ ở hiện tại: Khu vực Thới Hòa 1 - P. Thới Thuận - Q. Thốt Nốt - TP. Cần Thơ
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: Lê Thị Thu Ngân Năm sinh: 20/10/1976
- Chức vụ/chức danh công tác: Giáo viên THCS
- Cơ quan/đơn vị công tác: Trường THCS&THPT Thới Thuận
- Hộ khẩu thường trú: Khu vực Thới Hòa 1 - P. Thới Thuận - Q. Thốt Nốt - TP. Cần Thơ
- Chỗ ở hiện tại: Khu vực Thới Hòa 1 - P. Thới Thuận - Q. Thốt Nốt - TP. Cần Thơ
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên: Lê Công Minh
- Ngày, tháng, năm sinh: 25/02/2003
- Hộ khẩu thường trú: Khu vực Thới Hòa 1 - P. Thới Thuận - Q. Thốt Nốt - TP. Cần Thơ
- Chỗ ở hiện tại: Khu vực Thới Hòa 1 - P. Thới Thuận - Q. Thốt Nốt - TP. Cần Thơ
Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
- Họ và tên: Lê Ngọc Thiên Kim
- Ngày, tháng, năm sinh: 16/6/2007
- Hộ khẩu thường trú: Khu vực Thới Hòa 1 - P. Thới Thuận - Q. Thốt Nốt - TP. Cần Thơ
- Chỗ ở hiện tại: Khu vực Thới Hòa 1 - P. Thới Thuận - Q. Thốt Nốt - TP. Cần Thơ
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng: (Người kê khai tự mô tả các loại nhà, công trình xây dựng khác do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên sở hữu hoặc sở hữu một phần).
a) Nhà ở: Không có
- Nhà thứ 1: (Địa chỉ tại: ………………………………………………………………….………)
+ Loại nhà: …………………………..………………………. Cấp công trình ……………………
+ Diện tích xây dựng: ………………….…………………………………………………………...
+ Giá trị: ……………………………..……………………………………………………………..
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………….…………………………………………
+ Thông tin khác (nếu có): ……………………………….………………………………………...
- Nhà thứ 2 (Trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất
b) Công trình xây dựng khác: Không có
- Công trình thứ 1: (Địa chỉ tại: ………………………….……………………………………….)
+ Loại công trình …………………………..……… Cấp công trình ………………………………
+ Diện tích: ……………………………………………………………………….………………..
+ Giá trị: ……………………………………………………………………….……………………
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: …………………………………………………………………
+ Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………………
- Công trình thứ 2 (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
2. Quyền sử dụng đất: (Người kê khai tự mô tả các loại đất do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên có quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần).
a) Đất ở: Không có
- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).
+ Địa chỉ: …………………….…………………………………………………………………….
+ Diện tích: …………………….………………………………………………………………….
+ Giá trị: ………………………..………………………………………………………………….
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..……………………………………………
+ Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………………
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
b) Các loại đất khác: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên). Không có
- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).
+ Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………...
+ Diện tích: …………………………………………………………………………………………
+ Giá trị: ………………………………………..…………………………………………………..
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..……………………………………………
+ Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………………
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
3. Tiền: Tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài.
……………………………………………………..………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
4. Tài sản khác ở nước ngoài.
Không có
5. Ô tô, mô tô, xe máy, tàu thuyền và những động sản khác mà nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
Không có
6. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
Không có
7. Các khoản nợ phải trả có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (nếu có).
Không có
8. Tổng thu nhập trong năm.
76.000.000 đồng
III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP
Loại tài sản |
Tăng/giảm |
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm |
1. Nhà ở, công trình xây dựng: a) Nhà ở: b) Công trình xây dựng khác: 2. Quyền sử dụng đất: a) Đất ở: b) Các loại đất khác: 3. Tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài. 4. Tài sản khác ở nước ngoài. 5. Ô tô, mô tô, xe máy, tàu thuyền và những động sản khác mà nhà nước quản lý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên. 6. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên. 7. Các khoản nợ phải trả có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (nếu có). 8. Tổng thu nhập trong năm |
Không |
|
(Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình sự tăng, giảm của tài sản thuộc sở hữu của bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên).
Ngày nhận bản kê khai tài sản, thu nhập
……………………………….. |
Ngày hoàn thành kê khai tài sản, thu nhập
Lê Công Bình
|
Ghi chú: Người nhận bản kê khai, người kê khai tài sản, thu nhập phải ký trên từng trang của bản kê khai tài sản, thu nhập.
Website
- Tiểu Học Thạnh Hòa
- Tiểu Học Thạnh Hòa 1
- Tiểu Học Thuận An
- Tiểu Học Thuận An 1
- Tiểu Học Thuận Hưng 1
- Tiểu Học Thuận Hưng 2
- Tiểu Học Thuận Hưng 3
- Tiểu Học Thốt Nốt 1
- Tiểu Học Thốt Nốt 2
- Tiểu Học Thốt Nốt 3
- Tiểu Học Thới Thuận 1
- Tiểu Học Thới Thuận 2
- Tiểu Học Thới Thuận 3
- Tiểu Học Trung Kiên 1
- Tiểu Học Trung Kiên 2
- Tiểu Học Trung Kiên 3
- Tiểu Học Trung Nhứt 1
- Tiểu Học Trung Nhứt 2
- Tiểu Học Tân Hưng
- Tiểu Học Tân Lộc 1
- Tiểu Học Tân Lộc 2
- Tiểu Học Tân Lộc 3