Ngày: 10/06/2013
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1. Thành phần, số lượng hồ sơ
+ Tờ trình đề nghị thành lập nhà trường, nhà trẻ của cơ quan chủ quản đối với nhà trường, nhà trẻ công lập, tổ chức hoặc cá nhân đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục, dân lập cần nêu rõ sự cần thiết thành lập; tên nhà trường, nhà trẻ; địa điểm dự kiến làm trụ sở tổ chức thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ của nhà trường, nhà trẻ;
+ Đề án thành lập nhà trường, nhà trẻ: xác định sự phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục; mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung giáo dục; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị; tổ chức bộ máy hoạt động đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý; các nguồn lực và tài chính; quy hoạch, kế hoạch và các giải pháp xây dựng, phát triển nhà trường, nhà trẻ trong từng giai đoạn. Đề án cần nêu rõ dự kiến tổng số vốn để thực hiện kế hoạch và đảm bảo hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻb trong 3 năm đầu thành lập và các năm tiếp theo, có thuyết minh rõ về tính khả thi và hợp pháp của các nguồn vốn đầu tư xây dựng và phát triển nhà trường , nhà trẻ tư thục trong từng giai đoạn.
+ Trong đề án cần nêu rõ dự kiến tổng số vốn để thực hiện các kế hoạch và bảo đảm hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em trong 3 năm đầu thành lập và các năm tiếp theo, có thuyết minh rõ về tính khả thi và hợp pháp của các nguồn vốn đầu tư xây dựng và phát triển nhà trường, nhà trẻ trong từng giai đoạn;
+ Văn bản xác nhận của cấp có thẩm quyền về khả năng tài chính, cơ sở vật chất, đáp ứng yêu cầu hoạt động của nhà trường, nhà trẻ. Có văn bản về chủ trương giao đất hoặc hợp đồng nguyên tắc cho thuê đất, thuê nhà làm trụ sở xây dựng nhà trường, nhà trẻ với thời hạn dự kiến thuê tối thiểu 5 (năm) năm;
+ Bản dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng và thiết kế sơ bộ các công trình kiến trúc xây dựng trên khu đất xây dựng nhà trường, nhà trẻ hoặc thiết kế các công trình kiến trúc (nếu đã có trường sở), bảo đảm phù hợp với quy mô giáo dục và tiêu chuẩn diện tích sử dụng phục vụ việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ;
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ
5.2. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5.3. Lệ phí: không thu
5.4. Quy trình xử lý công việc
TT |
Trách nhiệm |
Nội dung công việc* |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu |
1. |
Bộ phận nhận và trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. |
01 |
- Sổ theo dõi - Phiếu nhận - Phiếu KSQT |
2. |
Chuyên môn |
- Xác minh cơ sở. - Soạn tờ trình, trình Lãnh đạo phòng ký chuyển UBND quận. - Hồ sơ chưa đủ: Văn bản trả lời hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
16 |
- Biên bản - Tờ trình - Phiếu KSQT - VB trả lời |
3. |
Lãnh đạo phòng |
+ Đồng ý: Ký chuyển tờ trình cho UBND quận; + Chưa đồng ý: Phê ý kiến chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định và điều chỉnh lại. |
02 |
- Tờ trình - Phiếu KSQT |
4. |
Văn thư |
- Cho số tờ trình, vào sổ, đóng dấu chuyển UBND quận. |
01 |
- Tờ trình - Phiếu KSQT |
5. |
Văn phòng UBND quận |
- Xem xét và có ý kiến hồ sơ. - Soạn Quyết định, trình hồ sơ cho lãnh đạo UBND quận. |
05 |
- Quyết định - Phiếu KSQT - Phiếu hướng dẫn |
6. |
Lãnh đạo UBND quận. |
- Xem xét và ký Quyết định |
09 |
- Quyết định - Phiếu KSQT |
7. |
Văn thư UBND Quận |
- Cho số, đóng dấu Quyết định. - Chuyển hồ sơ cho phòng GDĐT. |
01 |
- Quyết định - Phiếu KSQT |
8. |
Bộ phận nhận và trả kết quả |
- Vào sổ, lưu trữ, phát trả kết quả. - Cập nhật vào phiếu theo dõi qui trình xử lý TTHC. |
Theo ngày hẹn |
- Quyết định |
19 - 09 - 2014
Training quản trị Cổng thông tin mới19 - 09 - 2014
Lịch công tác tuần 3 tháng 9 năm 201423 - 09 - 2014
Lịch công tác tuần 4 tháng 9 năm 201423 - 09 - 2014
Lễ trao bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ K23