Tin tức Tin tức/(Trường MN Hợp Thịnh 1)/Tin mới /
KẾ HỌACH TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TRƯỜNG MẦM NON HỢP THỊNH SỐ 1
TRƯỜNG MẦM NON HỢP THỊNH SỐ 1HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
Số: /KH - TĐG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hiệp Hoà, ngày tháng 9 năm 2016 |
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
- NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH :
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non;
Căn cứ Công văn số 978/SGD&ĐT-KTKĐCLGD ngày 06/9/2016 của Sở Giáo dục & Đào tạo về hướng dẫn hương dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định chất lượng;
Căn cứ Kế hoạch số 22/KH-PGDĐT ngày 12/9/2016 của Phòng GD & ĐT Hiệp Hòa hướng dẫn xây dựng kế hoạch thực hiện công tác tự đánh giá, đánh giá ngoài năm học 2016- 2017;
Trường Mầm non Hợp Thịnh số 1 xây dựng kế hoạch tự đánh giá, đánh giá ngoài trường mầm non giai đoạn năm 2016- 2018 như sau:
I. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Mục đích tự đánh giá :
Xem xét, kiểm tra, đánh giá theo Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT để xác định thực trạng chất lượng, hiệu quả giáo dục, nhân lực, cơ sở vật chất. từ đó thực hiện các biện pháp cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục của nhà trường; Để giải trình với các cơ quan chức năng, với xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục của trường mầm non, để từ đó đưa ra những giải pháp nhằm cải tiến nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ, để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Phạm vi tự đánh giá :
Đánh giá toàn bộ các hoạt động của trường mầm non Hợp Thịnh số 1 với 5 tiêu chuẩn (29 tiêu chí, 87 chỉ số) theo Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, chu trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non.
3. Yêu cầu
Đánh giá khách quan, trung thực theo thực trạng của nhà trường hiện có xem đạt mức độ nào, có sự cải tiến bổ sung để đạt hiệu quả chất lượng giáo dục trẻ.
Trên cơ sở đánh giá phải công khai và minh bạch các nội dung hoạt động
Chăm sóc giáo dục trẻ.
II. NỘI DUNG
1. Phân công nhiệm vụ cho thành viên hội đồng tự đánh giá
a) Thành viên hội đồng tự đánh giá.
Quyết định số 32 ngày 15 tháng 9 năm 2017 kiện toàn Hội đồng tự đánh giá trường Mầm non Hợp Thịnh số 1của Hiệu trưởng trường Mầm non Hợp Thịnh số 1. Hội đồng gồm có 9 thành viên
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
Hoàng Thị Tiếp |
Hiệu Trưởng |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Đồng Thị Đề |
Phó Hiệu trưởng |
Phó chủ tịch HĐ |
3 |
Phạm Thị Mai |
Phó Hiệu trưởng |
Ủy viên Hội đồng |
4 |
Nguyễn Thị Giang |
kế toán |
Thư ký Hội đồng |
5 |
Phạm Thị Lan |
Tổ trưởng tổ mẫu giáo |
Ủy viên Hội đồng |
6 |
Vũ Thị Hương |
Tổ trưởng tổ nhà trẻ |
Ủy viên Hội đồng |
7 |
Phạm T Kim Huệ |
Tổ phó tổ CM khối MG |
Ủy viên Hội đồng |
8 |
Nguyễn T Kim Liên |
Giáo viên |
Ủy viên Hội đồng |
9 |
Phạm Thị Loan |
Giáo viên |
Ủy viên Hội đồng |
b) Nhóm thư ký:
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
---|---|---|
1 |
Phạm Thị Mai |
Phó Hiệu trưởng |
2 |
Phạm Thị Loan |
Giáo viên- Thủ quỹ |
3 |
Vũ Thị Hương |
GV- Tổ trưởng tổ CM khối 4-5 tuổi |
c) Các nhóm công tác:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhóm 1
|
Đồng Thị Đề. La Thi Phượng Lèo Ngọc Thu |
Phó Hiệu trưởng Giáo viên- CTCĐ Giáo viên |
Nhóm 2 |
Phạm Thị Mai Nguyễn Thị Hường Nguyễn Thị Giang |
Phó Hiệu trưởng GV-Tổ trưởng tổ CM khối 3tuổi+nhà trẻ Giáo viên |
Nhóm 3
|
Phạm Thị Loan Đặng Thị Trang Phạm Thị Lương |
Giáo viên- Thủ quỹ Giáo viên Giáo viên |
Nhóm 4
|
Phạm T.Kim Huệ Ngô Thị Hằng Nguyễn Thị Kim Liên |
GV- Tổ phó tổ CM khối 4-5 tuổi Giáo viên Giáo viên |
Nhóm 5
|
Vũ Thị Hương Ngô Thị My Tạ Thị Lê Ngô Thị Thuý |
GV- TTCM khối 4-5 tuổi Giáo viên Giáo viên Giáo viên |
2. Tập huấn nghiệp vụ tự đánh giá:
Thời gian: Từ ngày tháng 15/9/2016 - 20/9/ 2016 hàng năm có bổ xung công tác tập huấn cho phù hợp.
Thành phần: Hội đồng tự đánh giá và các thành viện trong các nhóm
Nội dung: Nghiên cứu các văn bản liên quan công tác tự đánh giá, đánh giá ngoài, thu thập thông tin minh chứng,
3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động :
- Xác định các nguồn nhân lực, cơ sở vật chất và tài chính cần huy động;
- Chỉ rõ từng hoạt động đánh giá chất lượng giáo dục của trường và thời gian cần được cung cấp. (Có tệp đính kèm)
Tiêu chuẩn |
Tiêu chí |
Các hoạt động cần huy động nguồn lực |
Thời điểm huy động |
Ghi chú |
Tiêu chuẩn 1
|
Tiêu chí 1 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2016- 2017 |
|
Tiêu chí 2 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2016- 2017 |
|
|
Tiêu chí 3 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 4 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 5 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 6 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 7 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 8 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chuẩn 2 |
Tiêu chí 1 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
Tiêu chí 2 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2016- 2017 |
|
|
Tiêu chí 3 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 4 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 5 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chuẩn 3 |
Tiêu chí 1 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2016- 2017 |
|
Tiêu chí 2 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2016- 2017 |
|
|
Tiêu chí 3 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2016- 2017 |
|
|
Tiêu chí 4 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2016- 2017 |
|
|
Tiêu chí 5 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2016- 2017 |
|
|
Tiêu chí 6 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chuẩn 4 |
Tiêu chí 1 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
Tiêu chí 2 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chuẩn 5 |
Tiêu chí 1 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
Tiêu chí 2 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 3 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 4 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 5 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 6 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 7 |
Tìm MC- CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
|
Tiêu chí 8 |
Tìm MC - CBGV, hồ sơ nhà trường |
Từ 2012- 2017 |
|
4. Dự kiến các minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí
Tiêu chuẩn, tiêu chí |
Dự kiến các minh chứng cần thu thập |
Nơi thu thập |
Nhóm công tác, cá nhân thu thập |
Dự kiến chi phí |
Ghi chú
|
1. Tổ chức và quản lý nhà trường 1. Nhà trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của trường MN |
- Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng. - Các Quyết định thành lập Hội đồng trường. - Quyết định thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng - Quyết định thành lập các hội đồng khác( Hội đồng chấm SKKN, hội đồng chấm thi GV giỏi; Hội đồng kỷ luật .... - Quyết định về việc thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng hàng năm. - Quyết định thành lập tổ chức đảng của nhà trường( hoặc nghị quyết, biên bản đại hội chi bộ, quyết định chuẩn y, công nhận chi uỷ, bí thư, phó bí thư....) - Quyết định thành lập Công đoàn nhà trường ( hoặc nghị quyết, biên bản đại hội công đoàn, quyết định chuẩn y, công nhận BCH, chủ tịch, phó chủ tịch....) - Quyết định thành lập tổ hoặc nghị quyết, biên bản đại hội chi đoàn, quyết định công nhận bí thư, phó bí thư....) - Các minh chứng khác ( nếu có)
|
Nhà trường |
Nhóm 1
Đồng Thị Đề. La Thi Phượng Lèo Ngọc Thu |
1,5 triệu |
|
2. Nhà trường có số điểm trường, số lớp, số lượng trẻ theo quy định của Điều lệ trường MN |
- Kế hoạch phát triển giáo dục -Quyết định phân công nhiệm vụ đối với BGH - Hồ sơ đất của nhà trường - Sổ danh bạ, đăng bộ của nhà trường; - Hồ sơ quản lý trẻ |
Nhà trường |
Nhóm 1
|
|
|
3. Cơ cấu tổ chức và việc thực hiện nhiệm vụ của các tổ chuyên môn, tổ văn phòng theo quy định Điều lệ trường mầm non.
|
-Quyết định bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chuyên môn, tổ văn phòng. -Hồ sơ quản lý nhân sự (Bổ nhiệm TT, Tổ phó CM) -Quyết định thành lập tổ CM, tổ văn phòng -Biên bản sinh hoạt của tổ chuyên môn -Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn cho GV -Rà soát thiết bị đồ dung, đồ chơi theo TT02 -Biên bản xếp loại GV theo chuẩn nghề nghiệp hàng năm -Hồ sơ quản lý tài sản, cơ sở vật chất, tài chính |
Nhà trường
|
Nhóm 1
|
|
|
4. Chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương và cơ quan quản lý giáo dục các cấp, đảm bảo Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường. |
-Báo cáo tổng kết chi bộ hàng năm -Báo cáo tổng kết năm học -Báo cáo thực hiện Nghị quyết CBGV,NV -Giấy khen của chi bộ -Sổ theo dõi công văn đi, công văn đến -Báo cáo tổng kết năm học -Báo cáo thực hiện Nghị quyết CBGV,NV -Qui chế dân chủ trong nhà trường -Báo cáo của ban thanh tra nhân dân. -Báo cáo tổng kết công đoàn |
Nhà trường
|
Nhóm 1
|
|
|
5. Nhà trường thực hiện quản lý tài chính, thực hiện các phong trào thi đua theo quy định.
|
-Hồ sơ quản lý trẻ: (Số đăng bộ, sổ phổ cập) -Sổ theo dõi trẻ. -Hồ sơ quản lý nhân sự -Hồ sơ quản lý chuyên môn -Sổ theo dõi công văn đi, công văn đến -Hồ sơ quản lý bán trú -Sổ kế hoạch CSGD của giáo viên -Sổ dư giờ của CBQL, Tổ trưởng, tổ phó CM -Hồ sơ thanh tra, kiểm tra của giáo viên hàng năm -Kế hoạch các cuộc vận động và phong trào thi đu -Báo cáo tổng kết năm học -Quyết định khen thưởng CBGV,NV |
Nhà trường
|
Nhóm 1
|
|
|
6. Nhà trường trú trọng công tác chăm sóc sức khoẻ cho trẻ và cho cán bộ, giáo viên, nhân viên.
|
-Kế hoạch năm học -Hồ sơ quản lý trẻ -Hồ sơ quản lý nhân sự -Hồ sơ quản lý chuyên môn -Sổ theo dõi công văn đi, đến -Hồ sơ theo dõi tài sản, cơ sở vật chất, tài chính -Hồ sơ quản lý bán trú -Sổ kế hoạch CSGD của giáo viên -Sổ theo dõi trẻ -Báo cáo tổng kết năm học -Biên bản qui hoạch CBQL -Hồ sơ bồ nhiệm tổ trưởng, tổ phó, các tổ chuyên môn -Văn bản hướng dẫn thu- chi, quy chế chi tiêu nội bộ -Hồ sơ theo dõi tài sản, cơ sở vật chất, tài chính -Biên bản kết luận kiểm tra, thanh tra tài chính |
Nhà trường |
Nhóm 1
|
|
|
7. Nhà trường bảo đảm an ninh trật tự, an toàn tuyệt đối cho trẻ và cho cán bộ, giáo viên, nhân viên.
|
-Phương án đảm bảo an ninh trật tự -Qui chế phối hợp với công an về an ninh trật tự -Hợp đồng bảo vệ -Kế hoạch phòng chống tai nạn thương tích -Kế hoạch phòng chống cháy nổ -Kế hoạch phòng chống dịch bệnh ngộ độc thực phẩm -Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện đảm bảo về an toàn thực phẩm -Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện đảm bảo về an toàn thực phẩm -Báo cáo của cơ quan công an đánh giá việc đảm |
Nhà trường
|
Nhóm 1
|
|
|
8. Nhà trường tổ chức các hoạt động lễ hội, văn nghệ, vui chơi phù hợp với điều kiện địa phương. |
-Kế hoạch tổ chức hoạt động ngày hội ngày lễ và các hội thi -Báo cáo tổng kết năm học -Ảnh về ngày lễ, ngày hội trong năm học -Kế hoạch năm học -Hợp đồng tổ chức cho trẻ đi thăm quan -Ảnh thăm quan 1 số di tích lịch sử ở địa phương -Hồ sơ quản lý chuyên môn -Tài liệu phổ biến hướng dẫn các trò chơi dân gian -Ảnh tư liệu về trò chơi dân gian
|
Nhà trường |
Nhóm 1
|
|
|
2. Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
1. Năng lực của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trong quá trình triển khai các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ |
-Hồ sơ quản lý nhân sự -Báo cáo tổng kết năm học -Hồ sơ quản lý nhân sự -Kết quả đánh giá HT, phó HT theo chuẩn hiệu trưởng trườg mầm non -Kết quả đánh giá Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng cuối năm học của Phòng Giáo dục và Đào tạo -Bằng khen, giấy khen của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng -Kết quả đánh giá CBQL cuối năm học của Phòng GD&ĐT -Hồ sơ chuyên môn -Hồ sơ quản lý nhân sự |
Nhà trường
|
Nhóm 2 Phạm Thị Mai Nguyễn T.Hường Nguyễn Thị Giang |
1 triệu
|
|
2.Số lượng, trình độ đào tạo và yêu cầu kiến thức của giáo viên |
-Hồ sơ quản lý nhân sự -Báo cáo tổng kết năm học -Danh sách phân công giáo viên toàn trường -Hồ sơ quản lý nhân sự -Danh sách trích ngang giáo viên nhà trường hàng năm có thông tin về trình độ đào tạo. -Báo cáo tổng kết năm học -Báo cáo tổng kết năm học -Danh sách giáo viên có thông tin về nơi cư trú
|
Nhà trường |
Nhóm 2
|
|
|
3. Kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên và việc bảo đảm các quyền của giáo viên |
- Biên bản đánh giá,xếp loại GV hàng năm; - Biên bản đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp - Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại GV - Danh sách GV dạy giỏi cấp huyện chở lên -Bằng khen, giấy khen của giáo viên - Báo cáo tổng kết công đoàn - B/c HNCBGV, Biên bản Hội nghị CBCC - Báo cáo tổng kết năm học.
|
Nhà trường |
Nhóm 2
|
|
|
4. Số lượng , chất lượng và việc bảo đảm chế độ, chính sách đối với đội ngũ nhân viên của nhà trường
|
-Hồ sơ quản lý nhân sự -Danh sách NV nhà trường hàng năm -Hồ sơ quản lý nhân sự -Bảng tổng hợp thanh toán lương cho nhân viên. -Kết quả đánh giá xếp loại nhân viên -Báo cáo tổng kết năm học -Báo cáo tổng kết công đoàn -Báo cáo thực hiện nghị quyết CBGV, NV
|
Nhà trường
|
Nhóm 2
|
|
|
5. Trẻ được nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục và được bảo đảm quyền lợi theo quy định.
|
-Sổ theo dõi trẻ/lớp -Hồ sơ quản lý trẻ em -Sổ theo dõi trẻ/lớp -Hồ sơ bán trú -Tông hợp kết quả cân đo theo dõi biểu đồ -Tổng hợp khám sức khỏe định kỳ hàng năm -Danh sách học sinh hưởng chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn trưa -Báo cáo tổng kết năm học
|
Nhà trường |
Nhóm 2
|
|
|
3. Cơ sở vật chất và trang thiết bị 1. Nhà trường có diện tích, khuôn viên và các công trình đảm bảo yêu cầu về thiết kế theo quy định của Điều lệ trường mầm non. |
-Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất -Báo cáo tổng kết năm học. -Ảnh chụp toàn cảnh của nhà trường -Báo cáo tổng kết năm học. -Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất -Hợp đồng nước sạch với công ty Ánh Ngọc, giấy CN nhận kiểm định nguồn nước
|
Nhà trường
|
Nhóm 3 Phạm Thị Loan Đặng Thị Trang Phạm Thị Lương |
1,5 triệu |
|
2. Nhà trường có sân, vườn và khu vực cho trẻ chơi đảm bảo yêu cầu. |
-Ảnh chụp sân chơi của trường -Báo cáo tổng kết năm học. -Báo cáo tổng kết năm học. -Anh chụp vườn rau, vườn cây -Ảnh chụp sân chơi ngoài trời của trẻ -Thống kê danh mục đồ chơi ngoài trời
|
Nhà trường |
Nhóm 3 |
|
|
3. Nhà trường có phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ và hiên chơi đảm bảo yêu cầu. |
-Báo cáo tổng kết năm học. -Ra soát thiết bị đồ dùng, đồ chơi theo TT 02 -Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất -Hồ sơ theo dõi tài sản, sơ sơ vật chất nhà trường -Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất -Hồ sơ theo dõi tài sản sơ sơ vật chất nhà trường |
Nhà trường |
Nhóm 3 |
|
|
4. Nhà trường có phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật, nhà vệ sinh, bếp ăn theo quy định của Điều lệ trường mầm non. |
-Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất -Biên bản kiểm kê đồ dùng phòng âm nhạc -Hồ sơ theo dõi tài sản sơ sơ vật chất nhà trường -Bản cam kết bếp an toàn thực phẩm -Biên bản kiểm kê đồ dùng nhà bếp -Hợp đồng thực phẩm sạch -Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất -Ảnh chụp nhà vệ sinh
|
Nhà trường |
Nhóm 3 |
|
|
5. Nhà trường có khối phòng hành chính quản trị đảm bảo yêu cầu.
|
Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Biên bản kiểm kê tài sản phòng HT, PHT Biên bản kiểm kê tài sản phòng hành chính Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Hồ sơ theo dõi sức khỏe trẻ ( Tổng hợp biểu đồ) Sổ liên lạc của trẻ Biên bản kiểm kê đồ dùng phòng y tế Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Hồ sơ theo dõi tài sản sơ sơ vật chất nhà trường
|
Nhà trường |
Nhóm 3 |
|
|
6. Nhà trường có các thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo quy định về Tiêu chuẩn kỹ thuật Đồ dùng – Đồ chơi ,Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non. |
-Ra soát thiết bị đồ dùng, đồ chơi theo qui định -Hồ sơ theo dõi tài sản sơ sơ vật chất nhà trường -Hồ sơ quản lý chuyên môn -Hồ sơ thanh tra, kiểm tra của giáo viên hàng năm -Danh mục thiết bị đồ dùng, đồ chơi ngoài quy định -Hồ sơ theo dõi tài sản sơ sơ vật chất nhà trường -Hồ sơ quản lý chuyên môn -Sổ dự giờ của của ban giám hiệu, tổ trưởng, tổ phó chuyên môn -Hồ sơ theo dõi tài sản sơ sơ vật chất nhà trường -Chứng từ kế toán về việc bảo quản, bổ sung thết bị đồ dùng, đồ chơi.
|
Nhà trường |
Nhóm 3 |
|
|
4 Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội 1. Nhà trường chủ động phối hợp với cha mẹ trẻ để nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ.
|
-Danh sách ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi lớp và của nhà trường hàng năm. -Báo cáo về hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh -Biên bản họp phụ huynh của lớp và của trường -Kế hoạch hoạt động của ban đại diên cha mẹ trẻ -Báo cáo tổng kết năm học. -Tài liệu tuyên truyền hướng dẫn cha mẹ chăm sóc giáo dục khi trẻ ở nhà -Sổ theo dõi sức khỏe và học tập của trẻ -Sổ liên lạc của trẻ |
Nhà trường |
Nhóm 4 Phạm T.Kim Huệ Ngô Thị Hằng Nguyễn T.K. Liên |
1 triệu |
|
2. Nhà trường chủ động tham mưu với cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương và phối hợp với các tổ chức, với các đoàn thể, cá nhân địa phương |
-Báo cáo tổng kết năm học. -Văn bản thể hiện các chính sách của cấp ủy đảng, chính quyền địa phương nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trẻ. -Báo cáo tổng kết năm học. -Danh sách ghi nhớ giữa nhà trường với các tổ chức, đoàn thể cá nhân ở địa phương về việc huy động các nguồn lực để xây dựng CSVC cho nhà trường. -Bản cam kết về việc xây dựng và giữ gìn vệ sinh môi trường -Danh sách các cá nhân ủng hộ cây xanh, cây cảnh -Kế hoạch phối hợp giữa gia đình, nhà trường và xã hội -Quy chế phối hợp giữa gia đình, nhà trường và xã hội -Kế hoạch thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua. -Báo cáo tổng kết của công đoàn nhà trường |
Nhà trường
|
Nhóm 4
|
|
|
5. Kết quả nuôi dường, chăm sóc và giáo dục trẻ 1. Trẻ có sự phát triển về thể chất phù hợp với độ tuổi |
-Biểu tổng hợp sức khỏe trẻ. -Sổ theo dõi sức khỏe trẻ ( sổ liên lạc ) -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ |
Nhà trường
|
Nhóm 5 Vũ Thị Hương Ngô Thị My Tạ Thị Lê Ngô Thị Thuý |
1,5 triệu |
|
2. Trẻ có sự phát triển về nhận thức phù hợp với độ tuổi. |
-Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Bài tập của trẻ: Vở làm quen với toán -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ |
Nhà trường |
Nhóm 5 |
|
|
3. Trẻ có sự phát triển về ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi. |
-Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Bài tập của trẻ: Vở tập tô, trò chơi chữ cái |
Nhà trường |
Nhóm 5 |
|
|
4. Trẻ có sự phát triển về thẩm mỹ phù hợp với độ tuổi. |
-Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Ảnh văn nghệ của trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Bài tập của trẻ: Vở tạo hình -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ |
Nhà trường |
Nhóm 5 |
|
|
5. Trẻ có sự phát triển về tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi. |
-Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Ảnh hoạt động vui chơi học tập của trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ |
Nhà trường |
Nhóm 5 |
|
|
6. Trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, có ý thức chấp hành quy định về an toàn giao thông. |
-Sổ theo dõi trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Tranh ảnh trẻ bảo vệ môi trường, vệ sinh cá nhân -Sổ theo dõi trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ -Sổ theo dõi trẻ -Kết quả đánh giá trẻ toàn trường, phiếu đánh giá trẻ -Sổ nhật ký đánh giá trẻ |
Nhà trường |
Nhóm 5 |
|
|
7. Trẻ được theo dõi và đánh giá thường xuyên
|
-Hồ sơ quản lý trẻ em -Sổ theo dõi trẻ -Báo cáo tổng kết năm học -Hồ sơ quản lý trẻ em -Sổ theo dõi trẻ -Danh sách trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình -Kết quả đánh giá trẻ 5 tuổi theo bộ chuẩn hàng năm |
Nhà trường |
Nhóm 5 |
|
|
8. Trẻ suy dinh dưỡng, béo phì và trẻ khuyết được quan tâm chăm sóc |
-Hồ sơ quản lý trẻ em -Sổ theo dõi trẻ -Sổ theo dõi sức khỏe trẻ ( sổ liên lạc ) -Biểu tổng hợp sức khỏe trẻ. -Kế hoạch phục hồi dinh dưỡng cho trẻ -Hồ sơ quản lý trẻ em -Sổ theo dõi trẻ -Biểu tổng hợp sức khỏe trẻ. -Sổ theo dõi sức khỏe trẻ ( sổ liên lạc ) -Báo cáo tổng kết của nhà trường hàng năm -Hồ sơ quản lý trẻ em -Sổ theo dõi trẻ |
Nhà trường |
Nhóm 5 |
|
|
5. Thời gian thực hiện (Thực hiện từ tháng 9/2016 đến tháng 12 năm 2017)
Thời gian |
Các hoạt động |
|
Tuần 1 Từ 15/9/2016 đến 25/9/2016 |
- Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian thực hiện và kiện toàn nhân sự Hội đồng tự đánh giá (TĐG); - Hiệu trưởng ra Quyết định bổ sung thay thế thành viên Hội đồng tự đánh giá; - HĐ tiến hành xây dựng kế hoạch tự đánh giá. phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên. |
|
Tuần 2 Từ 04/10/2016 đến 15/10/2016 |
- Triển khai thực hiện theo thông tư 25/2014/TT- BGD ĐT ngày 07/8 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non; - Tổ chức hội thảo về nghiệp vụ tự đánh giá cho các thành viên của Hội đồng tự đánh giá, giáo viên và nhân viên; |
|
Tuần 3-8 Từ 21/11/2016 đến 25/5/2017 |
- Tiếp tục thu thập thông tin và minh chứng; - Mã hoá các thông tin và minh chứng thu được; - Cá nhân, nhóm công tác chuyên trách hoàn thiện các phiếu đánh giá tiêu chí. -Họp Hội đồng tự đánh giá: - Xác định các vấn đề phát sinh từ các thông tin và minh chứng thu được - Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các thông tin và minh chứng thu được; - Xác định nhu cầu thu thập thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung; - Thu thập, xử lý thông tin, minh chứng bổ sung (nếu cần thiết); |
|
Tuần 9 Từ 15/8/2017 đến 25/8/2017 |
- Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo tự đánh giá. |
|
Tuần 10 Từ 21/9/2017 đến 29/9 /2017 |
- Thu thập thông tin, xử lý thông tin bổ sung (nếu cần thiết) - Họp Hội đồng tự đánh giá để thảo luận dự thảo báo cáo tự đánh giá; - Hội đồng tự đánh giá họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để thảo luận về báo cáo sơ bộ công tác đánh giá, xin các ý kiến góp ý; |
|
Tuần 11-12 Từ 9/10/2017 đến 18/10/2017 |
- Thu thập thông tin bổ sung và họp bổ sung (nếu cần thiết) - Dự thảo báo cáo sơ bộ tự đánh giá - Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo tự đánh giá. - Công bố báo cáo sơ bộ tự đánh giá trong nội bộ nhà trường và thu thập các ý kiến đóng góp. |
|
Tuần 13 Từ 07/11/2017 đến 17/11/2017 |
- Họp hội đồng TĐG để thảo luận dự thảo báo cáo TĐG - Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để thảo luận về báo cáo TĐG, xin các ý kiến góp ý. |
|
Tuần 14-16 Từ 27 /11/2017 đến 10/12/2017 |
-Cá nhân hoặc nhóm công tác báo cáo nội dung của từng phiếu đánh giá tiêu chí để lấy ý kiến góp ý. -Hoàn thiện và nộp báo cáo tự đánh giá. Công bố trên trang Website. |
|
|
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đối với hiệu trưởng:
- Hiệu Trưởng chịu trách nhiệm triển khai kế hoạch, phân công nhiệm vụ cụ thê tới thành viên hội đồng tự đánh giá nhà trường
2. Đối với thành viên hội đồng tự đánh giá:
- Tìm các thông tin và minh chứng và thu thập được minh chứng thu thập bổ sung;
- Cá nhân viết phiếu và gửi báo cáo nội dung của từng phiếu đánh giá tiêu chí với hội đồng tự đánh giá.
Nơi nhận: - Phòng GD - ĐT ;( để b/c) - Hội đồng TĐG;( để t/h) - Lưu VT. |
TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Tiếp |
Tin cùng chuyên mục
- BÁO CÁO BA CÔNG KHAI - THÔNG TƯ 21
- BÁO CÁO BA CÔNG KHAI - THÔNG TƯ 19
- BÁO CÁO BA CÔNG KHAI - THÔNG TƯ 09
- BÁO CÁO BA CÔNG KHAI
- Hoạt động trải nghiệm của trường MN Hợp Thịnh số 1 thành công tốt đẹp
- 1 sô hình ảnh hoạt động trải nghiệm
- BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TRƯỜNG MẦM NON HỢP THỊNH SỐ 1
- H0ạt động trải nghiệm
- Tổ chức ngày Nhà giáo Việt Nam
- CHUYÊN MÔN NHÀ TRƯỜNG