Ba công khai
|
|||||||||||||
CÔNG KHAI | |||||||||||||
|
|||||||||||||
Mẫu 01-CKCKT | |||||||||||||
TT | Khoản thu | Đơn vị tính | Số tiền | Thời gian
thu (Tháng, năm) |
Nội dung chi | Ghi chú | |||||||
I | Các khoản phí, lệ phí | ||||||||||||
1. | Tiền học phí | 35.000đ/tháng | 94,500,000 | Thu theo tháng | 40% làm nguồn cải cách tiền lương= 37.800.000đ; 60% chi hoạt động = 56.700.000đ | Thu theo NQ 12/2016/NQ- HĐND tỉnh ngày 05/7/2016 | |||||||
2. | Tiền gửi xe | Nghìn đồng/tháng | |||||||||||
3. | Lệ phí tuyển sinh | Nghìn đồng | |||||||||||
II | Tiền học thêm | Nghìn đồng/buổi x số buổi/tuần | |||||||||||
III | Các khoản thu hộ | ||||||||||||
1. | Tiền bảo hiểm Y tế | Nghìn đồng/năm | Thu hộ cơ quan BHXH | ||||||||||
2. | Tiền bảo hiểm thân thể | 80.000đ/năm | 12,000,000 | Thu đầu năm | Thanh toán chế độ ốm đau, tai nạn, nằm viện | Thu hộ doanh nghiệp BH MIC | |||||||
3. | Huy động đóng góp tự nguyện tăng cường CSVC, thiết bị trường học theo Nghị quyết của HĐND xã | 150.000đ/năm | 27,000,000 | PHHS ủng hộ làm mái hiên hai dãy nhà lớp học khu Đông Ngàn: 27.000.000 | |||||||||
IV | Quỹ Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp | 30.000đ/năm | 9,000,000 | Chi khen thưởng học sinh, thăm hỏi GV, PH, HS ốm đau, bệnh tật, chi tết trung thu, giao lưu văn nghệ…:9.000.000 | +Tỷ lệ trích nộp về BĐD của trường 50% =4.500.000đ |
||||||||
V | Các khoản phục vụ người học | ||||||||||||
1. | Tiền điện phục vụ học sinh | 2.000đ/tháng x 9 tháng=18.000đ | 5,400,000 | Chi trả tiền điện thắp sáng, quạt mát buổi trưa: 5.400.000 | |||||||||
2. | Tiền nước uống phục vụ học sinh | 4.000 đồng/tháng x 9 tháng=36.000đ | 10,800,000 | Chi trả tiền nước uống: 10.800.000 | |||||||||
3. | Tiền ăn (đối với học sinh bán trú) | 13.000đ/ngày (HS MG); 12.000đ/ngày (HS NT) | Chi mua thực phẩm phục vụ học sinh bán trú | Bao
gồm cả chất đốt: 1.000đ/ngày |
|||||||||
4. | Tiền quản lý phục vụ học sinh bán trú | 50.000đồng/tháng | 135,000,000 | Chi công tác quản lý, phục vụ HS bán trú: 135.000.000 | |||||||||
5. | Tiền đồ dùng, vật tư tiêu hao phục vụ học sinh bán trú | 35.000đ/năm | 10,500,000 | Chi mua đồ dùng phục vụ bán trú: dao, thớt, rổ, bát, thìa, dầu rửa bát, nước lau sàn, xô, chậu…..:10.500.000 | |||||||||
Khu Dinh Hương vận động PHHS mua tủ cơm ga thay bếp than tổ ong | 150.000đ/HS | 19,500,000 | Mua tủ cơm ga | ||||||||||
6. | Tiền đồng phục của học sinh | ||||||||||||
7. | Tiền vở học sinh | Nghìn đồng | |||||||||||
8. | Tiền đồ dùng, đồ chơi cho cá nhân trẻ mầm non | 300.000đ/năm (HS MG); 200.000đ/năm (HS NT) | 87,000,000 | Chi mua đồ dùng, đồ chơi phục vụ học tập của trẻ: 87.000.000 | |||||||||
9 | Tiền giấy vệ sinh | 3.000đ/tháng x 9 tháng = 27.000đ | 8,100,000 | Chi mua giấy VS phục vụ cho trẻ tại lớp: 8.100.000 | |||||||||
10 | Tiền công nấu bán trú | 45.000đ/tháng | 121,500,000 | Chi trả tiền công nấu phục vụ HS bán trú : 121.500.000 | |||||||||
.......,ngày 05 tháng 10 năm 2016 | |||||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | ||||||||||||
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, đóng dấu) | ||||||||||||
Nguyễn Thị Hương Lan | Nguyễn Thị Tuyết Thúy | ||||||||||||
Tin cùng chuyên mục
- Ba công khai thời điểm tháng 10/2017 09/11/2017
- CKCKT cuối năm học 2015 - 2016 15/06/2016
- BC rà soát trường chuẩn 2016 15/04/2016
- Quy hoạch CBQL 2016 25/01/2016
- công khai CKCKT 03/11/2015