công khai CKCKT

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HIỆP HÒA TRƯỜNG MẦM NON ĐỨC THẮNG SỐ 2





CÔNG KHAI
 CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2015- 2016






Mẫu 01-CKCKT
TT Khoản thu Đơn vị tính Số tiền Thời gian thu
(Tháng, năm)
Nội dung chi Ghi chú
I Các khoản phí, lệ phí          
1. Tiền học phí Nghìn đồng/tháng 30.000đ/tháng Thu theo tháng 40% cải cách tiền lương; 60% chi hoạt động   
2. Tiền gửi xe Nghìn đồng/tháng       Không thực hiên
3. Lệ phí tuyển sinh Nghìn đồng       Không thực hiên
II Tiền học thêm Nghìn đồng/buổi x số buổi/tuần       Không thực hiên
III Các khoản thu hộ          
1. Tiền bảo hiểm Y tế Nghìn đồng/năm       Thu hộ cơ quan BHXH
2. Tiền bảo hiểm thân thể Nghìn đồng/năm 50.000đ/năm Thu tháng 9/2015 Thanh toán tiền BHTT HS Thu hộ doanh nghiệp BH MIC
3. Huy động đóng góp tự nguyện tăng cường CSVC, thiết bị trường học theo Nghị quyết của HĐND xã Nghìn đồng/năm 200.000 - 250.000/HS/năm   Khu Đông Ngàn: Đổ sân bê tông; Khu Ding Hương: nâng cấp bếp, công trình VS; Khu Trung Đồng: Tặng đồ chơi ngoài trời  Không qui định ủng hộ bình quân cho học sinh
IV Quỹ Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp Nghìn đồng/năm 30.000đ/học sinh   Chi khen thưởng học sinh, thăm hỏi GV, PH, HS ốm đau, bệnh tật, chi tết trung thu, 1/6, giao lưu văn nghệ…  +Không qui định ủng hộ bình quân cho học sinh
+Tỷ lệ trích nộp về BĐD của trường: 15.000đ/HS
V Các khoản phục vụ người học          
1. Tiền điện phục vụ học sinh  Nghìn đồng/tháng x số tháng 2.000đ/tháng  x 9 tháng Thu theo học kỳ Chi trả tiền điện sáng, quạt mát buổi trưa  
2. Tiền nước uống phục vụ học sinh Nghìn đồng/tháng x số tháng 4.000đ/tháng x 9 tháng Thu theo học kỳ Chi trả tiền nước uống HS   
3. Tiền ăn (đối với học sinh bán trú) Nghìn đồng/ngày 11.000đ/ngày/HS NT; 12.000đ/ngày/HS MG Thu theo tháng Chi mua thực phẩm, chất đốt  Bao gồm cả than,
củi chất đốt
4. Tiền quản lý phục vụ học sinh bán trú Nghìn đồng/tháng 50.000đ/tháng Thu theo tháng Chi công tác chăm sóc, quản lý bán trú  
5. Tiền đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh bán trú Nghìn đồng/năm 50.000đ/năm/Đ.với HS mới đi; 30.000đ/năm/Đ. với HS đã học năm trước Thu theo năm học Chi mua sắm xoong nồi, thau chậu, rổ, bát, thớt, dao, xà phòng, nước rửa bát..  
6. Tiền đồng phục của học sinh         Không thực hiện
7. Tiền vở học sinh Nghìn đồng       Không thực hiện
8. Tiền đồ dùng, đồ chơi cho cá nhân trẻ mầm non Nghìn đồng/năm học 300.000đ/năm/HS MG; 200.000đ/năm.HS NT Thu theo năm học Chi mua sắm đồ dùng, dụng cụ, tài liệu học tập của HS  
9 Tiền giấy vệ sinh Nghìn đồng/tháng       Phụ huynh thực hiện
10 Tiền thuê cô nuôi  Nghìn đồng/tháng 24.000đ/tháng Thu theo tháng Chi trả tiền thuê cô nuôi  










Đức Thắng,ngày 15 tháng 9 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ































Nguyễn Thị Hương Lan
Nguyễn Thị Tuyết Thúy
Tin cùng chuyên mục