Tin tức Tin tức/(Trường MN Đoan Bái 2)/ba công khai/

ba công khai

"PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HIỆP HÒA
      TRƯỜNG: MN ĐOAN BÁI SỐ 2"
CÔNG KHAI
 CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2015- 2016
Mẫu 01-CKCKT
TT Khoản thu Đơn vị tính Số tiền "Thời gian thu
(Tháng, năm)" Nội dung chi Ghi chú
I Các khoản phí, lệ phí
1. Tiền học phí Nghìn đồng/tháng 45.000đ Thu 2 Kỳ, tháng 9, tháng 1 100% gửi kho bạc
2. Tiền gửi xe Nghìn đồng/tháng 0
3. Lệ phí tuyển sinh Nghìn đồng 0
II Tiền học thêm Nghìn đồng/buổi x số buổi/tuần 0
III Các khoản thu hộ
1. Tiền bảo hiểm Y tế Nghìn đồng/năm Thu hộ cơ quan BHXH
2. Tiền bảo hiểm thân thể Nghìn đồng/năm 70.000 đ thu hộ doanh ngiệp BH Thu hộ doanh nghiệp BH
3. Huy động đóng góp tự nguyện tăng cường CSVC, thiết bị trường học theo Nghị quyết của HĐND xã Nghìn đồng/năm Ước đạt số tiền/học sinh Tu sủa cơ sở vật chất các khu Không qui định ủng hộ bình quân cho học sinh
IV Quỹ Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp Nghìn đồng/năm Ước đạt số tiền/học sinh: 20 Thu tháng 9, 10 chi thăm hỏi học sinh ốm đau, chi tết trung thu, tết 1-6, chi tặng quà trẻ các hội thi " +Không qui định ủng hộ bình quân cho học sinh
"
V Các khoản phục vụ người học
1. Tiền điện phục vụ học sinh Nghìn đồng/tháng x số tháng 18/năm tháng 9 Trả tiền điện thắp sáng, tiền quạt điện
2. Tiền nước uống phục vụ học sinh Nghìn đồng/tháng x số tháng 36/năm thu tháng 9- 1 Mua nước uống cho trẻ an bán trú
3. Tiền ăn (đối với học sinh bán trú) Nghìn đồng/ngày 12 thu theo tháng Mua thực phẩm, gia vị, chất đốt "Bao gồm cả than, 
củi chất đốt"
4. Tiền quản lý phục vụ học sinh bán trú Nghìn đồng/tháng 30- 50 thu theo kỳ chi trả CBGV, NV
5. Tiền đồ dùng, dụng cụ phục vụ học sinh bán trú 30-45/năm Mua bổ sung bát đũa, thìa , xoong Học sinh mới đi
6. Tiền đồng phục của học sinh 0
7. Tiền vở học sinh Nghìn đồng 0
8. Tiền đồ dùng, đồ chơi cho cá nhân trẻ mầm non 200-250 thu tháng 9-10
9 Tiền giấy vệ sinh Nghìn đồng/tháng 6,6 thu theo kỳ
10 Tiền quản lý trông trưa 40 -45 thu theo tháng Trả CBGVNV

Tin cùng chuyên mục

Xem thêm