Tin tức : Tin nhà trường

BÁO CÁO Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác học kỳ 1, Kế hoạch công tác học kỳ 2 năm học 2016 – 2017

TRƯỜNG THCS QUANG MINH

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Quang Minh,  ngày 22  tháng 12   năm 2016

 

 

BÁO CÁO

 Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác học kỳ 1,

Kế hoạch công tác học kỳ 2 năm học 2016 – 2017

 

 
 

 

 

 

I. Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác học kỳ 1.

A. Tư tưởng, đạo đức, lối sống:

(Nêu cụ thể ưu điểm, hạn chế, sai phạm nếu có)

1. Ưu điểm:

          Có phẩm chất đạo đức tốt, lập trường tư tưởng vững vàng, lối sống lành mạnh đoàn kết.

2.Tồn tại:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

3. Xếp loại tư tưởng, đạo đức, lối sống:

 

TT

Họ tên

Tốt

Khá

TB

Yếu

Điểm

(/10đ)

Ghi chú

1

Lê Thị Hằng

x

 

 

 

10

 

2

Đào Thu Hương

x

 

 

 

10

 

3

Trần Văn Biên

x

 

 

 

10

 

4

Vũ Thị Chanh

x

 

 

 

10

 

5

Trần Thị Mai

x

 

 

 

10

 

6

Ngô Bá Hùng

x

 

 

 

10

 

7

Dương Thị Phượng

x

 

 

 

10

 

8

Đỗ Thị Xuân

x

 

 

 

10

 

9

Nguyễn Văn Tiến

x

 

 

 

10

 

 

B. Hồ sơ giảng dạy và giáo dục:

(Nêu Cụ thể ưu điểm, hạn chế, sai phạm nếu có)

1. Giáo án chính khóa

a. Ưu điểm: Soạn đầy đủ các bước lên lớp, có sự phân hóa đối tượng. Đúng, đủ theo phân phối chương trình

         

b. Tồn tại: Giáo án Tin7, Lí 6,9 in mờ, giáo án còn soạn gộp (Công nghệ 8, Tin 6), sử dụng  giáo án cũ sinh 8,9, Toán 8.

 

 

2. Giáo án dạy bồi dưỡng hsg, phụ đạo, dạy thêm:

a. Ưu điểm: Soạn theo chuyên đề, có ghi buổi (đ/c Phượng) , Hằng soạn tay.

 Giáo án phụ đạo soạn đủ 3 tiết/ buổi có chia đối tượng.

b.Tồn tại: Một số giáo án bồi dưỡng chưa tách buổi Xuân, Hương, Mai, Biên. Giáo án bồi dưỡng chưa cẩn thận đồng chí Hằng.

 

3. Các hồ sơ cá nhân khác (kế hoạch, dự giờ, báo giảng, ra đề, bdtx…)

a. Ưu điểm: Sổ ra đề có nhận xét đánh giá, Sổ báo giảng đầy đủ có tổng hợp, các loại kế hoạch đảm bảo. Sổ dự giờ đảm bảo mỗi đồng chí 16 tiết, đồng chí Xuân 20 tiết

b. Tồn tại: Vào điểm còn chậm và muộn: Tiến, Biên, Xuân, Hương.

Sổ ra đề chưa nhận xét: Tiến, Biên.Báo giảng chưa treo thường xuyên: Đ/c Hương.

Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi chưa có chỉ thiêu cụ thể: Đ/c Biên.Chưa phân giải: Xuân, Hương

 

4. Xếp loại hồ sơ:

 

TT

Họ tên

Tốt

Khá

TB

Yếu

Điểm

(/10đ)

Ghi chú

1

Lê Thị Hằng

x

 

 

 

9

 

2

Đào Thu Hương

 

x

 

 

8

 

3

Trần Văn Biên

 

x

 

 

7

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

x

 

5

 

5

Trần Thị Mai

x

 

 

 

10

 

6

Ngô Bá Hùng

x

 

 

 

9

 

7

Dương Thị Phượng

x

 

 

 

10

 

8

Đỗ Thị Xuân

 

x

 

 

8

 

9

Nguyễn Văn Tiến

 

x

 

 

7

 

 

C. Thực hiện quy chế chuyên môn, nghiệp vụ:

1. Đánh giá tay nghề:

a. Ưu điểm: Giảng dạy đủ tiết, không dạy gộp, bỏ tiết, dạy đúng trọng tâm của bài. Đạt giáo viên giỏi cấp tỉnh: Đ/c Phượng. Giáo viên giỏi cấp huyện: Phượng, Hằng, Xuân. Có sản phẩm liên môn: Mai, Xuân

b. Tồn tại:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

 

 

 

 

 

c. Xếp loại tay nghề:

TTT

Họ tên

Gvg

T

Gvg

H

Gvg

Tr

LM

TH

CM

Khá

CM

TB

CM Yếu

Điểm

(/10đ)

Ghi chú

1

Lê Thị Hằng

 

x

 

 

 

 

 

12

 

2

Đào Thu Hương

 

 

 

 

x

 

 

8

 

3

Trần Văn Biên

 

 

 

 

x

 

 

8

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

 

 

 

 

 

6

 

5

Trần Thị Mai

 

 

x

 

 

 

 

10

 

6

Ngô Bá Hùng

 

 

 

 

x

 

 

8

 

7

Dương Thị Phượng

x

x

 

 

 

 

 

15

 

8

Đỗ Thị Xuân

 

x

 

 

 

 

 

12

 

9

Nguyễn Văn Tiến

 

 

 

 

x

 

 

8

 

 

2. Chất lượng bộ môn:

a. Ưu điểm:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

b. Tồn tại:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

c. Xếp loại :

TT

Họ tên

Bộ môn không đạt chỉ tiêu

Số hs không đạt chỉ tiêu

Điểm

(/20đ)

Ghi chú

1

Lê Thị Hằng

 

 

 

 

2

Đào Thu Hương

 

 

 

 

3

Trần Văn Biên

 

 

 

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

 

 

5

Trần Thị Mai

 

 

 

 

6

Ngô Bá Hùng

 

 

 

 

7

Dương Thị Phượng

 

 

 

 

8

Đỗ Thị Xuân

 

 

 

 

9

Nguyễn Văn Tiến

 

 

 

 

 

3.  Công tác bồi dưỡng HSG:

a.Ưu điểm: Tăng cường bồi dưỡng học sinh giỏi ngoài các buổi theo quy định. Thể dục thể thao đạt một giải ba, có 2 học sinh trong đội tuyển tỉnh: Lí, Sinh.

b.Tồn tại:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

 

 

 

c. Xếp loại:

TTT

Họ tên

Số % vượt chỉ tiêu

Số % hụt chỉ tiêu

Điểm

(/20đ)

Ghi chú

1

Lê Thị Hằng

 

 

 

 

2

Đào Thu Hương

 

 

 

 

3

Trần Văn Biên

 

 

 

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

 

 

5

Trần Thị Mai

 

 

 

 

6

Ngô Bá Hùng

 

 

 

 

7

Dương Thị Phượng

 

 

 

 

8

Đỗ Thị Xuân

 

 

 

 

9

Nguyễn Văn Tiến

 

 

 

 

 

4. Công tác kiêm nhiệm khác:

a. Ưu điểm: Đa số các đồng chí đều đi sớm rèn nề nếp học sinh. Phân công dạy thay đảm bảo, không có tiết trống.

b. Tồn tại: Các phòng chức năng sử dụng chưa thường xuyên ( Phòng Hóa)

c.Xếp loại:

TT

Họ tên

Kiêm nhiệm

Tốt

Khá

TB

Yếu

Điểm

(/10đ)

Ghi chú

1

Lê Thị Hằng

 

 

 

 

 

 

 

2

Đào Thu Hương

 

 

 

 

 

 

 

3

Trần Văn Biên

 

 

 

 

 

 

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

 

 

 

 

 

5

Trần Thị Mai

 

 

 

 

 

 

 

6

Ngô Bá Hùng

 

 

 

 

 

 

 

7

Dương Thị Phượng

 

 

 

 

 

 

 

8

Đỗ Thị Xuân

 

 

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Văn Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thực hiện quy chế chuyên môn, nghiệp vụ:

(Đánh giá cụ thể theo 15 mục trong Tiêu chí đánh giá)

a. Ưu điểm: Không ra sớm vào muộn, báo cáo kịp thời, không bỏ giờ đổi tiết (Mai, Phượng, Xuân, Hùng, Tiến). Đi sớm đầu giờ: Hằng, Mai, Xuân, Phượng, Biên.

b. Tồn tại: Đi muộn Tiến(1), Biên (1), Hùng (1), vào muộn đ/c Hương(1), đổi tiết Hương (2 buổi)

         

 

 

 

 

c. Xếp loại:

TT

Họ tên

Tốt

Khá

TB

Yếu

Điểm

(/20đ)

Ghi chú

(Các mục bị trừ điểm)

1

Lê Thị Hằng

x

 

 

 

20

 

2

Đào Thu Hương

x

 

 

 

19

 

3

Trần Văn Biên

x

 

 

 

19

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

x

 

10

 

5

Trần Thị Mai

x

 

 

 

20

 

6

Ngô Bá Hùng

x

 

 

 

19

 

7

Dương Thị Phượng

x

 

 

 

20

 

8

Đỗ Thị Xuân

x

 

 

 

20

 

9

Nguyễn Văn Tiến

x

 

 

 

19

 

 

D. Thực hiện các nhiệm vụ khác:

1. Chất lượng kiểm định:

a. Ưu điểm:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

b. Tồn tại:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

c.  Xếp loại:

TT

Họ tên

Môn

Lớp

Xếp thứ

Điểm

(/20đ)

Ghi chú

 

1

Lê Thị Hằng

 

 

 

 

 

2

Đào Thu Hương

 

 

 

 

 

3

Trần Văn Biên

 

 

 

 

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

 

 

 

5

Trần Thị Mai

 

 

 

 

 

6

Ngô Bá Hùng

 

 

 

 

 

7

Dương Thị Phượng

 

 

 

 

 

8

Đỗ Thị Xuân

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Văn Tiến

 

 

 

 

 

 

2.  Công tác khác:

a. Ưu điểm:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

b. Tồn tại:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

 

c. Xếp loại:

TT

Họ tên

Nhiệm vụ

Xếp loại

(BGH đánh giá)

Điểm

(/20đ)

Ghi chú

 

1

Lê Thị Hằng

 

 

 

 

2

Đào Thu Hương

 

 

 

 

3

Trần Văn Biên

 

 

 

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

 

 

5

Trần Thị Mai

 

 

 

 

6

Ngô Bá Hùng

 

 

 

 

7

Dương Thị Phượng

 

 

 

 

8

Đỗ Thị Xuân

 

 

 

 

9

Nguyễn Văn Tiến

 

 

 

 

 

E. Đánh giá chung hoạt động của giáo viên:

1. Điểm mạnh: Thực hiện tốt nề nếp chuyên môn, tham gia hội giảng đảm bảo. Một gvg tỉnh, ba giáo viên giỏi huyện, có hai học sinh trong đội tuyển tỉnh. Trang west của nhà trường cập nhật thường xuyên. Tích cực dự giờ học hỏi kinh nghiệm: Xuân, Phượng. Dự giờ đảm bảo. Báo cáo hai chuyên đề: Đ/c Phượng, Xuân.

2. Điểm yếu: Vào điểm chưa kịp thời (Biên, Tiến, Xuân, Hương). Sử dụng đồ dung chưa thường xuyên (Biên, Hương)

 

3. Xếp loại:

TT

Họ tên

Điểm

(/100đ)

Xếp thứ

Điểm mạnh

Hạn chế

Ghi chú

1

Lê Thị Hằng

 

 

 

 

 

2

Đào Thu Hương

 

 

 

 

 

3

Trần Văn Biên

 

 

 

 

 

4

Vũ Thị Chanh

 

 

 

 

 

5

Trần Thị Mai

 

 

 

 

 

6

Ngô Bá Hùng

 

 

 

 

 

7

Dương Thị Phượng

 

 

 

 

 

8

Đỗ Thị Xuân

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Văn Tiến

 

 

 

 

 

 

II. Phương hướng khắc phục điểm yếu trong học kỳ 2.

Tăng cường nề nếp lớp chủ nhiệm. Rèn kĩ năng trình bày cho học sinh, nâng cao chất lượng đại trà.

Tăng cường bồi dưỡng cụ thể như sau: Đồng chí Ngô Hùng ôn tập cho học sinh để tham gia nội dung thi cuối cùng ( Đẩy gậy) vào tháng 1. Đ/c Tiến Olympic Tin học vào tháng 1. Đ/c Mai, Hằng ôn tập Toán 6, 7 thi vào tháng 4. Đ/c Phượng tăng cường ôn tập cho học sinh chuẩn bị thi giải toán qua mạng khối 8, 9 vào tháng 3. Đ/c Hằng, Hương động viên, hướng dẫn học sinh trong đội tuyển tỉnh.

Báo cáo chuyên đề: Đ/c Hằng báo cáo chuyên đề “ Dạy thí nghiệm thực hành hiệu quả” tháng 1. Đ/c Mai báo cáo chuyên đề “ Rèn đạo đức học sinh” tháng 3.

Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ thi giáo viên giỏi huyện (Hằng, Xuân)- cấp trường ( Hương, Tiến, Biên)

Đồng chí Phượng cần nắm vững đối tượng học sinh để đưa ra phương pháp dạy phù hợp. Tích cực học hỏi phương pháp và cách làm của các đơn vị đạt kết quả tốt để nâng cao chất lượng đại trà lớp 9.

Tổ chức dạy nghề cho học sinh lớp 8 ( Hương, Biên)

Thường xuyên tổ chức khảo sát đội tuyển học sinh giỏi và học sinh đâị trà theo tháng.

Mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học ( Có bảng kèm theo sau)

III. Những kiến nghị đề xuất/ góp ý với BGH.

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

 

THƯ KÍ

 

 

 

Trần Thị Mai

TỔ TRƯỞNG

 

 

 

Lê Thị Hằng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ KHTN

Các tin khác

Xem thêm...

Thăm dò ý kiến

Bạn biết cổng thông tin Demo qua đâu?

Qua báo đài
Qua bạn bè
Qua Internet
Khác

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang online:

Hôm nay:

Tổng lượng truy cập: