Mức chi và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ngày 23/01/2015, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định số 114/QĐ-UBND về việc phê duyệt mức chi và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2015 trên đị
Mức chi và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Ngày 23/01/2015, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định số 114/QĐ-UBND về việc phê duyệt mức chi và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:
Mức chi và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
- Nhóm nghề công nghiệp, dịch vụ: mức hỗ trợ 650.000 đồng/người/tháng.
- Nhóm nghề nông nghiệp:
+ Nghề Kỹ thuật trồng nấm: mức hỗ trợ 650.000 đồng/người/tháng.
+ Nghề nông nghiệp khác: mức hỗ trợ 520.000 đồng/người/tháng.
- Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp (nghề phụ): mức hỗ trợ 520.000 đồng/người/tháng.
Thời gian đào tạo: từ 01 đến 06 tháng.
Ảnh minh họa.
BẢNG CHI TIẾT DANH MỤC
Nghề đào tạo cho lao động nông thôn
TT Ngành nghề TT Ngành nghề
I. Nhóm nghề công nghiệp - dịch vụ 11 Trồng chuối
1 May công nghiệp 12 Trồng và nhân giống khoai tây
2 Hàn - Gò 13 Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn quả
3 Sửa chữa cơ khí 14 Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
4 Điện dân dụng * Chăn nuôi thú y
5 Điện 1 Nuôi chim bồ câu
6 Mộc dân dụng 2 Chăn nuôi gà đồi
7 Xây dựng (Thợ nề) 3 Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò
8 Sửa chữa xe máy 4 Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
9 Vận hành máy thi công 5 Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm
10 Sửa chữa và bảo trì máy tính 6 Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
11 Giúp việc gia đình 7 Nuôi ong
12 Vận hành xe nâng 8 Nuôi dê
13 Nghiệp vụ truyền thanh cơ sở 9 Nuôi thỏ
14 Sửa chữa máy nổ 10 Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ
15 Điện nước nông thôn * Nuôi trồng thủy sản
16 Kỹ thuật chế biến món ăn 1 Nuôi cá nước ngọt
17 Sửa chữa máy nông nghiệp 2 Nuôi cua nước ngọt
II. Nhóm nghề nông nghiệp 3 Nuôi ba ba
* Trồng trọt 4 Nuôi cá rô đồng
1 Kỹ thuật trồng nấm 5 Nuôi cua đồng
2 Trồng lúa cao sản 6 Nuôi tôm sú
3 Trồng rau an toàn III. Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp
4 Trồng hoa 1 Thêu ren
5 Trồng thanh long 2 Thêu tranh
6 Trồng vải, nhãn 3 Móc sợi
7 Trồng khoai, sắn 4 Mây tre đan
8 Trồng đậu tương, lạc 5 Tăm tre, chổi đót
9 Trồng và nhân giống hoa 6 Chổi đót
10 Trồng nho 7 Làm lông my giả