Thứ sáu, 18/07/2025 02:35:04
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

1 Khái niệm căn bậc hai

Nhận biết được căn bậc hai, ĐN căn bậc hai số học của số dương a

 

Hiểu được HĐT , khai phương được căn thức bậc hai

 

Tính được căn bậc hai của biểu thức số

Tìm được ĐK để căn thức xác định

 

 

 

Số câu

2

 

2

 

1

1

 

 

6

Số điểm

1

 

1

 

0,5

0,5

 

 

3

2 Các phép tính và phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai

 

 

 

 

 

Vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, tính giá trị của biểu thức dạng đơn giản

 

Vận dụng kiến thức rút gọn và tính giá trị biểu thức

 

Số câu

 

 

 

 

 

5

 

2

7

Số điểm

 

 

 

 

 

4,5

 

2

6,5

3 Căn bậc ba

 

 

Hiểu được căn bậc ba của một số thực

 

 

 

 

 

 

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

 

 

0,5

Số câu

2

 

3

 

1

6

 

2

14

Số điểm

1

 

1,5

 

0,5

5

 

2

10

Tỉ lệ %

10%

 

15%

 

5%

50%

 

20%

100%

 

Họ tên:…………………………………..

Lớp: 9….

KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I

Môn: Đại số

 

                         

 

 

 

ĐỀ BÀI

Phần I: Trắc nghiệm khách quan.

Câu 1: Số 0,49 có căn bậc hai là:

A 0,7

B  -0,7

C  0,7 và – 0,7

D Không có căn bậc hai

Câu 2: Với giá trị nào của a thì  = a.

A  a > 0

B  a  < 0

C  a   0

D  a   0

Câu 3: Biểu thức  coa nghĩa khi:

A  x 

B  x

C  x

D  x

Câu 4: Căn thức  có giá trị bằng:

A  x – 5

B  5 – x

C  ( x – 5 )( x + 5)

D

Câu 5: Kết quả của phép tính       3. là:

A  0

B 2

C  3

D  9

Câu 6: Căn bậc ba của 216 là:

A    - 6

B  6

C  -36

D   36

Phần II: Tự luận.

Câu 7: Thực hiện phép tính.

  1. 3  với a
  1. 3

Câu 8: Cho biểu thức

P =

  1. Tìm điều kiện của x để P xác định
  2. Rút gọn P
  3. Tìm x để P > 3
  4. Tính giá trị của P tại x = 14 - 6

 

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Phần I: TNKQ. Mỗi ý đúng 0,5đ

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

C

D

D

A

B

 

Phần II: Tự luận 7đ

  •  

Nội dung

  •  
  1.  

 

 

  1.  

 =    

                                    = 13 – 2.7 + 4

                                    = 3

 

  1.  
  1.  

3 

= 3

 = 3

 = 3.10 – 6.6 + 3.13

            = 36

 

  1.  
  1.  
  1.   với a

= 3 - 3

= 3

= ( 1 – 3a)

  1.  
  1.  

=

=

  •   =  =  = 3
  1.  
  1.  

 

 

  1.  

ĐKXĐ : x > 0, x   4

  1.  
  1.  

P =  =  =

  1.  
  1.  

P > 3

          x  > 9

Vậy với x > 9 thì P >3

  1.  
  1.  

 x = 14 - 6 =

P =  =   =

 

  1.  

 

 

Tác giả: thcshuongson
data/9967028377242736135/tintuc/files/12.2016/To%C3%A1n%209-%20%C4%90%E1%BA%A1i%20s%E1%BB%91%20ch%C6%B0%C6%A1ng%20I-%20Chu%20Th%E1%BB%8B%20Qu%E1%BB%B3nh%20Anh.doc

Xem thêm