Tin tức : phieu CCVC / phiều cc từng người trong trường

phieu cong chức vc

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – UBND TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc.

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ… thuộc cơ quan, đơn vị: Tổ Sinh Hóa Địa

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm:PGD-ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): BÙI ANH HÙNG

 

8. Tên gọi khác: Không

 

9. Ngày tháng năm sinh: 04/06/1979

10. Giới tính (nam, nữ): Nam

 

11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Xã Tam Hợp - Huyện: Bình Xuyên - Tỉnh: Vĩnh Phúc

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: Xã Tam Hợp - Huyện: Bình Xuyên - Tỉnh: Vĩnh Phúc

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo: Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân : Cán bộ.

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: TT Hương Canh - Huyện: Bình Xuyên - Tỉnh: Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

17. Nơi ở hiện n­ay: TT Hương Canh - Huyện: Bình Xuyên - Tỉnh: Vĩnh Phúc.

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271

Nhà riêng: Không

Di động: 0983669935

 

19. Email công vụ: buianhhung1979@gmail.com

Emailkhác:c2huongcanh.binhxuyen@vinhphuc.edu.vn

 

20. Số CMND: 135013573

Ngày cấp: 22/12/2010

Nơi cấp: CA tỉnh Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH: 2608020101

 

24. Là đại biểu ()

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Dạy học.

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 25/09/2003 ; Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/04/2004

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Tổ chức chính quyền Tỉnh Vĩnh Phú.

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày 01./ 10/.2003đến ngày.01/ .04/2004

 

29. Hình thức tuyển dụng: ()  Thi tuyển:  £   Xét tuyển:  R      Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   £

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 13/ 09/2004

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên.

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Không

Ngày bổ nhiệm: …./…. /…...

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: Không.

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể: 

 

35. Ngạch/hạng: Giáo viên THCS chính

 Mã ngạch/hạng: 15a.201

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng: 01/08/2005.

37. Bậc lương hiện hưởng: 4

Hệ số: 3,33

Ngày hưởng: 01/04/2013.

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/04/2016.

 

                                                     

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/2006

10/2007

10/2010

10/2013

10/2014

10/2015

 

 

 

Ngạch/hạng

15a. 202

15a.202

15a.201

15a.201

15a.201

15a.201

 

 

 

Bậc lương

1

2

3

4

4

4

 

 

 

Hệ số lương

1,78

2,34

3,00

3,33

3,33

3,33

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: Không

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm: Không

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%): Không

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):  %      Ngày hưởng PCTNVK:

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 11%     Ngày hưởng PCTNN: 01/04/2015

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30%

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại: Không

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu: Không

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung: ……..

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực: Không

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã: Không

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm: Không

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút: Không.

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên): Không - Hệ số: Không.

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   £ Lớp: 12/12

   £  Lớp: …/12

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Cử nhân.

 

43. Ngành đào tạo: Sư Phạm

44. Chuyên ngành: Hội Họa

 

45. Năm tốt nghiệp: 2009.

46. Kết quả tốt nghiệp loại: Khá.

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

1/ Trường cao đẳng sư phạm Nhạc Họa TW.

2/ Trường đại học sư phạm Hà Nội

 

- Hội Họa

- Hội Họa

- 03/09/1998 - /09/2001

- 10/2005- 04/2009

 

- Chính quy

- Từ xa

- Cao đẳng sư phạm

- Cử nhân sư phạm

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  £    Trung cấp:  x    Cao cấp:  £      Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  ()

Cán sự:  £    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (B): Không

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Tin B.

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số: ………………..

 

 

54. Sở trường công tác: …………………..

Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học.

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26 /3/1997

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): THPT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN: 11/10/2007

Ngày chính thức: 11/10/2008

58. Nơi kết nạp: Chi bộ Trường THCS Hương Canh…………………

59. Chức vụ đảng hiện nay:Không

 

60. Ngày tham gia cách mạng: Không

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ……/……./……,

62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/……

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:…………

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..………

Năm phong tặng:..……

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ: Tốt.

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu: O

 

66. Chiều cao 1,78 cm

67. Cân nặng: 76kg

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

70. Là con gia đình chính sách:.Con thương binh

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): Không

Năm: .

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): Không.

Năm:……..…..

 

                               

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….) Không

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)  Không

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)? .

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

9/2003

8/12004

 

 

 

Dạy học trường THCS Tự Lập - Huyện Mê Linh- Tỉnh Vĩnh Phúc

9/2004

11/2015

 

 

Bí thư chi Đoàn Trường từ 2005 đền 2011

Dạy học trường THCS TT Hương Canh  –  Huyện Bình Xuyên  – Vĩnh Phúc

77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Loại hình đại biểu

(Đại biểu Quốc hội/HĐND)

Nhiệm kỳ

Thông tin chi tiết

(Chuyên trách/không chuyên trách)

…./……

…./……

 

 

 

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):

Năm

tham gia

Tên đề tài

Cấp đề tài

Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên)

Kết quả đánh giá

 

 

 

 

 

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

Hoàn thành nhiệm vụ

2014

Hoàn thành nhiệm vụ

2013

Hoàn thành nhiệm vụ

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Bùi Văn Kiềm

1935

Nghỉ hưu tại Xã Tam Hợp – Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc

Mẹ

Lê Thị Nội

1948

Nghỉ hưu tại Xã Tam Hợp – Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc

Vợ

Trần Thị Mỹ Bình

1979

Quê quán: Huyện Mê Linh – TP Hà Nội.

Nghề nghiệp:  Cán bộ Văn phòng Công ty cổ phần Enereght Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc

Con

Bùi Anh Đức

2006

Quê quán: Bình Xuyên – Vĩnh Phúc; Nghề nghiệp:Học Sinh.

Con

Bùi Thị Chúc An

2011

Quê quán: Bình Xuyên – Vĩnh Phúc; Nghề nghiệp: Học Sinh.

Anh

Bùi Đức Thuận

1974

Quê quán: Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc.

Nghề nghiệp: Công nhân công ty Japa compiss việt nam

Anh

Bùi Đức Hải

1976

Quê quán: Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc.

Nghề nghiệp: Kế toán Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn

Em

Bùi Thanh Hà

1981

Quê quán: Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc

Nghề nghiệp: Cán bộ Trung tâm y tế Huyện Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (Bên vợ ):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Trần Mạnh Tiến

1948

Đã chết

Mẹ

Phạm Thị Tuất

1956

Đã chết

Em

Trần Mạnh Linh

1981

Quê quán: Huyện Mê linh – Tp Hà Nội.

Nghề nghiệp:  Kỹ sư;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): 100.000.000 đ.

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): Không.

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà: Không , tổng diện tích sử dụng: ...............m2.

+ Nhà tự xây, loại nhà: Cấp III , tổng diện tích sử dụng: 190 m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp: 120m2.         

+ Đất tự mua: ................................m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…): Không

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): Không.

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không.

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không.

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): gồm 2 cây Sanh và 120 chậu hoa phong lan.

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): Không.

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): Không.

Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 10  năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

Bùi Anh Hùng

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN

Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức

 

I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC

Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.

Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.

Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).

II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC

Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:

- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…

- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:

- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….

- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:

Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...  

4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm

5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.

6. Thông tin về ngạch/hạng:

- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ:  01002, 01003…

- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….

Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:  UBND Huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Sinh-Hóa- Địa  thuộc cơ quan, đơn vị:Trường THCS Hương Canh

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa )   : ĐỖ THỊ HUYỀN

 

8. Tên gọi khác:  Không

 

9. Ngày tháng năm sinh: 20/08/1967

10. Giới tính (nam, nữ): Nữ

 

11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện:Trương Xá Huyện/thành/thị: Tân phong – Bình xuyên –Vĩnh phúc

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn:TT Hương Canh  Huyện/thành/thị: Huyện Bình Xuyên Tỉnh/thành phố:Vĩnh Phúc

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo:Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

17. Nơi ở hiện n­ay: TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

18. Điện thoại: Cơ quan:02113866271

Nhà riêng: Không

Di động:01645069767

 

19. Email công vụ:

 

 

20. Số CMND:1355659464

Ngày cấp:1/6/2011

Nơi cấp:CA Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH 2609185054

 

24. Là đại biểu ()

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Dạy học

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 20/10/1997 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/12/1998

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: TC Chính quyên tỉnh vĩnh phú

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  Xét tuyển: £     Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   £

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay:01/ 01 / 2010

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: dạy học

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại:  Giao viên

Ngày bổ nhiệm:               20/10/1997

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm:

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:

 

35. Ngạch/hạng: A1-  GVTHCS chính

 Mã ngạch/hạng:15a201

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..…..

37. Bậc lương hiện hưởng: 6

Hệ số:3,99

Ngày hưởng: 1/12/2013

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 1/ 12/ 2016

 

                                                       

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/12/2006

01/12/2007

01/12/2010

01/12/2013-11/2015

 

 

 

 

 

Ngạch/hạng

15a202

15a202

15a201

15a201

 

 

 

 

 

Bậc lương

3

4

5

6

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2,72

3,03

3,66

3,99

 

 

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)  : 5,79

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:…….

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):  Ngày hưởng  PCTNVK:

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):  17                        Ngày hưởng PCTNN: 01/12/2014

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%):  30

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   £ Lớp:

   £  Lớp:12/12

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):Đại học

 

43. Ngành đào tạo:  Sư phạm

44. Chuyên ngành: Tiếng Anh

 

45. Năm tốt nghiệp:2009

46. Kết quả tốt nghiệp loại:Trung Bình Khá

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

 

 

 

 

 

 

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

Trường CĐSP NN-ĐHQG HÀ NỘI

Bồi dưỡngTiếng anh

5/1994- 5/1997

Tại chức

Trung Bình

Trường ĐHSP NN-ĐHQG HÀ NỘI

Tiếng anh

5/2007-5/2009

Tại Chức

Trung bình khá

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:      Trung cấp: Cao cấp:  £           Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:       CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):B2

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: B2, Điểm TBC: 6.5 Năm cấp chứng chỉ:2013

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ B

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số:Không

 

 

54. Sở trường công tác: Dạy học

Công việc đã làm lâu nhất: .Dạy học.

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26/3/1983

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp):

 Trường  cấp 3 Bình Xuyên

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN: 

Ngày chính thức:

58. Nơi kết nạp:

59. Chức vụ đảng hiện nay:

 

60. Ngày tham gia cách mạng

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:Vai trò: 

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ 

62.1. Ngày xuất ngũ:

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:

Năm phong tặng:

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ:.Bình Thường

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu:..………..………

 

66. Chiều cao.1.50

67. Cân nặng:47kg

 

68. Là thương binh hạng:Không

69. Bệnh binh/thương tật:.Không

 

70. Là con gia đình chính sách:.Không

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): CSTĐ Cấp cơ sở

Năm:2012

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):Không

Năm:……..…..

 

                             

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

Bản thân không bị bắt và không bị tù đày; trong chế độ cũ chưa sinh.

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)

                                  Không

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

                                                            Không

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

10/1997

7/2003

Giao viên

 

Đoàn viên CĐ

Trường c2 Tam hợp

8/2003

12/2009

Giao viên

 

Đoàn viên CĐ

Trường c2  sơn lôi

1/2010

11/2015

Giao viên

 

Đoàn viên CĐ

Trường c2  Hương canh

77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

   Tiên Tiến

2014

     Tiên Tiến

2013

 Hoàn thành nhiệm vụ

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Đỗ Văn Đức

1939

Bình xuyên – Vĩnh phúc- Hưu trí

Mẹ

Nguyễn Thị Khang

1941

 Bình Xuyên-  Vĩnh phúc-Đã chết

chồng

 Nguyễn Hữu Sơn

1960

 Bình Xuyên – Vĩnh Phúc - Hưu trí

Con

Nguyễn Thị Huyền Trâm

2001

  Học sinh-Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

 

Anh chị em ruột

 

 

 

Em

Đỗ Bình Hòa

1972

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc: Gv THCS BÁ HIẾN

Em

Đỗ Thị Hương

 

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc:Gv TH Hương canh A

 

Đỗ Văn Yên

1977

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc: Kế toán Hà Nội

 

 

 

 

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Nguyễn Hữu Vân

1927

  Bình xuyên – Vĩnh phúc- Hưu trí

Mẹ

Trần Thị Điểm

 

 Già  Đã chết

Anh chị em ruột

 

 

 

Em

Nguyễn Hữu Lâm

1967

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Lái tàu  - Việt trì– Phú Thọ

Em

Nguyễn Thị Oanh

1963

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Làm ruộng TT Hương Canh

Em

Nguyễn Hữu  Trường

1973

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc :   Kĩ sư xây dựng tỉnh lào cai

Em

Nguyễn Hữu Giang

1976

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Láixe  - Việt trì– Phú Thọ

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): 86000.000.VN đồng

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): Không

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà: .............., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.

+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: c3, tổng diện tích sử dụng: .120m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp:  Không.      

+ Đất tự mua: 0 m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):Không

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):không

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):Không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):   không

 

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Cự

 

 

 

 

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc Tổ  Toán  – Lý  cơ quan, đơn vị: Trường THCS Hương Canh.

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh  thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………..

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ĐẶNG THỊ LIÊN

 

8. Tên gọi khác: Không

 

9. Ngày tháng năm sinh: 24/11/ 1971

10. Giới tính (nam, nữ): nữ

 

11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Quang Yên Huyện/thành/thị:  Lập Thạch  Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện:  Sơn Đông Huyện/thành/thị:  Lập Thạch  Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo: Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân: Cán bộ

         (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:  xóm Trong Ngoài- Thị Trấn Hương Canh –Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

17. Nơi ở hiện n­ay: Thị Trấn Hương Canh –Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc

 (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

18. Điện thoại: Cơ quan:

Nhà riêng:

Di động: 01666315821

 

19. Email công vụ: dangthilien71@gmail.com

Email khác: không

 

20. Số CMND: 135778148

Ngày cấp: 23/05/2012

Nơi cấp: CA Tỉnh Vĩnh phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH: 8399001023

 

24. Là đại biểu (P)

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Dạy Học

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng:  25/10/1993

Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc: 01/09/1995

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Phòng Giáo dục và  Đào tạo Tam Đảo- Vĩnh Phúc

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  £   Xét tuyển:   £    Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   R

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 10 / 09/2003

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Dạy học

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Giáo viên

Ngày bổ nhiệm: 01/09/1995

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..………

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:………………………….

 

35. Ngạch/hạng: GV THCS Chính

 Mã ngạch/hạng: 15a.202

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng: 01/09/1995

37. Bậc lương hiện hưởng:  7

Hệ số: 3,96

Ngày hưởng: 01/9/ 2013

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/09/ 2013

 

                                                     

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/2006

01/9/2007

01/9/2010

01/9/2013

 

 

 

 

 

Ngạch/hạng

15a.202

15a.202

15a.202

15a.202

 

 

 

 

 

Bậc lương

4

5

6

7

 

 

 

 

 

Hệ số lương

3,03

3,34

3,65

3,96

 

 

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:……….

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:…….

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../...........

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):  20%              Ngày hưởng PCTNN: 1/10/2015

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30%

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   

   R Lớp: 12/12

 

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Cao đẳng

 

43. Ngành đào tạo: Cao đẳng Sư phạm.

44. Chuyên ngành: Toán

 

45. Năm tốt nghiệp:1992

46. Kết quả tốt nghiệp loại: Trung bình

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc

Toán

9/1989-6/1992

Chính qui

Cử nhân cao đẳng

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  R    Trung cấp:  £    Cao cấp:  £     Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:  £    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Không, Điểm TBC:, Năm cấp chứng chỉ:

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…):  A

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số: Không

 

 

54. Sở trường công tác:  Dạy học      

Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học  

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26 /3/1985

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp):  Cấp 2 Duy Phiên

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay: Không

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:  ……/……./……

Ngày chính thức: ……/……./……

58. Nơi kết nạp: …………..…………………..

59. Chức vụ đảng hiện nay:……..……

 

60. Ngày tham gia cách mạng:  ……/……./……..

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ……/……./……,

62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/……

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:…………

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..………

Năm phong tặng:..……

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ: Tốt

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu: A

 

66. Chiều cao. 155cm

67. Cân nặng: 60 kg

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

70. Là con gia đình chính sách: Bố  nhiễm chất độc da cam.

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): Giáo viên Giỏi cơ sở

Năm: 2006-2007

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): Không

Năm:

 

                             

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….) Không

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?) Không

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)? Không

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không.

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không.

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Loại hình đại biểu

(Đại biểu Quốc hội/HĐND)

Nhiệm kỳ

Thông tin chi tiết

(Chuyên trách/không chuyên trách)

…./……

…./……

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không.

Năm

tham gia

Tên đề tài

Cấp đề tài

Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên)

Kết quả đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

Lao động tiên tiến

2014

Lao động tiên tiến

2013

Hoàn thành nhiệm vụ

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố đẻ

Đặng Văn Lợi

1947

Hưu trí tại Đồng Tâm – Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc

Mẹ đẻ

Lê Thị Thắng

1949

Hưu trí tại Đồng Tâm – Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc

Chồng

Trần Cao Hoạt

1968

Đã chết

Con gái

Trần Thị Phương Thảo

1997

Sinh viên trường Học viện tài chính – Từ Liêm- Hà nội

Con trai

Trần Cao Nguyên

1999

Học sinh Lớp 11 trường THPT Bình Xuyên- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc

Em ruột

Đặng Việt Khoa

1976

Kinh doanh  -  Quận 10 -  Thành phố  Hồ Chí Minh

Em ruột

Đặng Văn Thịnh

1979

 Sỹ quan chuyên nghiệp Binh đoàn 15- Đức Cơ- Gia Lai

Em ruột

Đặng Thị Loan

1982

 Nhân Viên - Truyền hình cáp –Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Trần Cao Môn

1925

Đã chết .

Mẹ

Trần Thị Mai

1930

Già yếu -  tại Hương Canh  - Bình Xuyên- Vĩnh Phúc

Anh

Trần Cao Dũng

1959

Đã chết .

Chị

Trần Thị Sinh

1962

Làm ruộng tại Hương Canh  - Bình Xuyên- Vĩnh Phúc

Chị

Trần Thị Huệ

1964

Làm ruộng tại Hương Canh  - Bình Xuyên- Vĩnh Phúc

Em

Trần Cao Kiều

1970

Nhà báo- nhà xuất bản công an nhân dân- Hà nội

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): 75.000.000 VN đồng

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): Không

- Nhà ở:           + Được thuê, loại nhà: cấp 4 tổng diện tích sử dụng:  60 m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp: 0 m2.            

+ Đất tự mua: 96.8 m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…) : Không.

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): 95.000.000 đồng

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không.

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác ) : không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không

 

Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 11 năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

Đặng Thị Liên

 

 

HƯỚNG DẪN

Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức

 

I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC

Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.

Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.

Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).

II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC

Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:

- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…

- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:

- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….

- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:

Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...  

4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm

5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.

6. Thông tin về ngạch/hạng:

- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ:  01002, 01003…

- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….

Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Sinh- Hóa- Địa Trường THCS Hương Canh

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): DƯƠNG THỊ HỒNG.

 

8. Tên gọi khác: không

 

9. Ngày tháng năm sinh: 16/ 09/1979

10. Giới tính (nam, nữ): nữ 

 

11. Nơi sinh: Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường .Tỉnh Vĩnh Phúc

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường .Tỉnh Vĩnh Phúc

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo:Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc.

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

17. Nơi ở hiện n­ay: Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271

Nhà riêng: không

Di động: 0966081878

 

19. Email công vụ: Cutitduong@gmail.com

Email khác:…

 

20. Số CMND: 135707965

Ngày cấp: 02/04/2011

Nơi cấp:Công an Tỉnh Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH: 8305001167

 

24. Là đại biểu (P)

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Cao đẳng sư phạm.

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 09/10/2002 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:09/04/2003.

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Ban tổ chức chính quyền tỉnh Vĩnh Phúc.

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  R   Xét tuyển:   £    Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   £

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 01/2007

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Giáo viên

Ngày bổ nhiệm:……/.….. /…..........

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..………

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:………………………….

 

35. Ngạch/hạng: GVTHCS Chính

 Mã ngạch/hạng:…15a201………….

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..…..

37. Bậc lương hiện hưởng: 05

Hệ số: 3,66

Ngày hưởng: 01/10/2014

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 10/ 2014

 

                                                 

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/2006

04/2006

04/2009

01/2012

04/2012

10/2014

 

 

 

Ngạch/hạng

15a202

15a202

15a202

15a201

15a201

15a201

 

 

 

Bậc lương

01

02

03

03

04

05

 

 

 

Hệ số lương

2,10

2,41

2,72

3,00

3,33

3,66

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:……….

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:…….

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../...........

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 12                   Ngày hưởng PCTNN: 01/04/2015

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   £ Lớp: …/10

   R  Lớp: …12/12

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Đại học.

 

43. Ngành đào tạo: Sư phạm

44. Chuyên ngành: Địa lý

 

45. Năm tốt nghiệp: 2011

46. Kết quả tốt nghiệp loại: Khá

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

Cao đẳng sư phạm Phú Thọ

Sinh Địa

10/1997-07/2000.

Chính quy

Cao đẳng sư phạm

Đại học sư phạm Thái Nguyên

Địa lý

08/2008-06/2011

Vừa làm vừa học

Đại học

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  £    Trung cấp:  £    Cao cấp:  £     Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:  £    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): không

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): .. Chứng chỉ A.

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số: không

 

 

54. Sở trường công tác: Dạy học

Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM:  26/ 03/1995

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường PTTH Lê Xoay

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:  ……/……./……

Ngày chính thức: ……/……./……

58. Nơi kết nạp: …………..…………………..

59. Chức vụ đảng hiện nay:……..……

 

60. Ngày tham gia cách mạng:  09/10/2002

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ……/……./……,

62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/……

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:…………

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..………

Năm phong tặng:..……

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ: Bình thường

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu:..………..………

 

66. Chiều cao 162cm

67. Cân nặng: 53kg

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

70. Là con gia đình chính sách: không

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

Năm: 2014

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): không

Năm:……..…..

 

                               

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

            Trong chế độ cũ chưa sinh.

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)

không

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

            không

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

10/2000

05/2001

 

 

 

GV- Trường THCS Phú Đa

…09./2001

05./2002

 

 

 

GV- Trường THCS Vĩnh Thịnh

10/2002

…05./2006

 

 

 

GV- Trường THCS Phú Đa

…06./2006……

…nay.……

 

 

 

GV- Trường THCS Hương Canh

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

77. Quá trình công tác ở nước ngoài: không

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: không

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Loại hình đại biểu

(Đại biểu Quốc hội/HĐND)

Nhiệm kỳ

Thông tin chi tiết

(Chuyên trách/không chuyên trách)

…./……

…./……

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): không

Năm

tham gia

Tên đề tài

Cấp đề tài

Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên)

Kết quả đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

Hoàn thành tốt nhiệm vụ - XLLĐTT

2014

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ - XLCSTĐCS

2013

Hoàn thành xuất sắc  nhiệm vụ-  XLCSTĐCS

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Dương Văn Tý

1958

Nhân viên bảo vệ công ty Hà Đô- Hà Nội

Mẹ

Phan Thị Gái

1960

Làm ruộng tại Vĩnh Tường- Vĩnh Phúc

Vợ (chồng)

Lê Đức Vượng

1976

Cán bộ công ty TASA- Việt Trì, Phú Thọ

Con

Lê Hà Dương

2004

HS trường THCS Hương Canh- Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Con

Lê Đức Vinh

2009

HS trường Tiểu học Hương Canh

 

 

 

 

Em ruột

Dương Thị Hạnh

1981

Làm ruộng tại Vĩnh Tường- Vĩnh Phúc

Em ruột

Dương Thị Hà

1984

Giáo viên trường THCS Nguyễn Viết Xuân -Vĩnh Tường- Vĩnh Phúc

Em ruột

Dương Văn Tiến

1986

Làm ruộng tại Vĩnh Tường- Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Lê Văn Ý

1937

nghỉ hưu tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc

Mẹ

Cao Thị Phường

1933

Làm ruộng tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc

Chị chồng

Lê Thị Vĩnh

1958

nghỉ hưu tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc

Chị chồng

Lê Thị An

 

Đã chết

Chị chồng

Lê Thị Ninh

1961

Giáo viên tại Sơn Tây- Hà Nội

Chị chồng

Lê Thị Nhung

1963

Làm ruộng tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc

Anh chồng

Lê Xuân Thịnh

1969

Làm ruộng tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): 96  triệu đồng.

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): không.

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà: ....., tổng diện tích sử dụng: .........m2.

+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: Cấp bốn, tổng diện tích sử dụng: 100 m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp: 0 m2.            

+ Đất tự mua: 100   m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…): không

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): 150.000.000 đồng

Vĩnh Phúc, ngày 12  tháng  11  năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Dương Thị Hồng

 

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Cự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN

Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức

 

I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC

Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.

Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.

Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).

II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC

Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:

- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…

- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:

- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….

- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:

Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...  

4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm

5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.

6. Thông tin về ngạch/hạng:

- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ:  01002, 01003…

- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….

Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:  Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ: Sinh- Hóa- Địa, thuộc cơ quan, đơn vị: Trường THCS Hương Canh.

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm:PGD-ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): DƯƠNG THỊ HOA

 

8. Tên gọi khác:……………………..…………………………

 

9. Ngày tháng năm sinh: 07/06/1977

10. Giới tính (nam, nữ):  Nữ. 

 

11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Thị trấn Hương Canh…Huyện/thành/thị: Huyện Bình Xuyen.Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: TT Hương Canh…Huyện/thành/thị: Binh Xuyên…Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc.

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh……

      14. Tôn giáo: Không……

 

15. Thành phần gia đình xuất thân :  nông dân….

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc...

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

17. Nơi ở hiện n­ay: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc........

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

18. Điện thoại: Cơ quan:02113866271

Nhà riêng:……

Di động: 0978388377

 

19. Email công vụ: duonghoa77hc@gmail.com

      Email khác:…………………

 

20. Số CMND:135659985.

Ngày cấp: 30/06/2011….…

Nơi cấp:CA Tỉnh Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH:……………………………………

 

24. Là đại biểu (P)

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): ....................................

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 01/9/ 1999 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/03/2000

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: ………..……………….………………………..

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  £   Xét tuyển:   £    Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   £

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 08/ 2001

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên Tiếng Anh

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: …………..……………

Ngày bổ nhiệm:……/.….. /…..........

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: Giảng dạy Tiếng Anh

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:………………………….

 

35. Ngạch/hạng:………………………..

 Mã ngạch/hạng:…………….

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..…..

37. Bậc lương hiện hưởng: 06

Hệ số: 3.99

Ngày hưởng: 01/03/2015

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 03/ 2015.

 

                                                       

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/2006

09/2008

03/2009

03/2012

03/2015

 

 

 

 

Ngạch/hạng

15a202

15a201

15a201

15a201

15a201

 

 

 

 

Bậc lương

2

3

4

5

6

 

 

 

 

Hệ số lương

2,41

3,00

    3,33

    3,66

    3,99

 

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai): 15%

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:……….

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm: 0%

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../...........

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):15                     Ngày hưởng PCTNN:01/04/2015

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%):30

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   £ Lớp: …/10

   £  Lớp: 12/12

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Đại Học

 

43. Ngành đào tạo: ĐHSP

44. Chuyên ngành: Tiếng Anh

 

45. Năm tốt nghiệp: 2006

46. Kết quả tốt nghiệp loại: Khá

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

Trường ĐHSPNN-ĐHQG

Tiếng Anh

Từ 08/1996 đến 06/1999

Tại chức

Cử nhân Cao đẳng

 Trường ĐHSPNN-ĐHQG

 Tiếng Anh

Từ 10/2003 đến 11/2006

Vừa làm vừa học

Cử nhân

 SP Tiếng Anh

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  £    Trung cấp:  £    Cao cấp:  £     Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:  £    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): Trình độ C

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Trình độ A.

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số:…………………………..

 

 

54. Sở trường công tác: .........................................

Công việc đã làm lâu nhất: ................................

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26/3/1992

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường THCS Hương Canh-Bình Xuyên- Vĩnh Phúc

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:  ……/……./……

Ngày chính thức: ……/……./……

58. Nơi kết nạp: …………..…………………..

59. Chức vụ đảng hiện nay:……..……

 

60. Ngày tham gia cách mạng:  01/9/ 1999

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ……/……./……,

62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/……

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:…………

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..………

Năm phong tặng:..……

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ: Bình thường

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu:..………..………

 

66. Chiều cao : 150cm

67. Cân nặng: 45kg

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

70. Là con gia đình chính sách:...................................................................................

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): LĐTT

Năm: 2014-2015

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):...……

Năm:……..…..

 

                             

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)

…………………………………………………………………………….………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

…………………………………………………………………….……………………………………

……………………………………………………………………….…………………………………

……………………………………………………………………….…………………………………

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

09/1999

31/2001

Giáo viên

 

 

Trường THCS Hòa Bình TX KonTum- Tỉnh KonTum

08/2001…

11/2015

Giáo viên

 

 

Trường THCS Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

77. Quá trình công tác ở nước ngoài:

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Loại hình đại biểu

(Đại biểu Quốc hội/HĐND)

Nhiệm kỳ

Thông tin chi tiết

(Chuyên trách/không chuyên trách)

…./……

…./……

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):

Năm

tham gia

Tên đề tài

Cấp đề tài

Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên)

Kết quả đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

Tốt

2014

Tốt

2013

Khá

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố đẻ

Dương Văn Lợi

1953

 Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Làm ruộng.

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh – Bình Xuyên - Vĩnh Phúc.

Mẹ đẻ

Nguyễn Thị Thế

1952

  Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Làm ruộng.

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh – Bình Xuyên - Vĩnh Phúc.

 Chồng

Nguyễn Thế Vinh

1974

 Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Kinh Doanh

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Con trai

Nguyễn Việt Anh

2002

Học sinh lớp 8A- Trường THCS Hương Canh  (Hương Canh-Bình Xuyên- Vĩnh Phúc).

Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Con trai

Nguyễn Minh Đức

2007

Học sinh lớp 3A3 Trường Tiểu Học Hương Canh A (Hương Canh-Bình Xuyên- Vĩnh Phúc).

Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Em trai

Dương Đình Quyền

1986

Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Kinh Doanh

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Em gái

Dương Thị Hiền

1979

 Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Làm ruộng

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 

 

 

 

 

 

 

 

Em gái

Dương Thị Tuyến

1981

Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Y tá

 Chức vụ:

 Nơi ở: Tam Hợp - Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Em gái

Dương Thị Khuyên

1984

Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Làm ruộng

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố chồng

Nguyễn Văn Mùi

1943

Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Làm ruộng

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Mẹ chồng

Phạm Thị Tỉnh

1945

  Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Cán bộ Huyện Đoàn đã nghỉ hưu

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Em trai chồng

Nguyễn Thế Anh

1979

 Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Kinh Doanh

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Em gái chồng

 Nguyễn Thị Vân

1976

 Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Kinh Doanh

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Em gái chồng

Nguyễn Thị Ngọc Minh

1981

 Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Kinh Doanh

 Chức vụ:

 Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

Em gái chồng

Nguyễn Thị Thanh Tâm

1985

Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 Nghề nghiệp: Kinh Doanh

 Chức vụ:

 Nơi ở: Sơn Lôi- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): 120.000.000(cả vợ & chồng)

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): ...............................................................................

- Nhà ở: Chưa có- đang ở cùng mẹ chồng.

- Đất ở:            + Đất được cấp: ........................... m2.           

+ Đất tự mua: ................................m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):………......................

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):……………………………

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): 01 xe máy ẢiBLADE  Việt Nam

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):……………………………

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác):Không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không

Vĩnh Phúc, ngày ..14.. tháng .11.. năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

     

 

    Dương Thị Hoa

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN

Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức

 

I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC

Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.

Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.

Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).

II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC

Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:

- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…

- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:

- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….

- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:

Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...  

4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm

5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.

6. Thông tin về ngạch/hạng:

- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ:  01002, 01003…

- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….

Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:              UBND Huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:                       Trường THCS Hương Canh  - TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ… thuộc cơ quan, đơn vị: Tổ Văn-Sử

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm:   PGD – Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):                NGUYỄN CÔNG DUY

 

8. Tên gọi khác:              không

 

9. Ngày tháng năm sinh: 16 / 09 ./ 1959

10. Giới tính (nam, nữ): Nam  

 

11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện:                        Thị trấn Hương Canh 

                                                                  .Huyện/thành/thị: Bình Xuyên Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc

                                                                                               (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn:                                 Thị trấn Hương Canh Huyện

                                                                Huyện /thành/thị: Bình Xuyên .Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc

 

                                                                                                (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc:                Kinh

      14. Tôn giáo:                     Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân :               Nông dân

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thị trấn  Hương Canh –Huyện Bình Xuyên –Tỉnh Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

17. Nơi ở hiện n­ay:               Thị trấn  Hương Canh –Huyện Bình Xuyên –Tỉnh Vĩnh Phúc

                                                            (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

18. Điện thoại: Cơ quan:      02113.866.271

Nhà riêng: Không

Di động          :01678671959

 

19. Email công vụ:              Không

Email khác:           Không

 

20. Số CMND:                 135382529

Ngày cấp:   10./ 3./ 2005

Nơi cấp:        CA Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:                     Không

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:                        Không

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH:8398001634

 

24. Là đại biểu (P)

 

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo):                  Sư phạm

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng01/ 08 /1980  Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:       01/04/1983       (Tham gia nghĩa vụ quân sự )

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng:        Ty giáo dục Vĩnh Phú

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P):      Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:       £       Xét tuyển:   £    Đặc cách: £   Tuyển thẳng:

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay:            01 / 10 / 2010

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm:           Phó Hiệu trưởng.

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại:                P.HT

Ngày bổ nhiệm:……/ 10 / 1998.

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm:          Không

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:                        Không

 

35. Ngạch/hạng:                                Viên chức loại A1

 Mã ngạch/hạng:         15a.201

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:    01/8 / 1985

 

37. Bậc lương hiện hưởng:     9

Hệ số:4.98 (VK 13%)

Ngày hưởng:         01 / 10 /2015

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau:        01 / 10 / 2015

 

                                                         

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

Tháng/năm

01/2006

05/2007

05/2008

05/2009

05/2010

05/2011

05/2012

05/2013

05/2014

05/2015

11

/2015

Ngạch/hạng

Giáo viên THCS chính

15a.201

15a.201

15a.201

15a.201

15a.201

15a.201

15a.201

15a.201

15a.201

15a.201

15a.

201

Bậc lương

9

9

9

9

9

9

9

9

9

9

9

Hệ số lương

4.98

4.98+5%VK

4.98+6%VK

4.98+7%VK

4.98+8%VK

4.98+9%VK

4.98+10%VK

4.98+11%VK

4.98+12%VK

4.98+13%VK

4.98+13%VK

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)

 

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:      Không

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:      Không

 

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%)          Không

 

 

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%): 13 .                  Ngày hưởng PCTNVK:   01 / 10 / 2015

 

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):         32                     Ngày hưởng PCTNN:     01 /01 / 2015

 

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%) :             30

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:          Không

 

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:    0.6474

 

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:       Không

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã: Không

 

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:      1.800768

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:          Không

 

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):        Không              Hệ số:……..….

 

 

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông        Lớp: 10 /10

 

   £  Lớp: …/12

£ Bổ túc văn hóa

 

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Đại học

 

 

43. Ngành đào tạo:      Sư Phạm

44. Chuyên ngành:                    Toán

 

 

45. Năm tốt nghiệp:     2000

46. Kết quả tốt nghiệp loại:      Khá

 

                                               

 

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

 

Trường CĐSP Vĩnh Phú

Sư phạm

05/1977-05./1980

Chính quy

Bằng sư phạm cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

ĐHSP Hà Nội II

Sư phạm

  03/2000

Chuyên tu

Bằng Tốt nghiệp đại học

 

 

 

 

 

 

 

Trường cán bộ QLGD &ĐT Trung ương

Một số vấn đề về quản lý nhà nước

…./…-15/11/1998

Tập trung

Giấy chứng nhận

 

Trường Trung học chính trị tỉnh Vĩnh Phúc

Trung cấp chính trị

…./1999-…./2001

Tại chức

Bằng tốt nghiệp trung học chính trị

 

Hội đồng giáo dục quốc phòng  Tỉnh Vĩnh Phúc

Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng đối tượng 3

02/08/2004 -11/08/2004

Bồi dưỡng

Giấy chứng nhận

 

 

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

 

 

   Sơ cấp:  £   Trung cấp:            Cao cấp:  £            Cử nhân:  £

 

 

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

 

Cán sự:      √    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

 

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):         Không

 

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:       Không      , Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

 

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…):   A

 

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số:      Không

 

 

 

54. Sở trường công tác:         Dạy học

Công việc đã làm lâu nhất:        Dạy  học

 

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM:    26 /03/1975

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường C3 Bình Xuyên

 

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:    Không

 

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:                19/05/1995

Ngày chính thức:                   19/05/1996

 

58. Nơi kết nạp:Chi bộ trường THCS Hương c anh–Tam Đảo

     59. Chức vụ đảng hiện nay:   Không

 

 

60. Ngày tham gia cách mạng:  01/ 08 /1980  

 

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

 

62. Ngày nhập ngũ 01/12./1980

62.1. Ngày xuất ngũ: 30/04/1983

 

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội) Trung sỹ Năm: 1982

 

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:

Năm phong tặng:..……

 

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

 

64. Tình trạng sức khoẻ:      Sức khỏe Tốt

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu:               0

 

 

66. Chiều cao :                    174 cm

67. Cân nặng:                   70 kg

 

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

 

70. Là con gia đình chính sách:     Không

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức):          Chiến sĩ thi đua Cơ sở

Năm:2010-2001;2011-2012;2012-2013

 

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):             Không

Năm:         

 

                                           

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

                               Không

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?) :

                             Không

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

                             Không

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

10/1998

10/2002

P.Hiệu trưởng

 

 

Trường THCS Quất lưu-Bình xuyên

10/2002

10/2010

P. Hiệu trưởng

 

 

Trường THCS Đạo Đức -Bình xuyên

10/2010

11/2015

P.Hiệu trưởng

 

 

Trường THCS Hương Canh –Bình Xuyên

77. Quá trình công tác ở nước ngoài:         Không

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:      Không

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):       Không

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

Hoàn Thành Tốt

2014

Hoàn Thành Tốt

2013

Hoàn Thành

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột :

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Nguyễn Công Dụng

1932

 Đã chết 

Mẹ

Nguyễn Thị Chúc

1956

Đã chết

Vợ (chồng)

Nguyễn Thị Năm 

1963

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng

Con

Nguyễn Minh Nghuyệt

1984

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc ,nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Công nhân  Công ty Phú điền - Vĩnh Phúc

 

Nguyễn Công Dự

1987

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở TP Thái Nguyên

Công nhân

Anh chị em ruột

Nguyễn Công Dũng

1957

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Bộ đội –Đã nghỉ hưu

 

Nguyễn Thị Dung

1963

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở Ninh Sơn-Ninh Thuận

Công nhân –Ninh Thuận

 

Nguyễn Công Danh

1966

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc ,nơi ở Vĩnh Yên -Vĩnh Phúc

Bộ đội

 

Nguyễn Thị Xuân

1970

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc , nơi ở : Ninh Sơn-Ninh Thuận

Giáo viên

 

Nguyễn Công Doãn

1972

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc ,nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Công nhân  Công ty Giày - Vĩnh Phúc

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Nguyễn Văn Hoa

1916

Đã chết 

Mẹ

Nguyễn Thị  Khánh

1921

Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng  (Nay già yếu)

Anh chị em ruột

Nguyễn Thị Đào

1954

Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng

 

Nguyễn Thị Tơ

1955

Đã chết 

 

Nguyễn Văn Tạo

1956

Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng

 

Nguyễn Văn Bốn

1959

Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng

 

Nguyên Thị Dung

1966

Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng

 

Nguyễn Thị Bảy

1969

Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng

 

Nguyễn Thị Tám

1971

Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng

 

Nguyễn Thị Chín

1973

Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

Làm ruộng

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm):                                 77.000.000

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm):  Không

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà:  Không , tổng diện tích sử dụng: ....0..m2.

+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà:  Tự xây , tổng diện tích sử dụng: 80.m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp:  Không . m2.            

+ Đất tự mua: .....Không        (Bố mẹ để lại ).m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):      Không

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):                                        Không

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy ...những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):                  Không

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác):                                                                         Không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): Không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):      200.000.000  Quỹ Tín dụng Trung ương.                                                                                                       

Vĩnh Phúc, ngày ........ tháng ........ năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Nguyễn Công Duy

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

NGUYỄN VĂN CỰ

 

 

 

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND huyện Bình Xuyên.

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Sinh Hóa Địa  thuộc cơ quan, đơn vị: Trường THCS Hương Canh

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: Phòng GD&ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN THỊ THỦY

 

8. Tên gọi khác: Không

 

9. Ngày tháng năm sinh: 07/ 08/ 1961

10. Giới tính (nam, nữ): Nữ 

 

11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Viện 109Huyện/thành/thị: Vĩnh YênTỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: Đồng Tâm Huyện/thành/thị: Vĩnh Yên Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo: Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân : Quân nhân

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Phố 1 thị trấn Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc.

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

17. Nơi ở hiện n­ay: Phố 1 thị trấn Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc.

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

18. Điện thoại: Cơ quan:02113866271

Nhà riêng:02113866064

Di động:0912295258

 

19. Email công vụ: nguyenthithuy4@gmai.com

Email khác:……………………………………

 

20. Số CMND: 135618533

Ngày cấp: 19/ 07/2010

Nơi cấp: Công an Vĩnh phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:B0035300

Ngày cấp: 18/ 10/2005

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH: 8399003245

 

24. Là đại biểu (P)

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Dạy học

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 01/ 02/ 1985 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc: 1/10/1988

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: UBND Huyện Tam Đảo, Vĩnh Phú

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  £   Xét tuyển:   £    Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   R

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 02/ 1985

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm:Phó hiệu trưởng

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Phó hiệu trưởng

Ngày bổ nhiệm: 01/ 09 /2004

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..………

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:Phó bí thư chi bộ

 

35. Ngạch/hạng:15a202

 Mã ngạch/hạng:…………….

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..…..

37. Bậc lương hiện hưởng: 10

Hệ số: 4,89

Ngày hưởng: 01/10/2013

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau:01/ 10/ 2013

 

                                                         

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/2006

04/2008

04/2011

10/2013

11/2015

 

 

 

 

Ngạch/hạng

15a202

15a202

15a202

15a202

15a202

 

 

 

 

Bậc lương

7

8

9

10

10

 

 

 

 

Hệ số lương

3,96

4,27

4,58

4,89

4,89

 

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: 0,35

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:…….

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../...........

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):  28                     Ngày hưởng PCTNN: /02/2015

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30….......

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   R Lớp: 10/10

   £  Lớp: …/12

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Cao đẳng

 

43. Ngành đào tạo:Sư phạm

44. Chuyên ngành: Địa

 

45. Năm tốt nghiệp:1983

46. Kết quả tốt nghiệp loại:Trung bình

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

Trường Chính trị Tỉnh Vĩnh Phúc

Lý luận chính trị

2005-2007

Tại chức

Giỏi

Học viện quản lý giáo dục

Quản lý giáo dục

21/11/2013-21/01/2014

 

Khá

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  £    Trung cấp:  RCao cấp:  £         Cử nhân:  £

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:  £    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):………………

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): B

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số:…………………………..

 

 

54. Sở trường công tác: Dạy học

Công việc đã làm lâu nhất: Day học

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26 /03/1978

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Cấp 3 trần phú Vĩnh Yên, Vĩnh Phú.

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:  19/08/2000

Ngày chính thức: 19/08/2001

58. Nơi kết nạp: Chi Bộ trường THCS Hương Canh

59. Chức vụ đảng hiện nay:Phó bí thư

 

60. Ngày tham gia cách mạng: 01/ 02/ 1985

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ……/……./……,

62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/……

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:…………

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..………

Năm phong tặng:..……

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ:Tốt

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu:..………..………

 

66. Chiều cao.1m52 cm

67. Cân nặng: 52kg

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

70. Là con gia đình chính sách:...................................................................................

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức):Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh.

Năm: 1996,1997,1998,1999,2000,2003,2005…

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):Không

Năm:……..…..

 

                           

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

………………………………Không……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)

……………………………………………Không……………………………….………………………

…………………………………………………………………………………………………………

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

…………………………………………………………………….……………Không…………………

……………………………………………………………………….…………………………………

……………………………………………………………………….…………………………………

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

2/1985

9/2000

Giáó viên

 

 

Trường THCS Hương Canh

8/9/2000

03/8/2006

PHT

PBT

CTCĐ

Trường THCS Lý Tự Trọng

04/08/2006

11/2015

PHT

PBT

 

Trường THCS Hương Canh

77. Quá trình công tác ở nước ngoài:

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

2005

Thái Lan

Tham quan, học tập

Sở giáo dục

Phòng GD

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

Lao động tiên tiến

2014

Hoàn thành nhiệm vụ

2013

Chiễn sỹ thi đua cơ sở

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Nguyễn Tất Sủng

1923

Đã mất

Mẹ

Đoàn Thị Nhậy

1933

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Cán bộ nghỉ hưu

 Chồng

Bùi Huy Hoàng

1961

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Lái xe tự do

Con

Bùi Hoàng Sơn Anh

1985

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Kỹ sư xây dựng Cônicô Hà Nội.

Con

Bùi Sơn Tùng

1990

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Cử nhân kinh tế- Công ty Hoàn Mỹ Vĩnh Yên

Anh

Nguyễn Tất Thắng

1960

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Bộ đội nghỉ chế độ

Em

Nguyễn Tất Hùng

1963

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- CN in Vĩnh Yên

Em

Nguyễn Đức Hồng

1965

Bộ đội tại Tuyên Quang

Em

Nguyên Tất Dũng

1967

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Thợ mộc.

Em

Nguyễn Khắc Hải

1969

Xây dựng tại Quảng Ninh

Em

Nguyễn Tiến Hưng

1971

Đã mất

Em

Nguyễn Thị Thanh Giang

1974

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Nghề tự do

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Bùi Đăng Lựu

1930

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc Cán bộ hưu trí

Mẹ

Thiệu Mai Sinh

1935

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc Cán bộ hưu trí

Anh

Bùi Quang Huy

1957

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc Bộ đội nghỉ chế độ

Anh

Bùi Quang Hải

1958

Tuyên Quang-  Bộ đội nghỉ chế độ

Anh

Bùi Việt Hà

1959

Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc Bộ đội nghỉ chế độ

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): ...92.040000....

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): 50.000000.

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà: .............., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.

+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: kiên cố, tổng diện tích sử dụng: 200 m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp:.        

+ Đất tự mua: ....212.m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):………......................

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):…Không

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không……………………..

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):……Không

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác):…Không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):……Không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):…500.000.000

Vĩnh Phúc, ngày ........ tháng ........ năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thủy                                                                                      NGUYỄN VĂN CỰ

 

 

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:  UBND Huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ:  Toán – lý  - Trường THCS Hương Canh

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):NGUYỄN VĂN CỰ

 

8. Tên gọi khác:  Không

 

9. Ngày tháng năm sinh: 29/10/1956

10. Giới tính (nam, nữ): Nam

 

11. Nơi sinh: XãTrương Xá Huyện  Cẩm khê Tỉnh :Phú Thọ

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: TT Hương Canh  , Huyện Bình Xuyên, Tỉnh:Vĩnh Phúc

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo:Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:  TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

17. Nơi ở hiện n­ay: TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271

Nhà riêng: Không

Di động:0912977115

 

19. Email công vụ: Trường: c2huongcanh@gmail.com

Email khác:……………………………………

 

20. Số CMND:135652864

Ngày cấp:17/03/2010

Nơi cấp:CA Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH 0399003227

 

24. Là đại biểu (P)

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): TC Sư phạm

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 20/09/1977 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:20 /9/1979

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: TC Chính quyên tỉnh vĩnh phú

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  £   Xét tuyển:  £ Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   R

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 09 / 2010

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Hiệu trưởng

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại:  Hiệu trưởng

Ngày bổ nhiệm:28/11 /2002

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..………

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể: Bí thư chi bộ

 

35. Ngạch/hạng:GVTHCS Chính

 Mã ngạch/hạng: 15a201

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..…..

37. Bậc lương hiện hưởng: 9 +9% VK

Hệ số:4,98

Ngày hưởng: 01/10/2014

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 10/ 2014

 

                                                         

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/11/2006

01/10/2008

01/10/2010

01/10/2011

01/10/2012

01/10/2013

01/10/2014

 

 

Ngạch/hạng

15a201

15a201

15a201

15a201

15a201

15a201

15a201

 

 

Bậc lương

8

9

9+5%

9+6%

9+7%

9+8%

9+9%

 

 

Hệ số lương

4,65

4,98

4,98

4,98

4,98

4,98

4,98

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) 

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: 0,45

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:…….

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):  9             Ngày hưởng  PCTNVK:01/10/2014

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):  35                      Ngày hưởng PCTNN: 01/09/2014

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%):  30

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   R Lớp: 10/10

   £  Lớp: …/12

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):Đại học

 

43. Ngành đào tạo:  Sư phạm

44. Chuyên ngành: Toán

 

45. Năm tốt nghiệp:1977

46. Kết quả tốt nghiệp loại:Trung Bình

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

Trường CĐSP VP

Bồi dưỡng toán

1/1990- 12/1990

Tại chức

Trung Bình

Đại học quốc gia Hà Nội

Toán – tin ứng dụng

12/2001

-12./2004

Tại Chức

Khá

Trường Chính trị tỉnh VP

 TC Chính trị

01/2001-05/2001

Tại Chức

Khá

Học viện QLGD

Quản lý nhà nước

10/2012-12/2012

Tại chức

Khá

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  £    Trung cấp: R Cao cấp:  £         Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:  R  CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): Không

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Không , Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ A

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số:Không

 

 

54. Sở trường công tác: Dạy học

Công việc đã làm lâu nhất: .Dạy học.

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 19 /05/1972

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp):

 Trường  cấp 3 Bình Xuyên

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:  29/05 ./1983

Ngày chính thức: 29/05./1984

58. Nơi kết nạp: C2-D1- E89 Hoàng Liên Sơn

59. Chức vụ đảng hiện nay:Bí thư chi bộ

 

60. Ngày tham gia cách mạng: 01/09/1977

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:19/05/1972 Vai trò:  đoàn viên

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ  01/12/1980

62.1. Ngày xuất ngũ: 22/12/1983

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội)Thiếu úy                  Năm:1983

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất: Không

Năm phong tặng: Không

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ: Bình Thường

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu:..………..………

 

66. Chiều cao:165cm

67. Cân nặng:62kg

 

68. Là thương binh hạng: Không

69. Bệnh binh/thương tật: Không

 

70. Là con gia đình chính sách:.Không

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức):  CSTĐ Cấp tỉnh

Năm: 1999

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):Không

Năm:……..…..

 

                             

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

Bản thân không bị bắt và không bị tù đày; trong chế độ cũ chưa sinh.

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)

                                  Không

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

                                                            Không

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

9./1977

12./1980

Dạy học

 

Đoàn viên

Trường c2 Đạo Đức

12./1980

12/1983

Bộ đội

 Đảng viên

A Trưởng

C2 D1 E89 Hoàng Liên Sơn

12./1983

8/1986

Dạy học

 Đảng Viên

Tổ Trưởng

C2 Thanh Lãng

9./1986

8./1996

Dạy học

 Đảng Viên

CT Công Đoàn

C2 Sơn Lôi – Bình Xuyên

9/1996

7./2000

Dạy học

 Đảng Viên

CT Công đoàn

C2 Hương Canh

8./2000

12/2012

Hiệu phó

Bí thư

 

Trường Hương Canh 2

12/2012

8/2014

Hiệu trưởng

Bí Thư

BCHCĐ

THCS Quất Lưu

8/2014

8./2010

Hiệu trưởng

Bí Thư

BCHCĐ

THCS Lý Tự Trọng

9/2010

11/2015

Hiệu trưởng

Bí Thư

BCHCĐ

THCS Hương Canh

77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Loại hình đại biểu

(Đại biểu Quốc hội/HĐND)

Nhiệm kỳ

Thông tin chi tiết

(Chuyên trách/không chuyên trách)

…./……

…./……

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không

Năm

tham gia

Tên đề tài

Cấp đề tài

Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên)

Kết quả đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

   Hoàn Thành tốt nhiệm vụ - XLLĐTT

2014

    Hoàn Thành tốt nhiệm vụ - XLLĐTT

2013

    Hoàn thành  nhiệm vụ

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Nguyễn Văn Canh

1914

Sông Thao – Phú Thọ  già yếu

Mẹ

Nguyễn Thị Loan

1921

 Bình Xuyên – Vĩnh Phúc già yếu

Vợ (chồng)

Trần Thị Tô

1959

 Bình Xuyên – Vĩnh Phúc  Giáo viên về hưu

Con

Nguyễn Cao Cường

1980

Hà Đông – Hà Nội : nhân viên tập đoàn bưu chính viễn thông

Con

Nguyễn Thị Bích Ngọc

1982

Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc : nhân viên Thuế huyện Tam Dương

Con

Nguyễn hồng Nhung

1990

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc: Nhân viên ngân hàng BIDV Vĩnh Phúc

Anh chị em ruột

 

 

 

Anh

Nguyễn Hồng Cư

1951

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc: làm ruộng tại TT Hương Canh

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Trần Đăng Phong

 

  Già Đã  chết

Mẹ

Nguyễn Thị Phương

 

 Già  Đã chết

Anh chị em ruột

 

 

 

anh

Trần Ngọc Lân

1945

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : hưu tại TT Hương Canh

Chị

Trần Thị Phi

1949

Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Làm ruộng TT Hương Canh

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): 180.000.000.VN đồng

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): Không

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà: Không, tổng diện tích sử dụng: ...............m2.

+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: c4, tổng diện tích sử dụng: 148 m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp: 1770. m2.     

+ Đất tự mua: 0 m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):Không

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):không

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):Không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): 300.000.000 đồng tại ngân hàng BIDV

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

NGUYỄN VĂN CỰ

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Sinh- Hóa- Địa  Trường THCS Hương Canh

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): TRẦN THỊ SỰ.

 

8. Tên gọi khác:……………………..…………………………

 

9. Ngày tháng năm sinh: 06/01/1966

10. Giới tính (nam, nữ): nữ

 

11. Nơi sinh: TT Hương Canh- HuyệnBình Xuyên- Tỉnh Vĩnh Phúc

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

12. Quê quán: TT Hương Canh- HuyệnBình Xuyên- Tỉnh Vĩnh Phúc  

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo: Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thị trấn Hương Canh- Huyện Bình Xuyên- Tỉnh Vĩnh Phúc.

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

17. Nơi ở hiện n­ay: Khu phố II Thị trấn Hương Canh - Huyện Bình Xuyên- Tỉnh Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271

Nhà riêng:……………

Di động: 0985333477

 

19. Email công vụ: tranthisu@gmail.com

Email khác:…

 

20. Số CMND: 135327226

Ngày cấp: 14/06/2006

Nơi cấp:Công an Tỉnh Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH: 8305001167

 

24. Là đại biểu (P)

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Cao đẳng sư phạm

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng:01/08/1989 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/08/1991

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: UBND Huyện Tam Đảo

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  £ Xét tuyển:   R    Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   £

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 10/ 1998

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Giáo viên

Ngày bổ nhiệm:……/.….. /…..........

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm:  Tổ trưởng

Ngày bổ nhiệm: 01/07/ 2013.

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:………………………….

 

35. Ngạch/hạng: GVTHCS

 Mã ngạch/hạng:15a202

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..…..

37. Bậc lương hiện hưởng: 09

Hệ số: 4,58

Ngày hưởng: 01/10/2014

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 10/ 2017

 

                                                 

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/2006

10/2008

10/2011

10/2014

 

 

 

 

 

Ngạch/hạng

15a202

15a202

15a202

15a202

 

 

 

 

 

Bậc lương

06

07

08

09

 

 

 

 

 

Hệ số lương

3,65

3,96

4,27

4,58

 

 

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:……….

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:0,2

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../...........

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):   23                 Ngày hưởng PCTNN: 01/08/2014.

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   R Lớp: 10/10

   £  Lớp: …

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Cao đẳng.

 

43. Ngành đào tạo: Sư phạm

44. Chuyên ngành: Địa lý

 

45. Năm tốt nghiệp: 1987

46. Kết quả tốt nghiệp loại: Trung bình

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

Cao đẳng sư phạm Phú Thọ

Sư phạm Địa lý

10/1984-06/1987.

Chính quy

Cao đẳng sư phạm

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  £    Trung cấp:  £    Cao cấp:  £     Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:  £    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): không

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ A

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số:…………………………..

 

 

54. Sở trường công tác: Dạy học

Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: ……. /…..…/……

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): THPT Bình Xuyên

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:  21/ 11/ 2002

Ngày chính thức: 21/ 11/ 2003

58. Nơi kết nạp:Chi bộ Trường THCS Hương Canh

59. Chức vụ đảng hiện nay:……..……

 

60. Ngày tham gia cách mạng:  01/08/1989

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ……/……./……,

62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/……

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:…………

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..………

Năm phong tặng:..……

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ: Bình thường

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu:..………..………

 

66. Chiều cao 158cm

67. Cân nặng:   54 kg

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

70. Là con gia đình chính sách:...................................................................................

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức):.CSTĐCS

Năm: 2012

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): không

Năm:……..…..

 

                             

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

Trong chế độ cũ chưa sinh.

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)

            Không

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

Không

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

08/1989

10/1994

 

 

 

GV- Trường cấp 1,2 Sơn lôi

…11./1994

09/1998

 

 

 

GV- Trường Tiểu học Hương Canh A

10/1998

nay

 

 

 

GV- Trường THCS Hương Canh

………

… ……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

77. Quá trình công tác ở nước ngoài:

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Loại hình đại biểu

(Đại biểu Quốc hội/HĐND)

Nhiệm kỳ

Thông tin chi tiết

(Chuyên trách/không chuyên trách)

…./……

…./……

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):

Năm

tham gia

Tên đề tài

Cấp đề tài

Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên)

Kết quả đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

Hoàn thành tốt nhiệm vụ- XLLĐTT

2014

Hoàn thành tốt nhiệm vụ- XLLĐTT

2013

Hoàn thành tốt nhiệm vụ- XLLĐTT

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Trần Thế Tuyết

1935

Đã chết

Mẹ

Trần Thị Bằng

1937

ở nhà

Vợ (chồng)

Nguyễn Thế Quang

1962

Đã chết

Con

Nguyễn Thị Quỳnh Dung

1989

Cán bộ ngân hàng TMCP công thương

Con

Nguyễn Thế Tùng

1994

Sinh viên trường Học viện tài chính

 

 

 

 

Chị ruột

Trần Thị Ánh

1960

Nghỉ hưu tại thị xã Phúc Yên

Chị ruột

Trần Thị Xuân

1963

Đã chết

Em ruột

Trần Việt

1968

Đã chết

Em ruột

Trần Bắc

1971

Công nhân công ty Toyota- Phúc yên

Em ruột

Trần Thị Nam

1974

Giáo viên trường Tiểu học Hương Canh B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Nguyễn Thế Kỷ

1938

Khu phố II- TT Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc

Mẹ

Nguyễn Thị Cảnh

1942

Khu phố II- TT Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc

Em chồng

Nguyễn Thị Kim Thóa

1964

Cán bộ ngân hàng TMCP nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

Em chồng

Nguyễn Thế Sơn

1973

Đã chết

Em chồng

Nguyễn Thị Hương

1976

Giáo viên trường Tiểu học Quất Lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): ...........91 triệu đồng.........................................

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): ...............................................................................

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà: .............., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.

+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: ......, tổng diện tích sử dụng: .. m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp: ........................... m2.           

+ Đất tự mua: 100 m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):………......................

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không

Vĩnh Phúc, ngày 12  tháng  11  năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Trần Thị Sự

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Cự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN

Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức

 

I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC

Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.

Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.

Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).

II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC

Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:

- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…

- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:

- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….

- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:

Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...  

4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm

5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.

6. Thông tin về ngạch/hạng:

- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ:  01002, 01003…

- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….

Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.

 

 

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBNN huyện Binh Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ: Toán - Lý

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm:… Phòng GD&ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):.......TRẦN NGỌC MINH

 

8. Tên gọi khác:…………Không…………..…………………………

 

9. Ngày tháng năm sinh:14/03/1978

10. Giới tính (nam, nữ): …Nam………. 

 

11. Nơi sinh: TT Hương Canh / Huyện Bình Xuyên / Tỉnh Vĩnh Phúc

 

12. Quê quán: TT Hương Canh / Huyện Bình Xuyên / Tỉnh Vĩnh Phúc

 

 

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo:Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân :Nông dân

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:TT Hương Canh / Huyện Bình Xuyên / Tỉnh Vĩnh Phúc

 

17. Nơi ở hiện n­ay: TT Hương Canh / Huyện Bình Xuyên / Tỉnh Vĩnh Phúc

 

18. Điện thoại: Cơ quan:……………

Nhà riêng:02113899759

Di động:01696165820

 

19. Email công vụ: c2huongcanh@gmail.com

Email khác: Không

 

20. Số CMND:135600339

Ngày cấp:11/06/2009

Nơi cấp: CA Tỉnh Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH:…0608020101…………………………………

 

24. Là đại biểu (P)

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Giáo Viên

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 01/09/2003 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/04/2004

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: UBNN Huyện Binh Xuyên_Vĩnh Phúc

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  £   Xét tuyển:   £    Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   £

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay:10/ 03/2009

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Tổ Trưởng Tổ Toán-Lý

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Tổ trưởng

Ngày bổ nhiệm:02/.08/2011

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..………

Ngày bổ nhiệm:…../.……/…..........

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:Không

 

35. Ngạch/hạng:Viên chức

 Mã ngạch/hạng:15a201

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..…..

37. Bậc lương hiện hưởng: 4

Hệ số:3,33

Ngày hưởng: 01/04/2013

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau:01/ 04/ 2016

 

                                                     

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/2006

4/2007

4/2010

4/2013

 

 

 

 

 

Ngạch/hạng

15a201

15a201

15a201

15a201

 

 

 

 

 

Bậc lương

1

2

3

4

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2,34

2,67

3,00

3,33

 

 

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:0,2

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../...........

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):10%....... … Ngày hưởng PCTNN:……/......../...........

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%):30%

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   £ Lớp: …/10

   £  Lớp: 12/12

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):Cử nhân

 

43. Ngành đào tạo:Sư phạm

44. Chuyên ngành: Toán - tin

 

45. Năm tốt nghiệp:2004

46. Kết quả tốt nghiệp loại:Khá

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

CĐSP Vĩnh Phúc

 Toán_Lý

9/1997-5/2001

Chính quy

Cử Nhân

ĐHKHTN_ĐHQG Hà Nội

Toán_Tin

10/2001-10/2004

Tại Chức

Cử Nhân

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

…./…-…./….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  £    Trung cấp:  £    Cao cấp:  £     Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:  £    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):………………

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…):

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số:…………………………..

 

 

54. Sở trường công tác: .........................................

Công việc đã làm lâu nhất: ................................

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26/03/1992

 Nơi vào Đoàn: Trường THCS Hương Canh

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..…Không…………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:  24/06/2008

Ngày chính thức: 24/06/2009

58. Nơi kết nạp: Trường THCS Trung Mỹ

59. Chức vụ đảng hiện nay:Không

 

60. Ngày tham gia cách mạng:01/09/2003

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ……/……./……,

62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/……

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:…………

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..………

Năm phong tặng:..……

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ:TốT

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu:..………..………

 

66. Chiều cao.170 cm

67. Cân nặng:65 kg

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

70. Là con gia đình chính sách:...................................................................................

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): CSTĐ Cơ sở

Năm:2012

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):...………..……..…

Năm:……..…..

 

                             

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)

…………………………………………………………………………….………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

…………………………………………………………………….……………………………………

……………………………………………………………………….…………………………………

……………………………………………………………………….…………………………………

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

9/2003

3/2009

Tổ Phó Tổ TN

 

 

THCS Trung Mỹ

4/2009

…./Nay

Tổ Trưởng Tổ TL

 

 

THCS Hương Canh

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

77. Quá trình công tác ở nước ngoài:

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Loại hình đại biểu

(Đại biểu Quốc hội/HĐND)

Nhiệm kỳ

Thông tin chi tiết

(Chuyên trách/không chuyên trách)

…./……

…./……

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):

Năm

tham gia

Tên đề tài

Cấp đề tài

Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên)

Kết quả đánh giá

2012

Phương trình chứa dấu GTTĐ

cơ sở

chủ nhiệm

 tốt

 

 

 

 

 

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

                               HTNN

2014

                            LĐTT

2013

                          CSTĐCS

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Trần Ngọc Giao

1941

 Bình Xuyên_ Vĩnh Phúc, ở nhà

Mẹ

Phạm Thị Nhật

1939

Bình Xuyên_ Vĩnh Phúc,ở nhà

Vợ

Phùng Thị Hoa

1979

Mê linh _ Hà Nội

Con

Trần Minh Huy

2003

Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc

Con

Trần Thị Khánh Ly

2006

Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc

Chị gái

Trần Thị Chuông

1966

Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc

Anh Trai

Trần Ngọc Dũng

1968

Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc

Anh Trai

Trần Ngọc Tiến

1971

Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc

Anh Trai

Trần Ngọc Quân

1975

Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột: Vợ

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Phùng Đình Hậu

1950

đã mất

Mẹ

Nguyễn Thị Chiêm

1953

Mê Linh _ Hà Nội

Anh

Phùng Đình Hậu

1976

Mê Linh _ Hà Nội

Chị

Phùng Thị Hạnh

1974

Mê Linh _ Hà Nội

em

Phùng Thị Dung

1982

Mê Linh _ Hà Nội

em

Phùng Thị Yên

1985

Mê Linh _ Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm):    120 triệu

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm):  10 triệu

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà: Thuê, tổng diện tích sử dụng: 70m2.

+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: ................., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.

- Đất ở:            + Đất được cấp: ........................... m2.           

+ Đất tự mua: ................................m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):………......................

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):……………………………

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):…không………………………..

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):……………không………………

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác):…………………không………..………..

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):…………không……….…………………….……

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):………………không……………………………………………….

Vĩnh Phúc, ngày .17. tháng 11. năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

   Trần Ngọc Minh

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN

Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức

 

I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC

Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.

Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.

Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).

II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC

Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:

- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…

- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:

- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….

- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:

Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...  

4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm

5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.

6. Thông tin về ngạch/hạng:

- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ:  01002, 01003…

- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….

Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.

 

 

 

 

 

Ảnh 4 x 6 cm

(đóng dấu

giáp lai)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

---------------------------------------------------------------------------

 

 

PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

                                         (Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên

 

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Văn – Sử thuộc cơ quan, đơn vị: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh

 

4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên

 

5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………...

 

6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ………………………

 

7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):NGUYỄN THỊ THANH GIANG

 

8. Tên gọi khác: Không

 

9. Ngày tháng năm sinh:10/10/1978

10. Giới tính (nam, nữ): Nữ

 

11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện:Cao Phong Huyện/thành/thị: Sông Lô Tỉnh/thành phố:Vĩnh Phúc

 

12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: Cao Phong Huyện/thành/thị: Sông Lô Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc

 

            (Ghi theo tên địa danh hiện tại)

 

13. Dân tộc: Kinh

      14. Tôn giáo: Không

 

15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân

           (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……)

 

16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Hương Canh - Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

17. Nơi ở hiện n­ay: Hương Canh - Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

             (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành)

 

18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271

Nhà riêng: Không

Di động:01654035668

 

19. Email công vụ: c2huongcanh@gmail.com

Email khác:……………………………………

 

20. Số CMND: 135755630

Ngày cấp: 05/04/2012

Nơi cấp: CA Vĩnh Phúc

 

21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):………………………………………

 

22. Số hộ chiếu

Phổ thông:………….………......

Ngày cấp:….…/..…../…....

 

Công vụ:………….………......

Ngày cấp:….…/…..../…....

 

23. Số sổ BHXH: 8304004292

 

 

24. Là đại biểu (P)

    Quốc hội /        HĐND cấp tỉnh /       HĐND cấp huyện /        HĐND cấp xã

 

25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Giáo viên

 

26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 27/9/2002 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/4/2003

 

27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Ban TC Chính quyên tỉnh vĩnh phúc

 

28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £   Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/…

 

29. Hình thức tuyển dụng: (P)  Thi tuyển:  (P)   Xét tuyển:   £    Đặc cách: £   Tuyển thẳng:   £

 

30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay:22/ 9/ 2003

 

31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên Ngữ Văn

 

32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: …………..……………

Ngày bổ nhiệm:……/.….. /…..........

 

33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: Tổ trưởng tổ Văn –Sử

Ngày bổ nhiệm: 8/2013

 

34. Chức vụ đảng, đoàn thể:…………………………

 

35. Ngạch/hạng: Viên chức

 Mã ngạch/hạng: 15a201

 

36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..…..

37. Bậc lương hiện hưởng: 5

Hệ số:3,66

Ngày hưởng: 1/4/2015

 

38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 1/4/2018

 

                                                         

39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)

 

Tháng/năm

01/01/2006

01/10/2007

01/04/2009

01/04/2012

01/4/2015

 

 

 

 

Ngạch/hạng

15a202

15a201

15a201

15a201

15a201

 

 

 

 

Bậc lương

2

2

3

4

5

 

 

 

 

Hệ số lương

2,41

2,67

3,0

3,33

3,66

 

 

 

40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai)

 

40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:……….

40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:0,2

 

40.3. Phụ cấp công vụ (%):…….......

 

40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../...........

 

40.5. Phụ cấp thâm niên ngành 12  Ngày hưởng PCTNN:01/04/2015/

 

40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30 %

40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:………….

 

40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:………….

40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:……….

 

40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:……….

40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:……..

 

40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:……….

40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:………….

 

40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..….

 

41. Trình độ giáo dục phổ thông:   £ Lớp: …/10

   £  Lớp: 12/12

£ Bổ túc văn hóa

 

42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS,  Bác sỹ,  cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):…………..…

 

43. Ngành đào tạo: Sư phạm

44. Chuyên ngành: Văn – GDCD

 

45. Năm tốt nghiệp:2000

46. Kết quả tốt nghiệp loại: Trung bình

 

                                         

47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):

Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

Cao đẳng sư phạm Vĩnh Phúc

 Văn – Giáo dục công dân

9/1997-7/2000

Chính quy

Cao đẳng

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn

Văn học

8/2004 -5/2007

Chuyên tu

Đại học 

       (Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)

48. Trình độ lý luận chính trị (P)

Sơ cấp:  £    Trung cấp:  £    Cao cấp:  £     Cử nhân:  £

 

49. Trình độ quản lý QLNN  (P)

Cán sự:  £    CV:  £       CVC:    £      CVCC:   £     

 

50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):………………

 

51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........

 

52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ A

 

53. Tiếng dân tộc thiểu số: Không

 

 

54. Sở trường công tác: Dạy học

Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học

 

55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 20/11/1993

 Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường cấp II Cao Phong – Sông Lô- Vĩnh Phúc

 

56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..………

 

57. Ngày vào Đảng CSVN:  6/11/2012

Ngày chính thức: 6/11/2013

58. Nơi kết nạp: Chi bộ trường THCS Hương Canh

59. Chức vụ đảng hiện nay:……..……

 

60. Ngày tham gia cách mạng:  ……/……./……..

 

61. Ngày tham gia các tổ  chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:………………………….

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)

 

62. Ngày nhập ngũ……/……./……,

62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/……

 

62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:…………

 

63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..………

Năm phong tặng:..……

 

       (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân)

 

64. Tình trạng sức khoẻ: Bình Thường

      (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)

65. Nhóm máu: O

 

66. Chiều cao :1m54cm

67. Cân nặng: 48kg

 

68. Là thương binh hạng:……/……

69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.……

 

70. Là con gia đình chính sách:...................................................................................

       (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…)

 

71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): CSTĐ Cấp cơ sở

Năm:2012

 

72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):...………..……..…

Năm:……..…..

 

                             

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:

73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)

Bản thân không bị bắt và không bị tù; trong chế độ cũ chưa sinh.

74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)

                                  Không

75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?

                                  Không

76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ

Cơ quan, đơn vị công tác

Chính quyền

Đảng

Đoàn thể

9/2002

Hiện nay

Dạy học

 

Đoàn viên

Trường THCS Hương Canh

77. Quá trình công tác ở nước ngoài:

Năm

Tên nước

Lý do

Cơ quan quyết định

Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:

Từ tháng, năm

đến tháng, năm

Loại hình đại biểu

(Đại biểu Quốc hội/HĐND)

Nhiệm kỳ

Thông tin chi tiết

(Chuyên trách/không chuyên trách)

…./……

…./……

 

 

 

…./……

…./……

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):

Năm

tham gia

Tên đề tài

Cấp đề tài

Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên)

Kết quả đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:

Năm

Xếp loại

2015

Hoàn thành nhiệm vụ

2014

Tốt

2013

Tốt

III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:

81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Nguyễn Văn Huỳnh

1946

Cao Phong – Sông Lô –Vĩnh Phúc  - Nghỉ hưu

Mẹ

Nguyễn Thị Nhung

1946

Cao Phong – Sông Lô –Vĩnh Phúc  - Nghỉ hưu

Vợ (chồng)

Đỗ Thành Trung

1973

Hương Canh _ Bình Xuyên – Vĩnh Phúc – sửa chữa oto

Con

Đỗ Thị Hồng Ngọc

2005

Học sinh Trường TH Hương Canh A

Con

Đỗ Vinh Hiển

2009

Học sinh Trường TH Hương Canh A

Anh

Nguyễn Anh Tuấn

1971

Cao Phong – Sông Lô –Vĩnh Phúc  - Buôn bán

Anh

Nguyên Mạnh Hùng

1972

Chánh thanh tra huyện Tam Đảo -  Vĩnh Phúc

Chị

Nguyễn Thị Hải Dung

1974

Giáo viên trường Tiểu học Đồng Ích – lập Thạch - Vĩnh Phúc

 

82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):

Mối

quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết)

Bố

Đỗ Văn Tình

1946

Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc – nghỉ hưu

Mẹ

Trần  Mĩ Thái

1948

Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc – nghỉ hưu

 chị

Đỗ Thị Lan Hương

1971

Thác Bà – Yên Bình – Yên Bái – Buôn bán

em

Đỗ Thị Thanh

1977

 Sóc Trăng – Cần Thơ – Trạm trưởng y tế Phường I – Sóc Trăng

83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:

- Lương (tổng cả năm): 120.000.000VN đồng

- Các nguồn  thu nhập khác (tổng cả năm): 20.000.000VN đồng

- Nhà ở:           + Được cấp, được thuê, loại nhà: .............., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.

+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: hai tầng, tổng diện tích sử dụng: 120m2.

 

- Đất ở:            + Đất được cấp: .........Không.................. m2.            

+ Đất tự mua: 120m2.

- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…): Không

- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): Không

- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không

- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không

- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): Không

- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): Không

- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộtổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):

Vĩnh Phúc, ngày ........ tháng ........ năm 2015

Người khai

Tôi xin cam đoan những

lời khai trên đây là đúng sự thật

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

NGUYỄN THỊ TANH GIANG

Xác nhận kiểm tra

CC,VC làm công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, đơn vị

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

sử dụng CBCCVC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN

Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức

 

I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC

Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.

Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.

Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).

II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC

Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:

1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:

- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…

- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.

2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:

- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.

- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….

- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….

3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:

Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...  

4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm

5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.

6. Thông tin về ngạch/hạng:

- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ:  01002, 01003…

- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….

Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguyễn văn cự

Các tin khác

Xem thêm...

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang online:

Hôm nay:

Tổng lượng truy cập: