Tin tức : phieu CCVC / phiều cc từng người trong trường
phieu cong chức vc
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – UBND TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc. 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ… thuộc cơ quan, đơn vị: Tổ Sinh Hóa Địa |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm:PGD-ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): BÙI ANH HÙNG |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: Không |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 04/06/1979 |
10. Giới tính (nam, nữ): Nam |
|
||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Xã Tam Hợp - Huyện: Bình Xuyên - Tỉnh: Vĩnh Phúc (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: Xã Tam Hợp - Huyện: Bình Xuyên - Tỉnh: Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo: Không |
|
||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Cán bộ. (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: TT Hương Canh - Huyện: Bình Xuyên - Tỉnh: Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: TT Hương Canh - Huyện: Bình Xuyên - Tỉnh: Vĩnh Phúc. (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271 |
Nhà riêng: Không |
Di động: 0983669935 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: buianhhung1979@gmail.com |
Emailkhác:c2huongcanh.binhxuyen@vinhphuc.edu.vn |
|
||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND: 135013573 |
Ngày cấp: 22/12/2010 |
Nơi cấp: CA tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH: 2608020101 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu () |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Dạy học. |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 25/09/2003 ; Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/04/2004 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Tổ chức chính quyền Tỉnh Vĩnh Phú. |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày 01./ 10/.2003đến ngày.01/ .04/2004 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: () Thi tuyển: £ Xét tuyển: R Đặc cách: £ Tuyển thẳng: £ |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 13/ 09/2004 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên. |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Không |
Ngày bổ nhiệm: …./…. /…... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: Không. |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể: |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng: Giáo viên THCS chính |
Mã ngạch/hạng: 15a.201 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng: 01/08/2005. |
||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 4 |
Hệ số: 3,33 |
Ngày hưởng: 01/04/2013. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/04/2016. |
|
|||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/2006 |
10/2007 |
10/2010 |
10/2013 |
10/2014 |
10/2015 |
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a. 202 |
15a.202 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
1 |
2 |
3 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
1,78 |
2,34 |
3,00 |
3,33 |
3,33 |
3,33 |
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: Không |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm: Không |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%): Không |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%): % Ngày hưởng PCTNVK: |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 11% Ngày hưởng PCTNN: 01/04/2015 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30% |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại: Không |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu: Không |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung: …….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực: Không |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã: Không |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm: Không |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút: Không. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên): Không - Hệ số: Không. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: £ Lớp: 12/12 |
£ Lớp: …/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Cử nhân. |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: Sư Phạm |
44. Chuyên ngành: Hội Họa |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp: 2009. |
46. Kết quả tốt nghiệp loại: Khá. |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
1/ Trường cao đẳng sư phạm Nhạc Họa TW. 2/ Trường đại học sư phạm Hà Nội
|
- Hội Họa - Hội Họa |
- 03/09/1998 - /09/2001 - 10/2005- 04/2009
|
- Chính quy - Từ xa |
- Cao đẳng sư phạm - Cử nhân sư phạm |
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: x Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
|||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN () |
Cán sự: £ CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
|||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (B): Không |
|
||||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
||||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Tin B. |
|
||||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số: ……………….. |
|
|
|||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: ………………….. |
Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học. |
|
|||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26 /3/1997 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): THPT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
||||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: 11/10/2007 |
Ngày chính thức: 11/10/2008 |
||||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: Chi bộ Trường THCS Hương Canh………………… |
59. Chức vụ đảng hiện nay:Không |
|
|||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: Không |
|
||||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
||||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ……/……./……, |
62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/…… |
|
|||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:………… |
|
||||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..……… |
Năm phong tặng:..…… |
|
|||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
||||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Tốt. (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu: O |
|
|||||||||||||
|
66. Chiều cao 1,78 cm |
67. Cân nặng: 76kg |
|
|||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
|||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:.Con thương binh (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
||||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): Không |
Năm: . |
|
|||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): Không. |
Năm:……..….. |
|
|||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….) Không
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?) Không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)? .
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
9/2003 |
8/12004 |
|
|
|
Dạy học trường THCS Tự Lập - Huyện Mê Linh- Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
9/2004 |
11/2015 |
|
|
Bí thư chi Đoàn Trường từ 2005 đền 2011 |
Dạy học trường THCS TT Hương Canh – Huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc |
77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Loại hình đại biểu (Đại biểu Quốc hội/HĐND) |
Nhiệm kỳ |
Thông tin chi tiết (Chuyên trách/không chuyên trách) |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):
|
Năm tham gia |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên) |
Kết quả đánh giá |
|
|
|
|
|
|
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
|
2014 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
|
2013 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Bùi Văn Kiềm |
1935 |
Nghỉ hưu tại Xã Tam Hợp – Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Mẹ |
Lê Thị Nội |
1948 |
Nghỉ hưu tại Xã Tam Hợp – Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Vợ |
Trần Thị Mỹ Bình |
1979 |
Quê quán: Huyện Mê Linh – TP Hà Nội. Nghề nghiệp: Cán bộ Văn phòng Công ty cổ phần Enereght Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Phúc |
|
Con |
Bùi Anh Đức |
2006 |
Quê quán: Bình Xuyên – Vĩnh Phúc; Nghề nghiệp:Học Sinh. |
|
Con |
Bùi Thị Chúc An |
2011 |
Quê quán: Bình Xuyên – Vĩnh Phúc; Nghề nghiệp: Học Sinh. |
|
Anh |
Bùi Đức Thuận |
1974 |
Quê quán: Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Công nhân công ty Japa compiss việt nam |
|
Anh |
Bùi Đức Hải |
1976 |
Quê quán: Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Kế toán Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
|
Em |
Bùi Thanh Hà |
1981 |
Quê quán: Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc Nghề nghiệp: Cán bộ Trung tâm y tế Huyện Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (Bên vợ ):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Trần Mạnh Tiến |
1948 |
Đã chết |
|
Mẹ |
Phạm Thị Tuất |
1956 |
Đã chết |
|
Em |
Trần Mạnh Linh |
1981 |
Quê quán: Huyện Mê linh – Tp Hà Nội. Nghề nghiệp: Kỹ sư; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 100.000.000 đ.
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): Không.
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: Không , tổng diện tích sử dụng: ...............m2.
+ Nhà tự xây, loại nhà: Cấp III , tổng diện tích sử dụng: 190 m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: 120m2.
+ Đất tự mua: ................................m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…): Không
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): Không.
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không.
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không.
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): gồm 2 cây Sanh và 120 chậu hoa phong lan.
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): Không.
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): Không.
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 10 năm 2015
|
|
HƯỚNG DẪN
Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức
I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC
Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.
Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).
II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC
Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:
- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…
- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:
- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….
- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….
3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:
Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...
4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm
5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.
6. Thông tin về ngạch/hạng:
- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ: 01002, 01003…
- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….
Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Sinh-Hóa- Địa thuộc cơ quan, đơn vị:Trường THCS Hương Canh |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa ) : ĐỖ THỊ HUYỀN |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: Không |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 20/08/1967 |
10. Giới tính (nam, nữ): Nữ |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện:Trương Xá Huyện/thành/thị: Tân phong – Bình xuyên –Vĩnh phúc (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn:TT Hương Canh Huyện/thành/thị: Huyện Bình Xuyên Tỉnh/thành phố:Vĩnh Phúc |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo:Không |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan:02113866271 |
Nhà riêng: Không |
Di động:01645069767 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND:1355659464 |
Ngày cấp:1/6/2011 |
Nơi cấp:CA Vĩnh Phúc |
|
||||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH 2609185054 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu () |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Dạy học |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 20/10/1997 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/12/1998 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: TC Chính quyên tỉnh vĩnh phú |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: £ |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay:01/ 01 / 2010 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: dạy học |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Giao viên |
Ngày bổ nhiệm: 20/10/1997 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể: |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng: A1- GVTHCS chính |
Mã ngạch/hạng:15a201 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
|||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 6 |
Hệ số:3,99 |
Ngày hưởng: 1/12/2013 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 1/ 12/ 2016 |
|
||||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/12/2006 |
01/12/2007 |
01/12/2010 |
01/12/2013-11/2015 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a202 |
15a202 |
15a201 |
15a201 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
2,72 |
3,03 |
3,66 |
3,99 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) : 5,79 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:……. |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%): Ngày hưởng PCTNVK: |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 17 Ngày hưởng PCTNN: 01/12/2014 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30 |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: £ Lớp: |
£ Lớp:12/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):Đại học |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: Sư phạm |
44. Chuyên ngành: Tiếng Anh |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp:2009 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại:Trung Bình Khá |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Trường CĐSP NN-ĐHQG HÀ NỘI |
Bồi dưỡngTiếng anh |
5/1994- 5/1997 |
Tại chức |
Trung Bình |
|
Trường ĐHSP NN-ĐHQG HÀ NỘI |
Tiếng anh |
5/2007-5/2009 |
Tại Chức |
Trung bình khá |
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: Trung cấp: Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):B2 |
|
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: B2, Điểm TBC: 6.5 Năm cấp chứng chỉ:2013 |
|
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ B |
|
|||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số:Không |
|
|
||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: .Dạy học. |
|
||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26/3/1983 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường cấp 3 Bình Xuyên |
|
||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
|||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: |
Ngày chính thức: |
|||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: |
59. Chức vụ đảng hiện nay: |
|
||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng |
|
|||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:Vai trò: (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ |
62.1. Ngày xuất ngũ: |
|
||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội): |
|
|||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất: |
Năm phong tặng: |
|
||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ:.Bình Thường (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu:..………..……… |
|
||||||||||||
|
66. Chiều cao.1.50 |
67. Cân nặng:47kg |
|
||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:Không |
69. Bệnh binh/thương tật:.Không |
|
||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:.Không (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): CSTĐ Cấp cơ sở |
Năm:2012 |
|
||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):Không |
Năm:……..….. |
|
||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
Bản thân không bị bắt và không bị tù đày; trong chế độ cũ chưa sinh.
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
Không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
Không
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
10/1997 |
7/2003 |
Giao viên |
|
Đoàn viên CĐ |
Trường c2 Tam hợp |
|
8/2003 |
12/2009 |
Giao viên |
|
Đoàn viên CĐ |
Trường c2 sơn lôi |
|
1/2010 |
11/2015 |
Giao viên |
|
Đoàn viên CĐ |
Trường c2 Hương canh |
77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Tiên Tiến |
|
2014 |
Tiên Tiến |
|
2013 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Đỗ Văn Đức |
1939 |
Bình xuyên – Vĩnh phúc- Hưu trí |
|
Mẹ |
Nguyễn Thị Khang |
1941 |
Bình Xuyên- Vĩnh phúc-Đã chết |
|
chồng |
Nguyễn Hữu Sơn |
1960 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc - Hưu trí |
|
Con |
Nguyễn Thị Huyền Trâm |
2001 |
Học sinh-Bình Xuyên – Vĩnh Phúc |
|
Anh chị em ruột |
|
|
|
|
Em |
Đỗ Bình Hòa |
1972 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc: Gv THCS BÁ HIẾN |
|
Em |
Đỗ Thị Hương |
|
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc:Gv TH Hương canh A |
|
|
Đỗ Văn Yên |
1977 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc: Kế toán Hà Nội |
|
|
|
|
|
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Nguyễn Hữu Vân |
1927 |
Bình xuyên – Vĩnh phúc- Hưu trí |
|
Mẹ |
Trần Thị Điểm |
|
Già Đã chết |
|
Anh chị em ruột |
|
|
|
|
Em |
Nguyễn Hữu Lâm |
1967 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Lái tàu - Việt trì– Phú Thọ |
|
Em |
Nguyễn Thị Oanh |
1963 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Làm ruộng TT Hương Canh |
|
Em |
Nguyễn Hữu Trường |
1973 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Kĩ sư xây dựng tỉnh lào cai |
|
Em |
Nguyễn Hữu Giang |
1976 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Láixe - Việt trì– Phú Thọ |
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 86000.000.VN đồng
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): Không
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: .............., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: c3, tổng diện tích sử dụng: .120m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: Không.
+ Đất tự mua: 0 m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):Không
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):không
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):Không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2015
|
|
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND huyện Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc Tổ Toán – Lý cơ quan, đơn vị: Trường THCS Hương Canh. |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): …………………………….. |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ĐẶNG THỊ LIÊN |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: Không |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 24/11/ 1971 |
10. Giới tính (nam, nữ): nữ |
|
||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Quang Yên Huyện/thành/thị: Lập Thạch Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Sơn Đông Huyện/thành/thị: Lập Thạch Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo: Không |
|
||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân: Cán bộ (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: xóm Trong Ngoài- Thị Trấn Hương Canh –Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: Thị Trấn Hương Canh –Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan: |
Nhà riêng: |
Di động: 01666315821 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: dangthilien71@gmail.com |
Email khác: không |
|
||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND: 135778148 |
Ngày cấp: 23/05/2012 |
Nơi cấp: CA Tỉnh Vĩnh phúc |
|
|||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH: 8399001023 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Dạy Học |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 25/10/1993 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc: 01/09/1995 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Phòng Giáo dục và Đào tạo Tam Đảo- Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: £ Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: R |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 10 / 09/2003 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Dạy học |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Giáo viên |
Ngày bổ nhiệm: 01/09/1995 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..……… |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể:…………………………. |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng: GV THCS Chính |
Mã ngạch/hạng: 15a.202 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng: 01/09/1995 |
||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 7 |
Hệ số: 3,96 |
Ngày hưởng: 01/9/ 2013 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/09/ 2013 |
|
|||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/2006 |
01/9/2007 |
01/9/2010 |
01/9/2013 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a.202 |
15a.202 |
15a.202 |
15a.202 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
3,03 |
3,34 |
3,65 |
3,96 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:………. |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:……. |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../........... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 20% Ngày hưởng PCTNN: 1/10/2015 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30% |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: |
R Lớp: 12/12 |
|
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Cao đẳng |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: Cao đẳng Sư phạm. |
44. Chuyên ngành: Toán |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp:1992 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại: Trung bình |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc |
Toán |
9/1989-6/1992 |
Chính qui |
Cử nhân cao đẳng |
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: R Trung cấp: £ Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: £ CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): |
|
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Không, Điểm TBC:, Năm cấp chứng chỉ: |
|
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): A |
|
|||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số: Không |
|
|
||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học |
|
||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26 /3/1985 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Cấp 2 Duy Phiên |
|
||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay: Không |
|
|||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: ……/……./…… |
Ngày chính thức: ……/……./…… |
|||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: …………..………………….. |
59. Chức vụ đảng hiện nay:……..…… |
|
||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: ……/……./…….. |
|
|||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ……/……./……, |
62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/…… |
|
||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:………… |
|
|||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..……… |
Năm phong tặng:..…… |
|
||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Tốt (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu: A |
|
||||||||||||
|
66. Chiều cao. 155cm |
67. Cân nặng: 60 kg |
|
||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách: Bố nhiễm chất độc da cam. (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): Giáo viên Giỏi cơ sở |
Năm: 2006-2007 |
|
||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): Không |
Năm: |
|
||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….) Không
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?) Không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)? Không
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không.
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không.
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Loại hình đại biểu (Đại biểu Quốc hội/HĐND) |
Nhiệm kỳ |
Thông tin chi tiết (Chuyên trách/không chuyên trách) |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không.
|
Năm tham gia |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên) |
Kết quả đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Lao động tiên tiến |
|
2014 |
Lao động tiên tiến |
|
2013 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố đẻ |
Đặng Văn Lợi |
1947 |
Hưu trí tại Đồng Tâm – Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc |
|
Mẹ đẻ |
Lê Thị Thắng |
1949 |
Hưu trí tại Đồng Tâm – Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc |
|
Chồng |
Trần Cao Hoạt |
1968 |
Đã chết |
|
Con gái |
Trần Thị Phương Thảo |
1997 |
Sinh viên trường Học viện tài chính – Từ Liêm- Hà nội |
|
Con trai |
Trần Cao Nguyên |
1999 |
Học sinh Lớp 11 trường THPT Bình Xuyên- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
|
Em ruột |
Đặng Việt Khoa |
1976 |
Kinh doanh - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Em ruột |
Đặng Văn Thịnh |
1979 |
Sỹ quan chuyên nghiệp Binh đoàn 15- Đức Cơ- Gia Lai |
|
Em ruột |
Đặng Thị Loan |
1982 |
Nhân Viên - Truyền hình cáp –Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc |
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Trần Cao Môn |
1925 |
Đã chết . |
|
Mẹ |
Trần Thị Mai |
1930 |
Già yếu - tại Hương Canh - Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
|
Anh |
Trần Cao Dũng |
1959 |
Đã chết . |
|
Chị |
Trần Thị Sinh |
1962 |
Làm ruộng tại Hương Canh - Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
|
Chị |
Trần Thị Huệ |
1964 |
Làm ruộng tại Hương Canh - Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
|
Em |
Trần Cao Kiều |
1970 |
Nhà báo- nhà xuất bản công an nhân dân- Hà nội |
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 75.000.000 VN đồng
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): Không
- Nhà ở: + Được thuê, loại nhà: cấp 4 tổng diện tích sử dụng: 60 m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: 0 m2.
+ Đất tự mua: 96.8 m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…) : Không.
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): 95.000.000 đồng
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không.
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác ) : không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không
Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 11 năm 2015
|
|
Đặng Thị Liên
HƯỚNG DẪN
Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức
I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC
Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.
Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).
II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC
Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:
- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…
- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:
- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….
- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….
3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:
Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...
4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm
5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.
6. Thông tin về ngạch/hạng:
- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ: 01002, 01003…
- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….
Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Sinh- Hóa- Địa Trường THCS Hương Canh |
|
|||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): DƯƠNG THỊ HỒNG. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: không |
|
|||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 16/ 09/1979 |
10. Giới tính (nam, nữ): nữ |
|
||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường .Tỉnh Vĩnh Phúc (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường .Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo:Không |
|
||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc. (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271 |
Nhà riêng: không |
Di động: 0966081878 |
|
|||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: Cutitduong@gmail.com |
Email khác:… |
|
||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND: 135707965 |
Ngày cấp: 02/04/2011 |
Nơi cấp:Công an Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH: 8305001167 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Cao đẳng sư phạm. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 09/10/2002 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:09/04/2003. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Ban tổ chức chính quyền tỉnh Vĩnh Phúc. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
|||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: R Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: £ |
|
|||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 01/2007 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên |
|
|||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Giáo viên |
Ngày bổ nhiệm:……/.….. /….......... |
|
||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..……… |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể:…………………………. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng: GVTHCS Chính |
Mã ngạch/hạng:…15a201…………. |
|||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 05 |
Hệ số: 3,66 |
Ngày hưởng: 01/10/2014 |
||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 10/ 2014 |
|
|||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/2006 |
04/2006 |
04/2009 |
01/2012 |
04/2012 |
10/2014 |
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a202 |
15a202 |
15a202 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
01 |
02 |
03 |
03 |
04 |
05 |
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
2,10 |
2,41 |
2,72 |
3,00 |
3,33 |
3,66 |
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:………. |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:……. |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../........... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 12 Ngày hưởng PCTNN: 01/04/2015 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30 |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: £ Lớp: …/10 |
R Lớp: …12/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Đại học. |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: Sư phạm |
44. Chuyên ngành: Địa lý |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp: 2011 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại: Khá |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Cao đẳng sư phạm Phú Thọ |
Sinh Địa |
10/1997-07/2000. |
Chính quy |
Cao đẳng sư phạm |
|
Đại học sư phạm Thái Nguyên |
Địa lý |
08/2008-06/2011 |
Vừa làm vừa học |
Đại học |
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: £ Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
|||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: £ CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
|||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): không |
|
||||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
||||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): .. Chứng chỉ A. |
|
||||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số: không |
|
|
|||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học |
|
|||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26/ 03/1995 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường PTTH Lê Xoay |
|
|||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
||||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: ……/……./…… |
Ngày chính thức: ……/……./…… |
||||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: …………..………………….. |
59. Chức vụ đảng hiện nay:……..…… |
|
|||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: 09/10/2002 |
|
||||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
||||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ……/……./……, |
62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/…… |
|
|||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:………… |
|
||||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..……… |
Năm phong tặng:..…… |
|
|||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
||||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Bình thường (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu:..………..……… |
|
|||||||||||||
|
66. Chiều cao 162cm |
67. Cân nặng: 53kg |
|
|||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
|||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách: không (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
||||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Năm: 2014 |
|
|||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): không |
Năm:……..….. |
|
|||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
Trong chế độ cũ chưa sinh.
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
không
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
10/2000 |
05/2001 |
|
|
|
GV- Trường THCS Phú Đa |
|
…09./2001 |
05./2002 |
|
|
|
GV- Trường THCS Vĩnh Thịnh |
|
10/2002 |
…05./2006 |
|
|
|
GV- Trường THCS Phú Đa |
|
…06./2006…… |
…nay.…… |
|
|
|
GV- Trường THCS Hương Canh |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
77. Quá trình công tác ở nước ngoài: không
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: không
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Loại hình đại biểu (Đại biểu Quốc hội/HĐND) |
Nhiệm kỳ |
Thông tin chi tiết (Chuyên trách/không chuyên trách) |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): không
|
Năm tham gia |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên) |
Kết quả đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ - XLLĐTT |
|
2014 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ - XLCSTĐCS |
|
2013 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ- XLCSTĐCS |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Dương Văn Tý |
1958 |
Nhân viên bảo vệ công ty Hà Đô- Hà Nội |
|
Mẹ |
Phan Thị Gái |
1960 |
Làm ruộng tại Vĩnh Tường- Vĩnh Phúc |
|
Vợ (chồng) |
Lê Đức Vượng |
1976 |
Cán bộ công ty TASA- Việt Trì, Phú Thọ |
|
Con |
Lê Hà Dương |
2004 |
HS trường THCS Hương Canh- Bình Xuyên, Vĩnh Phúc |
|
Con |
Lê Đức Vinh |
2009 |
HS trường Tiểu học Hương Canh |
|
|
|
|
|
|
Em ruột |
Dương Thị Hạnh |
1981 |
Làm ruộng tại Vĩnh Tường- Vĩnh Phúc |
|
Em ruột |
Dương Thị Hà |
1984 |
Giáo viên trường THCS Nguyễn Viết Xuân -Vĩnh Tường- Vĩnh Phúc |
|
Em ruột |
Dương Văn Tiến |
1986 |
Làm ruộng tại Vĩnh Tường- Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Lê Văn Ý |
1937 |
nghỉ hưu tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc |
|
Mẹ |
Cao Thị Phường |
1933 |
Làm ruộng tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc |
|
Chị chồng |
Lê Thị Vĩnh |
1958 |
nghỉ hưu tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc |
|
Chị chồng |
Lê Thị An |
|
Đã chết |
|
Chị chồng |
Lê Thị Ninh |
1961 |
Giáo viên tại Sơn Tây- Hà Nội |
|
Chị chồng |
Lê Thị Nhung |
1963 |
Làm ruộng tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc |
|
Anh chồng |
Lê Xuân Thịnh |
1969 |
Làm ruộng tại Yên Lạc- Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 96 triệu đồng.
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): không.
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: ....., tổng diện tích sử dụng: .........m2.
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: Cấp bốn, tổng diện tích sử dụng: 100 m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: 0 m2.
+ Đất tự mua: 100 m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…): không
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): 150.000.000 đồng
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2015
|
|
HƯỚNG DẪN
Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức
I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC
Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.
Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).
II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC
Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:
- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…
- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:
- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….
- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….
3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:
Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...
4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm
5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.
6. Thông tin về ngạch/hạng:
- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ: 01002, 01003…
- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….
Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ: Sinh- Hóa- Địa, thuộc cơ quan, đơn vị: Trường THCS Hương Canh. |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm:PGD-ĐT Bình Xuyên |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): DƯƠNG THỊ HOA |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác:……………………..………………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 07/06/1977 |
10. Giới tính (nam, nữ): Nữ. |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Thị trấn Hương Canh…Huyện/thành/thị: Huyện Bình Xuyen.Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc… (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: TT Hương Canh…Huyện/thành/thị: Binh Xuyên…Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc.… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh…… |
14. Tôn giáo: Không…… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : nông dân…. (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc... (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc........ (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan:02113866271 |
Nhà riêng:…… |
Di động: 0978388377 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: duonghoa77hc@gmail.com |
Email khác:………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND:135659985. |
Ngày cấp: 30/06/2011….… |
Nơi cấp:CA Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
||||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH:…………………………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): .................................... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 01/9/ 1999 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/03/2000 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: ………..……………….……………………….. |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: £ Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: £ |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 08/ 2001 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên Tiếng Anh |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: …………..…………… |
Ngày bổ nhiệm:……/.….. /….......... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: Giảng dạy Tiếng Anh |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể:…………………………. |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng:……………………….. |
Mã ngạch/hạng:……………. |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
|||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 06 |
Hệ số: 3.99 |
Ngày hưởng: 01/03/2015 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 03/ 2015. |
|
||||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/2006 |
09/2008 |
03/2009 |
03/2012 |
03/2015 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a202 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
2,41 |
3,00 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
|
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai): 15% |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:………. |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm: 0% |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../........... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):15 Ngày hưởng PCTNN:01/04/2015 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%):30 |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: £ Lớp: …/10 |
£ Lớp: 12/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Đại Học |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: ĐHSP |
44. Chuyên ngành: Tiếng Anh |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp: 2006 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại: Khá |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Trường ĐHSPNN-ĐHQG |
Tiếng Anh |
Từ 08/1996 đến 06/1999 |
Tại chức |
Cử nhân Cao đẳng |
|
Trường ĐHSPNN-ĐHQG |
Tiếng Anh |
Từ 10/2003 đến 11/2006 |
Vừa làm vừa học |
Cử nhân SP Tiếng Anh |
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: £ Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: £ CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): Trình độ C |
|
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Trình độ A. |
|
|||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số:………………………….. |
|
|
||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: ......................................... |
Công việc đã làm lâu nhất: ................................ |
|
||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26/3/1992 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường THCS Hương Canh-Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
|
||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
|||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: ……/……./…… |
Ngày chính thức: ……/……./…… |
|||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: …………..………………….. |
59. Chức vụ đảng hiện nay:……..…… |
|
||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: 01/9/ 1999 |
|
|||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ……/……./……, |
62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/…… |
|
||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:………… |
|
|||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..……… |
Năm phong tặng:..…… |
|
||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Bình thường (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu:..………..……… |
|
||||||||||||
|
66. Chiều cao : 150cm |
67. Cân nặng: 45kg |
|
||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:................................................................................... (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): LĐTT |
Năm: 2014-2015 |
|
||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):...…… |
Năm:……..….. |
|
||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
…………………………………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
…………………………………………………………………….……………………………………
……………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….…………………………………
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
09/1999 |
31/2001 |
Giáo viên |
|
|
Trường THCS Hòa Bình TX KonTum- Tỉnh KonTum |
|
08/2001… |
11/2015 |
Giáo viên |
|
|
Trường THCS Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
77. Quá trình công tác ở nước ngoài:
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Loại hình đại biểu (Đại biểu Quốc hội/HĐND) |
Nhiệm kỳ |
Thông tin chi tiết (Chuyên trách/không chuyên trách) |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):
|
Năm tham gia |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên) |
Kết quả đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Tốt |
|
2014 |
Tốt |
|
2013 |
Khá |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố đẻ |
Dương Văn Lợi |
1953 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Làm ruộng. Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh – Bình Xuyên - Vĩnh Phúc. |
|
Mẹ đẻ |
Nguyễn Thị Thế |
1952 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Làm ruộng. Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh – Bình Xuyên - Vĩnh Phúc. |
|
Chồng |
Nguyễn Thế Vinh |
1974 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Kinh Doanh Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Con trai |
Nguyễn Việt Anh |
2002 |
Học sinh lớp 8A- Trường THCS Hương Canh (Hương Canh-Bình Xuyên- Vĩnh Phúc). Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Con trai |
Nguyễn Minh Đức |
2007 |
Học sinh lớp 3A3 Trường Tiểu Học Hương Canh A (Hương Canh-Bình Xuyên- Vĩnh Phúc). Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Em trai |
Dương Đình Quyền |
1986 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Kinh Doanh Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Em gái |
Dương Thị Hiền |
1979 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Làm ruộng Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Em gái |
Dương Thị Tuyến |
1981 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Y tá Chức vụ: Nơi ở: Tam Hợp - Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Em gái |
Dương Thị Khuyên |
1984 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Làm ruộng Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố chồng |
Nguyễn Văn Mùi |
1943 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Làm ruộng Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Mẹ chồng |
Phạm Thị Tỉnh |
1945 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Cán bộ Huyện Đoàn đã nghỉ hưu Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Em trai chồng |
Nguyễn Thế Anh |
1979 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Kinh Doanh Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Em gái chồng |
Nguyễn Thị Vân |
1976 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Kinh Doanh Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Em gái chồng |
Nguyễn Thị Ngọc Minh |
1981 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Kinh Doanh Chức vụ: Nơi ở: Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
Em gái chồng |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
1985 |
Quê quán: Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. Nghề nghiệp: Kinh Doanh Chức vụ: Nơi ở: Sơn Lôi- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 120.000.000(cả vợ & chồng)
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): ...............................................................................
- Nhà ở: Chưa có- đang ở cùng mẹ chồng.
- Đất ở: + Đất được cấp: ........................... m2.
+ Đất tự mua: ................................m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):………......................
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):……………………………
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): 01 xe máy ẢiBLADE Việt Nam
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):……………………………
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác):Không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không
Vĩnh Phúc, ngày ..14.. tháng .11.. năm 2015
|
|
Dương Thị Hoa
HƯỚNG DẪN
Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức
I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC
Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.
Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).
II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC
Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:
- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…
- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:
- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….
- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….
3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:
Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...
4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm
5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.
6. Thông tin về ngạch/hạng:
- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ: 01002, 01003…
- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….
Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh - TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ… thuộc cơ quan, đơn vị: Tổ Văn-Sử |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD – Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN CÔNG DUY |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: không |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 16 / 09 ./ 1959 |
10. Giới tính (nam, nữ): Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Thị trấn Hương Canh .Huyện/thành/thị: Bình Xuyên Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: Thị trấn Hương Canh Huyện Huyện /thành/thị: Bình Xuyên .Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo: Không |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thị trấn Hương Canh –Huyện Bình Xuyên –Tỉnh Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: Thị trấn Hương Canh –Huyện Bình Xuyên –Tỉnh Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan: 02113.866.271 |
Nhà riêng: Không |
Di động :01678671959 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: Không |
Email khác: Không |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND: 135382529 |
Ngày cấp: 10./ 3./ 2005 |
Nơi cấp: CA Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông: Không |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
Công vụ: Không |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH:8398001634 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
![]() Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Sư phạm |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng01/ 08 /1980 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc: 01/04/1983 (Tham gia nghĩa vụ quân sự ) |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Ty giáo dục Vĩnh Phú |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01 / 10 / 2010 |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Phó Hiệu trưởng. |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: P.HT |
Ngày bổ nhiệm:……/ 10 / 1998. |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: Không |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể: Không |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng: Viên chức loại A1 |
Mã ngạch/hạng: 15a.201 |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng: 01/8 / 1985 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 9 |
Hệ số:4.98 (VK 13%) |
Ngày hưởng: 01 / 10 /2015 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01 / 10 / 2015 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
Tháng/năm |
01/2006 |
05/2007 |
05/2008 |
05/2009 |
05/2010 |
05/2011 |
05/2012 |
05/2013 |
05/2014 |
05/2015 |
11 /2015 |
||||||||||||||
|
Ngạch/hạng |
Giáo viên THCS chính 15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a.201 |
15a. 201 |
||||||||||||||
|
Bậc lương |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
||||||||||||||
|
Hệ số lương |
4.98 |
4.98+5%VK |
4.98+6%VK |
4.98+7%VK |
4.98+8%VK |
4.98+9%VK |
4.98+10%VK |
4.98+11%VK |
4.98+12%VK |
4.98+13%VK |
4.98+13%VK |
||||||||||||||
|
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: Không |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm: Không |
|
||||||||||||||||||||||
|
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%) Không |
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%): 13 . Ngày hưởng PCTNVK: 01 / 10 / 2015 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 32 Ngày hưởng PCTNN: 01 /01 / 2015 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%) : 30 |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại: Không |
|
||||||||||||||||||||||
|
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung: 0.6474 |
|
||||||||||||||||||||||
|
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực: Không |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã: Không |
|
||||||||||||||||||||||
|
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm: 1.800768 |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút: Không |
|
||||||||||||||||||||||
|
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên): Không Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
£ Lớp: …/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Đại học |
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
43. Ngành đào tạo: Sư Phạm |
44. Chuyên ngành: Toán |
|
||||||||||||||||||||||
|
|
45. Năm tốt nghiệp: 2000 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại: Khá |
|
||||||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|
||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Trường CĐSP Vĩnh Phú |
Sư phạm |
05/1977-05./1980 |
Chính quy |
Bằng sư phạm cấp 2 |
|
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
|
ĐHSP Hà Nội II |
Sư phạm |
03/2000 |
Chuyên tu |
Bằng Tốt nghiệp đại học |
|
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
|
Trường cán bộ QLGD &ĐT Trung ương |
Một số vấn đề về quản lý nhà nước |
…./…-15/11/1998 |
Tập trung |
Giấy chứng nhận |
|
||||||||||||||||||
|
Trường Trung học chính trị tỉnh Vĩnh Phúc |
Trung cấp chính trị |
…./1999-…./2001 |
Tại chức |
Bằng tốt nghiệp trung học chính trị |
|
||||||||||||||||||
|
Hội đồng giáo dục quốc phòng Tỉnh Vĩnh Phúc |
Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng đối tượng 3 |
02/08/2004 -11/08/2004 |
Bồi dưỡng |
Giấy chứng nhận |
|
||||||||||||||||||
|
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
|
|
||||||||||||||||||||
|
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
|
|
||||||||||||||||||||
|
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): Không |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Không , Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): A |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số: Không |
|
|
||||||||||||||||||||
|
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học |
|
||||||||||||||||||||
|
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26 /03/1975 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường C3 Bình Xuyên |
|
||||||||||||||||||||
|
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay: Không |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: 19/05/1995 |
Ngày chính thức: 19/05/1996 |
|||||||||||||||||||||
|
|
58. Nơi kết nạp:Chi bộ trường THCS Hương c anh–Tam Đảo |
59. Chức vụ đảng hiện nay: Không |
|
||||||||||||||||||||
|
|
60. Ngày tham gia cách mạng: 01/ 08 /1980 |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
62. Ngày nhập ngũ 01/12./1980 |
62.1. Ngày xuất ngũ: 30/04/1983 |
|
||||||||||||||||||||
|
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội) Trung sỹ Năm: 1982 |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất: |
Năm phong tặng:..…… |
|
||||||||||||||||||||
|
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Sức khỏe Tốt (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu: 0 |
|
||||||||||||||||||||
|
|
66. Chiều cao : 174 cm |
67. Cân nặng: 70 kg |
|
||||||||||||||||||||
|
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
||||||||||||||||||||
|
|
70. Là con gia đình chính sách: Không (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||||||||||
|
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): Chiến sĩ thi đua Cơ sở |
Năm:2010-2001;2011-2012;2012-2013 |
|
||||||||||||||||||||
|
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): Không |
Năm: |
|
||||||||||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
Không
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?) :
Không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
Không
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
10/1998 |
10/2002 |
P.Hiệu trưởng |
|
|
Trường THCS Quất lưu-Bình xuyên |
|
10/2002 |
10/2010 |
P. Hiệu trưởng |
|
|
Trường THCS Đạo Đức -Bình xuyên |
|
10/2010 |
11/2015 |
P.Hiệu trưởng |
|
|
Trường THCS Hương Canh –Bình Xuyên |
77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Hoàn Thành Tốt |
|
2014 |
Hoàn Thành Tốt |
|
2013 |
Hoàn Thành |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột :
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Nguyễn Công Dụng |
1932 |
Đã chết |
|
Mẹ |
Nguyễn Thị Chúc |
1956 |
Đã chết |
|
Vợ (chồng) |
Nguyễn Thị Năm |
1963 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng |
|
Con |
Nguyễn Minh Nghuyệt |
1984 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc ,nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Công nhân Công ty Phú điền - Vĩnh Phúc |
|
|
Nguyễn Công Dự |
1987 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở TP Thái Nguyên Công nhân |
|
Anh chị em ruột |
Nguyễn Công Dũng |
1957 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Bộ đội –Đã nghỉ hưu |
|
|
Nguyễn Thị Dung |
1963 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở Ninh Sơn-Ninh Thuận Công nhân –Ninh Thuận |
|
|
Nguyễn Công Danh |
1966 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc ,nơi ở Vĩnh Yên -Vĩnh Phúc Bộ đội |
|
|
Nguyễn Thị Xuân |
1970 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc , nơi ở : Ninh Sơn-Ninh Thuận Giáo viên |
|
|
Nguyễn Công Doãn |
1972 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc ,nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Công nhân Công ty Giày - Vĩnh Phúc |
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Nguyễn Văn Hoa |
1916 |
Đã chết |
|
Mẹ |
Nguyễn Thị Khánh |
1921 |
Quê quán : Bình Xuyên -Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng (Nay già yếu) |
|
Anh chị em ruột |
Nguyễn Thị Đào |
1954 |
Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng |
|
|
Nguyễn Thị Tơ |
1955 |
Đã chết |
|
|
Nguyễn Văn Tạo |
1956 |
Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng |
|
|
Nguyễn Văn Bốn |
1959 |
Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng |
|
|
Nguyên Thị Dung |
1966 |
Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng |
|
|
Nguyễn Thị Bảy |
1969 |
Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng |
|
|
Nguyễn Thị Tám |
1971 |
Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng |
|
|
Nguyễn Thị Chín |
1973 |
Quê quán : Bình Xuyên –Vĩnh Phúc, nơi ở Bình Xuyên -Vĩnh Phúc Làm ruộng |
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 77.000.000
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): Không
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: Không , tổng diện tích sử dụng: ....0..m2.
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: Tự xây , tổng diện tích sử dụng: 80.m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: Không . m2.
+ Đất tự mua: .....Không (Bố mẹ để lại ).m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…): Không
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): Không
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy ...những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): Không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): Không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): 200.000.000 Quỹ Tín dụng Trung ương.
Vĩnh Phúc, ngày ........ tháng ........ năm 2015
|
|
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND huyện Bình Xuyên. |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Sinh Hóa Địa thuộc cơ quan, đơn vị: Trường THCS Hương Canh |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: Phòng GD&ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): NGUYỄN THỊ THỦY |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: Không |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 07/ 08/ 1961 |
10. Giới tính (nam, nữ): Nữ |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện: Viện 109Huyện/thành/thị: Vĩnh YênTỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: Đồng Tâm Huyện/thành/thị: Vĩnh Yên Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo: Không |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Quân nhân (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Phố 1 thị trấn Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc. (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: Phố 1 thị trấn Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc. (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan:02113866271 |
Nhà riêng:02113866064 |
Di động:0912295258 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: nguyenthithuy4@gmai.com |
Email khác:…………………………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND: 135618533 |
Ngày cấp: 19/ 07/2010 |
Nơi cấp: Công an Vĩnh phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:B0035300 |
Ngày cấp: 18/ 10/2005 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH: 8399003245 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Dạy học |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 01/ 02/ 1985 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc: 1/10/1988 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: UBND Huyện Tam Đảo, Vĩnh Phú |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: £ Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: R |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 02/ 1985 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm:Phó hiệu trưởng |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Phó hiệu trưởng |
Ngày bổ nhiệm: 01/ 09 /2004 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..……… |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể:Phó bí thư chi bộ |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng:15a202 |
Mã ngạch/hạng:……………. |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
||||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 10 |
Hệ số: 4,89 |
Ngày hưởng: 01/10/2013 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau:01/ 10/ 2013 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/2006 |
04/2008 |
04/2011 |
10/2013 |
11/2015 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a202 |
15a202 |
15a202 |
15a202 |
15a202 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
7 |
8 |
9 |
10 |
10 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
3,96 |
4,27 |
4,58 |
4,89 |
4,89 |
|
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: 0,35 |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:……. |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../........... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 28 Ngày hưởng PCTNN: /02/2015 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30…....... |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: R Lớp: 10/10 |
£ Lớp: …/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Cao đẳng |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo:Sư phạm |
44. Chuyên ngành: Địa |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp:1983 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại:Trung bình |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Trường Chính trị Tỉnh Vĩnh Phúc |
Lý luận chính trị |
2005-2007 |
Tại chức |
Giỏi |
|
Học viện quản lý giáo dục |
Quản lý giáo dục |
21/11/2013-21/01/2014 |
|
Khá |
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: RCao cấp: £ Cử nhân: £ |
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: £ CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):……………… |
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): B |
|
||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số:………………………….. |
|
|
|||||||||||
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: Day học |
|
|||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26 /03/1978 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Cấp 3 trần phú Vĩnh Yên, Vĩnh Phú. |
|
|||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: 19/08/2000 |
Ngày chính thức: 19/08/2001 |
||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: Chi Bộ trường THCS Hương Canh |
59. Chức vụ đảng hiện nay:Phó bí thư |
|
|||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: 01/ 02/ 1985 |
|
||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ……/……./……, |
62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/…… |
|
|||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:………… |
|
||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..……… |
Năm phong tặng:..…… |
|
|||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ:Tốt (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu:..………..……… |
|
|||||||||||
|
66. Chiều cao.1m52 cm |
67. Cân nặng: 52kg |
|
|||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
|||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:................................................................................... (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức):Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. |
Năm: 1996,1997,1998,1999,2000,2003,2005… |
|
|||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):Không |
Năm:……..….. |
|
|||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
………………………………Không……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
……………………………………………Không……………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………………
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
…………………………………………………………………….……………Không…………………
……………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….…………………………………
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
2/1985 |
9/2000 |
Giáó viên |
|
|
Trường THCS Hương Canh |
|
8/9/2000 |
03/8/2006 |
PHT |
PBT |
CTCĐ |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
|
04/08/2006 |
11/2015 |
PHT |
PBT |
|
Trường THCS Hương Canh |
77. Quá trình công tác ở nước ngoài:
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
2005 |
Thái Lan |
Tham quan, học tập |
Sở giáo dục |
Phòng GD |
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Lao động tiên tiến |
|
2014 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
|
2013 |
Chiễn sỹ thi đua cơ sở |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Nguyễn Tất Sủng |
1923 |
Đã mất |
|
Mẹ |
Đoàn Thị Nhậy |
1933 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Cán bộ nghỉ hưu |
|
Chồng |
Bùi Huy Hoàng |
1961 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Lái xe tự do |
|
Con |
Bùi Hoàng Sơn Anh |
1985 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Kỹ sư xây dựng Cônicô Hà Nội. |
|
Con |
Bùi Sơn Tùng |
1990 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Cử nhân kinh tế- Công ty Hoàn Mỹ Vĩnh Yên |
|
Anh |
Nguyễn Tất Thắng |
1960 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Bộ đội nghỉ chế độ |
|
Em |
Nguyễn Tất Hùng |
1963 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- CN in Vĩnh Yên |
|
Em |
Nguyễn Đức Hồng |
1965 |
Bộ đội tại Tuyên Quang |
|
Em |
Nguyên Tất Dũng |
1967 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Thợ mộc. |
|
Em |
Nguyễn Khắc Hải |
1969 |
Xây dựng tại Quảng Ninh |
|
Em |
Nguyễn Tiến Hưng |
1971 |
Đã mất |
|
Em |
Nguyễn Thị Thanh Giang |
1974 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc- Nghề tự do |
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Bùi Đăng Lựu |
1930 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc Cán bộ hưu trí |
|
Mẹ |
Thiệu Mai Sinh |
1935 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc Cán bộ hưu trí |
|
Anh |
Bùi Quang Huy |
1957 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc Bộ đội nghỉ chế độ |
|
Anh |
Bùi Quang Hải |
1958 |
Tuyên Quang- Bộ đội nghỉ chế độ |
|
Anh |
Bùi Việt Hà |
1959 |
Đồng Tâm Vĩnh Yên Vĩnh Phúc Bộ đội nghỉ chế độ |
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): ...92.040000....
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): 50.000000.
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: .............., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: kiên cố, tổng diện tích sử dụng: 200 m2.
- Đất ở: + Đất được cấp:.
+ Đất tự mua: ....212.m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):………......................
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):…Không
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không……………………..
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):……Không
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác):…Không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):……Không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):…500.000.000
Vĩnh Phúc, ngày ........ tháng ........ năm 2015
|
|
Nguyễn Thị Thủy NGUYỄN VĂN CỰ
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ: Toán – lý - Trường THCS Hương Canh |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):NGUYỄN VĂN CỰ |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: Không |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 29/10/1956 |
10. Giới tính (nam, nữ): Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: XãTrương Xá Huyện Cẩm khê Tỉnh :Phú Thọ (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: TT Hương Canh , Huyện Bình Xuyên, Tỉnh:Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo:Không |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271 |
Nhà riêng: Không |
Di động:0912977115 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: Trường: c2huongcanh@gmail.com |
Email khác:…………………………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND:135652864 |
Ngày cấp:17/03/2010 |
Nơi cấp:CA Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH 0399003227 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): TC Sư phạm |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 20/09/1977 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:20 /9/1979 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: TC Chính quyên tỉnh vĩnh phú |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: £ Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: R |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 09 / 2010 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Hiệu trưởng |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Hiệu trưởng |
Ngày bổ nhiệm:28/11 /2002 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..……… |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể: Bí thư chi bộ |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng:GVTHCS Chính |
Mã ngạch/hạng: 15a201 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
||||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 9 +9% VK |
Hệ số:4,98 |
Ngày hưởng: 01/10/2014 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 10/ 2014 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/11/2006 |
01/10/2008 |
01/10/2010 |
01/10/2011 |
01/10/2012 |
01/10/2013 |
01/10/2014 |
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
8 |
9 |
9+5% |
9+6% |
9+7% |
9+8% |
9+9% |
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
4,65 |
4,98 |
4,98 |
4,98 |
4,98 |
4,98 |
4,98 |
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: 0,45 |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:……. |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%): 9 Ngày hưởng PCTNVK:01/10/2014 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 35 Ngày hưởng PCTNN: 01/09/2014 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30 |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: R Lớp: 10/10 |
£ Lớp: …/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):Đại học |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: Sư phạm |
44. Chuyên ngành: Toán |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp:1977 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại:Trung Bình |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Trường CĐSP VP |
Bồi dưỡng toán |
1/1990- 12/1990 |
Tại chức |
Trung Bình |
|
Đại học quốc gia Hà Nội |
Toán – tin ứng dụng |
12/2001 -12./2004 |
Tại Chức |
Khá |
|
Trường Chính trị tỉnh VP |
TC Chính trị |
01/2001-05/2001 |
Tại Chức |
Khá |
|
Học viện QLGD |
Quản lý nhà nước |
10/2012-12/2012 |
Tại chức |
Khá |
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: R Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: R CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): Không |
|
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Không , Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ A |
|
|||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số:Không |
|
|
||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: .Dạy học. |
|
||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 19 /05/1972 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường cấp 3 Bình Xuyên |
|
||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
|||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: 29/05 ./1983 |
Ngày chính thức: 29/05./1984 |
|||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: C2-D1- E89 Hoàng Liên Sơn |
59. Chức vụ đảng hiện nay:Bí thư chi bộ |
|
||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: 01/09/1977 |
|
|||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:19/05/1972 Vai trò: đoàn viên (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ 01/12/1980 |
62.1. Ngày xuất ngũ: 22/12/1983 |
|
||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội): Thiếu úy Năm:1983 |
|
|||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất: Không |
Năm phong tặng: Không |
|
||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Bình Thường (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu:..………..……… |
|
||||||||||||
|
66. Chiều cao:165cm |
67. Cân nặng:62kg |
|
||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng: Không |
69. Bệnh binh/thương tật: Không |
|
||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:.Không (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): CSTĐ Cấp tỉnh |
Năm: 1999 |
|
||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):Không |
Năm:……..….. |
|
||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
Bản thân không bị bắt và không bị tù đày; trong chế độ cũ chưa sinh.
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
Không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
Không
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
9./1977 |
12./1980 |
Dạy học |
|
Đoàn viên |
Trường c2 Đạo Đức |
|
12./1980 |
12/1983 |
Bộ đội |
Đảng viên |
A Trưởng |
C2 D1 E89 Hoàng Liên Sơn |
|
12./1983 |
8/1986 |
Dạy học |
Đảng Viên |
Tổ Trưởng |
C2 Thanh Lãng |
|
9./1986 |
8./1996 |
Dạy học |
Đảng Viên |
CT Công Đoàn |
C2 Sơn Lôi – Bình Xuyên |
|
9/1996 |
7./2000 |
Dạy học |
Đảng Viên |
CT Công đoàn |
C2 Hương Canh |
|
8./2000 |
12/2012 |
Hiệu phó |
Bí thư |
|
Trường Hương Canh 2 |
|
12/2012 |
8/2014 |
Hiệu trưởng |
Bí Thư |
BCHCĐ |
THCS Quất Lưu |
|
8/2014 |
8./2010 |
Hiệu trưởng |
Bí Thư |
BCHCĐ |
THCS Lý Tự Trọng |
|
9/2010 |
11/2015 |
Hiệu trưởng |
Bí Thư |
BCHCĐ |
THCS Hương Canh |
77. Quá trình công tác ở nước ngoài: Không
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp: Không
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Loại hình đại biểu (Đại biểu Quốc hội/HĐND) |
Nhiệm kỳ |
Thông tin chi tiết (Chuyên trách/không chuyên trách) |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước): Không
|
Năm tham gia |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên) |
Kết quả đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Hoàn Thành tốt nhiệm vụ - XLLĐTT |
|
2014 |
Hoàn Thành tốt nhiệm vụ - XLLĐTT |
|
2013 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Nguyễn Văn Canh |
1914 |
Sông Thao – Phú Thọ già yếu |
|
Mẹ |
Nguyễn Thị Loan |
1921 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc già yếu |
|
Vợ (chồng) |
Trần Thị Tô |
1959 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc Giáo viên về hưu |
|
Con |
Nguyễn Cao Cường |
1980 |
Hà Đông – Hà Nội : nhân viên tập đoàn bưu chính viễn thông |
|
Con |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
1982 |
Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc : nhân viên Thuế huyện Tam Dương |
|
Con |
Nguyễn hồng Nhung |
1990 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc: Nhân viên ngân hàng BIDV Vĩnh Phúc |
|
Anh chị em ruột |
|
|
|
|
Anh |
Nguyễn Hồng Cư |
1951 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc: làm ruộng tại TT Hương Canh |
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Trần Đăng Phong |
|
Già Đã chết |
|
Mẹ |
Nguyễn Thị Phương |
|
Già Đã chết |
|
Anh chị em ruột |
|
|
|
|
anh |
Trần Ngọc Lân |
1945 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : hưu tại TT Hương Canh |
|
Chị |
Trần Thị Phi |
1949 |
Bình Xuyên – Vĩnh Phúc : Làm ruộng TT Hương Canh |
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 180.000.000.VN đồng
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): Không
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: Không, tổng diện tích sử dụng: ...............m2.
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: c4, tổng diện tích sử dụng: 148 m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: 1770. m2.
+ Đất tự mua: 0 m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):Không
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):không
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):Không
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):Không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): 300.000.000 đồng tại ngân hàng BIDV
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2015
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Sinh- Hóa- Địa Trường THCS Hương Canh |
|
|||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): TRẦN THỊ SỰ. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác:……………………..………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 06/01/1966 |
10. Giới tính (nam, nữ): nữ |
|
||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: TT Hương Canh- HuyệnBình Xuyên- Tỉnh Vĩnh Phúc (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: TT Hương Canh- HuyệnBình Xuyên- Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo: Không |
|
||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thị trấn Hương Canh- Huyện Bình Xuyên- Tỉnh Vĩnh Phúc. (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: Khu phố II Thị trấn Hương Canh - Huyện Bình Xuyên- Tỉnh Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271 |
Nhà riêng:…………… |
Di động: 0985333477 |
|
|||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: tranthisu@gmail.com |
Email khác:… |
|
||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND: 135327226 |
Ngày cấp: 14/06/2006 |
Nơi cấp:Công an Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH: 8305001167 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
|
|||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Cao đẳng sư phạm |
|
|||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng:01/08/1989 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/08/1991 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: UBND Huyện Tam Đảo |
|
|||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
|||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: £ Xét tuyển: R Đặc cách: £ Tuyển thẳng: £ |
|
|||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 10/ 1998 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên |
|
|||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Giáo viên |
Ngày bổ nhiệm:……/.….. /….......... |
|
||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: Tổ trưởng |
Ngày bổ nhiệm: 01/07/ 2013. |
|
||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể:…………………………. |
|
|||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng: GVTHCS |
Mã ngạch/hạng:15a202 |
|||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 09 |
Hệ số: 4,58 |
Ngày hưởng: 01/10/2014 |
||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 10/ 2017 |
|
|||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/2006 |
10/2008 |
10/2011 |
10/2014 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a202 |
15a202 |
15a202 |
15a202 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
06 |
07 |
08 |
09 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
3,65 |
3,96 |
4,27 |
4,58 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:………. |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:0,2 |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../........... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 23 Ngày hưởng PCTNN: 01/08/2014. |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30 |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: R Lớp: 10/10 |
£ Lớp: … |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…): Cao đẳng. |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: Sư phạm |
44. Chuyên ngành: Địa lý |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp: 1987 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại: Trung bình |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Cao đẳng sư phạm Phú Thọ |
Sư phạm Địa lý |
10/1984-06/1987. |
Chính quy |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: £ Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: £ CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): không |
|
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ A |
|
|||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số:………………………….. |
|
|
||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học |
|
||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: ……. /…..…/…… |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): THPT Bình Xuyên |
|
||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
|||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: 21/ 11/ 2002 |
Ngày chính thức: 21/ 11/ 2003 |
|||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp:Chi bộ Trường THCS Hương Canh |
59. Chức vụ đảng hiện nay:……..…… |
|
||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: 01/08/1989 |
|
|||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ……/……./……, |
62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/…… |
|
||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:………… |
|
|||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..……… |
Năm phong tặng:..…… |
|
||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Bình thường (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu:..………..……… |
|
||||||||||||
|
66. Chiều cao 158cm |
67. Cân nặng: 54 kg |
|
||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:................................................................................... (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức):.CSTĐCS |
Năm: 2012 |
|
||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể): không |
Năm:……..….. |
|
||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
Trong chế độ cũ chưa sinh.
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
Không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
Không
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
08/1989 |
10/1994 |
|
|
|
GV- Trường cấp 1,2 Sơn lôi |
|
…11./1994 |
09/1998 |
|
|
|
GV- Trường Tiểu học Hương Canh A |
|
10/1998 |
nay |
|
|
|
GV- Trường THCS Hương Canh |
|
……… |
… …… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
77. Quá trình công tác ở nước ngoài:
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Loại hình đại biểu (Đại biểu Quốc hội/HĐND) |
Nhiệm kỳ |
Thông tin chi tiết (Chuyên trách/không chuyên trách) |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):
|
Năm tham gia |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên) |
Kết quả đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ- XLLĐTT |
|
2014 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ- XLLĐTT |
|
2013 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ- XLLĐTT |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Trần Thế Tuyết |
1935 |
Đã chết |
|
Mẹ |
Trần Thị Bằng |
1937 |
ở nhà |
|
Vợ (chồng) |
Nguyễn Thế Quang |
1962 |
Đã chết |
|
Con |
Nguyễn Thị Quỳnh Dung |
1989 |
Cán bộ ngân hàng TMCP công thương |
|
Con |
Nguyễn Thế Tùng |
1994 |
Sinh viên trường Học viện tài chính |
|
|
|
|
|
|
Chị ruột |
Trần Thị Ánh |
1960 |
Nghỉ hưu tại thị xã Phúc Yên |
|
Chị ruột |
Trần Thị Xuân |
1963 |
Đã chết |
|
Em ruột |
Trần Việt |
1968 |
Đã chết |
|
Em ruột |
Trần Bắc |
1971 |
Công nhân công ty Toyota- Phúc yên |
|
Em ruột |
Trần Thị Nam |
1974 |
Giáo viên trường Tiểu học Hương Canh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Nguyễn Thế Kỷ |
1938 |
Khu phố II- TT Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
|
Mẹ |
Nguyễn Thị Cảnh |
1942 |
Khu phố II- TT Hương Canh- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
|
Em chồng |
Nguyễn Thị Kim Thóa |
1964 |
Cán bộ ngân hàng TMCP nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Em chồng |
Nguyễn Thế Sơn |
1973 |
Đã chết |
|
Em chồng |
Nguyễn Thị Hương |
1976 |
Giáo viên trường Tiểu học Quất Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): ...........91 triệu đồng.........................................
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): ...............................................................................
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: .............., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: ......, tổng diện tích sử dụng: .. m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: ........................... m2.
+ Đất tự mua: 100 m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):………......................
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): không
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): không
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2015
|
|
HƯỚNG DẪN
Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức
I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC
Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.
Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).
II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC
Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:
- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…
- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:
- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….
- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….
3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:
Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...
4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm
5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.
6. Thông tin về ngạch/hạng:
- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ: 01002, 01003…
- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….
Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBNN huyện Binh Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ: Toán - Lý |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm:… Phòng GD&ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):.......TRẦN NGỌC MINH |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác:…………Không…………..………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh:14/03/1978 |
10. Giới tính (nam, nữ): …Nam………. |
|
||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: TT Hương Canh / Huyện Bình Xuyên / Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: TT Hương Canh / Huyện Bình Xuyên / Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo:Không |
|
||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân :Nông dân |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:TT Hương Canh / Huyện Bình Xuyên / Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: TT Hương Canh / Huyện Bình Xuyên / Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan:…………… |
Nhà riêng:02113899759 |
Di động:01696165820 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: c2huongcanh@gmail.com |
Email khác: Không |
|
||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND:135600339 |
Ngày cấp:11/06/2009 |
Nơi cấp: CA Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH:…0608020101………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Giáo Viên |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 01/09/2003 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/04/2004 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: UBNN Huyện Binh Xuyên_Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: £ Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: £ |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay:10/ 03/2009 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Tổ Trưởng Tổ Toán-Lý |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Tổ trưởng |
Ngày bổ nhiệm:02/.08/2011 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..……… |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể:Không |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng:Viên chức |
Mã ngạch/hạng:15a201 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 4 |
Hệ số:3,33 |
Ngày hưởng: 01/04/2013 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau:01/ 04/ 2016 |
|
|||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/2006 |
4/2007 |
4/2010 |
4/2013 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
2,34 |
2,67 |
3,00 |
3,33 |
|
|
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:0,2 |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../........... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%):10%....... … Ngày hưởng PCTNN:……/......../........... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%):30% |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: £ Lớp: …/10 |
£ Lớp: 12/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):Cử nhân |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo:Sư phạm |
44. Chuyên ngành: Toán - tin |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp:2004 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại:Khá |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
CĐSP Vĩnh Phúc |
Toán_Lý |
9/1997-5/2001 |
Chính quy |
Cử Nhân |
|
ĐHKHTN_ĐHQG Hà Nội |
Toán_Tin |
10/2001-10/2004 |
Tại Chức |
Cử Nhân |
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
…./…-…./…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: £ Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: £ CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):……………… |
|
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): |
|
|||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số:………………………….. |
|
|
||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: ......................................... |
Công việc đã làm lâu nhất: ................................ |
|
||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 26/03/1992 |
Nơi vào Đoàn: Trường THCS Hương Canh |
|
||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..…Không…………………..……… |
|
|||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: 24/06/2008 |
Ngày chính thức: 24/06/2009 |
|||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: Trường THCS Trung Mỹ |
59. Chức vụ đảng hiện nay:Không |
|
||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng:01/09/2003 |
|
|||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ……/……./……, |
62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/…… |
|
||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:………… |
|
|||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..……… |
Năm phong tặng:..…… |
|
||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ:TốT (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu:..………..……… |
|
||||||||||||
|
66. Chiều cao.170 cm |
67. Cân nặng:65 kg |
|
||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:................................................................................... (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): CSTĐ Cơ sở |
Năm:2012 |
|
||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):...………..……..… |
Năm:……..….. |
|
||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
…………………………………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
…………………………………………………………………….……………………………………
……………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….…………………………………
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
9/2003 |
3/2009 |
Tổ Phó Tổ TN |
|
|
THCS Trung Mỹ |
|
4/2009 |
…./Nay |
Tổ Trưởng Tổ TL |
|
|
THCS Hương Canh |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
77. Quá trình công tác ở nước ngoài:
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Loại hình đại biểu (Đại biểu Quốc hội/HĐND) |
Nhiệm kỳ |
Thông tin chi tiết (Chuyên trách/không chuyên trách) |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):
|
Năm tham gia |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên) |
Kết quả đánh giá |
|
2012 |
Phương trình chứa dấu GTTĐ |
cơ sở |
chủ nhiệm |
tốt |
|
|
|
|
|
|
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
HTNN |
|
2014 |
LĐTT |
|
2013 |
CSTĐCS |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Trần Ngọc Giao |
1941 |
Bình Xuyên_ Vĩnh Phúc, ở nhà |
|
Mẹ |
Phạm Thị Nhật |
1939 |
Bình Xuyên_ Vĩnh Phúc,ở nhà |
|
Vợ |
Phùng Thị Hoa |
1979 |
Mê linh _ Hà Nội |
|
Con |
Trần Minh Huy |
2003 |
Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc |
|
Con |
Trần Thị Khánh Ly |
2006 |
Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc |
|
Chị gái |
Trần Thị Chuông |
1966 |
Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc |
|
Anh Trai |
Trần Ngọc Dũng |
1968 |
Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc |
|
Anh Trai |
Trần Ngọc Tiến |
1971 |
Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc |
|
Anh Trai |
Trần Ngọc Quân |
1975 |
Bình Xuyên _ Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột: Vợ
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Phùng Đình Hậu |
1950 |
đã mất |
|
Mẹ |
Nguyễn Thị Chiêm |
1953 |
Mê Linh _ Hà Nội |
|
Anh |
Phùng Đình Hậu |
1976 |
Mê Linh _ Hà Nội |
|
Chị |
Phùng Thị Hạnh |
1974 |
Mê Linh _ Hà Nội |
|
em |
Phùng Thị Dung |
1982 |
Mê Linh _ Hà Nội |
|
em |
Phùng Thị Yên |
1985 |
Mê Linh _ Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 120 triệu
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): 10 triệu
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: Thuê, tổng diện tích sử dụng: 70m2.
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: ................., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: ........................... m2.
+ Đất tự mua: ................................m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…):………......................
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):……………………………
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):…không………………………..
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên):……………không………………
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác):…………………không………..………..
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam):…………không……….…………………….……
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):………………không……………………………………………….
Vĩnh Phúc, ngày .17. tháng 11. năm 2015
|
|
Trần Ngọc Minh
HƯỚNG DẪN
Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức
I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC
Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.
Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).
II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC
Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:
- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…
- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:
- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….
- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….
3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:
Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...
4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm
5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.
6. Thông tin về ngạch/hạng:
- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ: 01002, 01003…
- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….
Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.
|
Ảnh 4 x 6 cm (đóng dấu giáp lai) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ Văn – Sử thuộc cơ quan, đơn vị: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):NGUYỄN THỊ THANH GIANG |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: Không |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh:10/10/1978 |
10. Giới tính (nam, nữ): Nữ |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: Xã/phường/thị trấn/bệnh viện:Cao Phong Huyện/thành/thị: Sông Lô Tỉnh/thành phố:Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: Xã/phường/thị trấn: Cao Phong Huyện/thành/thị: Sông Lô Tỉnh/thành phố: Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo: Không |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Hương Canh - Bình Xuyên – Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: Hương Canh - Bình Xuyên – Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271 |
Nhà riêng: Không |
Di động:01654035668 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: c2huongcanh@gmail.com |
Email khác:…………………………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND: 135755630 |
Ngày cấp: 05/04/2012 |
Nơi cấp: CA Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH: 8304004292
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): Giáo viên |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 27/9/2002 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:01/4/2003 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: Ban TC Chính quyên tỉnh vĩnh phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: (P) Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: £ |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay:22/ 9/ 2003 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Giáo viên Ngữ Văn |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: …………..…………… |
Ngày bổ nhiệm:……/.….. /….......... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: Tổ trưởng tổ Văn –Sử |
Ngày bổ nhiệm: 8/2013 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể:………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng: Viên chức |
Mã ngạch/hạng: 15a201 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
||||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 5 |
Hệ số:3,66 |
Ngày hưởng: 1/4/2015 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 1/4/2018 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/01/2006 |
01/10/2007 |
01/04/2009 |
01/04/2012 |
01/4/2015 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a202 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
2,41 |
2,67 |
3,0 |
3,33 |
3,66 |
|
|
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ:………. |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:0,2 |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%):……..... Ngày hưởng PCTNVK:……/......../........... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành 12 Ngày hưởng PCTNN:01/04/2015/ |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30 % |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: £ Lớp: …/10 |
£ Lớp: 12/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):…………..… |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: Sư phạm |
44. Chuyên ngành: Văn – GDCD |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp:2000 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại: Trung bình |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Cao đẳng sư phạm Vĩnh Phúc |
Văn – Giáo dục công dân |
9/1997-7/2000 |
Chính quy |
Cao đẳng |
|
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn |
Văn học |
8/2004 -5/2007 |
Chuyên tu |
Đại học |
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: £ Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: £ CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân):……………… |
|
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:…………, Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ A |
|
|||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số: Không |
|
|
||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: Dạy học |
|
||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 20/11/1993 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường cấp II Cao Phong – Sông Lô- Vĩnh Phúc |
|
||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
|||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: 6/11/2012 |
Ngày chính thức: 6/11/2013 |
|||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: Chi bộ trường THCS Hương Canh |
59. Chức vụ đảng hiện nay:……..…… |
|
||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: ……/……./…….. |
|
|||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:……/……./…… Vai trò:…………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ……/……./……, |
62.1. Ngày xuất ngũ:……/………/…… |
|
||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội):…………………Năm:………… |
|
|||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…..……..……… |
Năm phong tặng:..…… |
|
||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Bình Thường (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu: O |
|
||||||||||||
|
66. Chiều cao :1m54cm |
67. Cân nặng: 48kg |
|
||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng:……/…… |
69. Bệnh binh/thương tật:..…….%.…… |
|
||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:................................................................................... (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): CSTĐ Cấp cơ sở |
Năm:2012 |
|
||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):...………..……..… |
Năm:……..….. |
|
||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
Bản thân không bị bắt và không bị tù; trong chế độ cũ chưa sinh.
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
Không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
Không
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
9/2002 |
Hiện nay |
Dạy học |
|
Đoàn viên |
Trường THCS Hương Canh |
77. Quá trình công tác ở nước ngoài:
|
Năm |
Tên nước |
Lý do |
Cơ quan quyết định |
Nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Quá trình tham gia đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp:
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Loại hình đại biểu (Đại biểu Quốc hội/HĐND) |
Nhiệm kỳ |
Thông tin chi tiết (Chuyên trách/không chuyên trách) |
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
…./…… |
…./…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Tham gia nghiên cứu khoa học (cấp cơ sở, cấp tỉnh, cấp bộ, cấp nhà nước):
|
Năm tham gia |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Tư cách tham gia (chủ nhiệm đề tài, thành viên) |
Kết quả đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80. Kết quả đánh giá, xếp loại công tác 3 năm gần nhất:
|
Năm |
Xếp loại |
|
2015 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
|
2014 |
Tốt |
|
2013 |
Tốt |
III. QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ THU NHẬP, TÀI SẢN:
81. Về bản thân: Bố, mẹ, vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Nguyễn Văn Huỳnh |
1946 |
Cao Phong – Sông Lô –Vĩnh Phúc - Nghỉ hưu |
|
Mẹ |
Nguyễn Thị Nhung |
1946 |
Cao Phong – Sông Lô –Vĩnh Phúc - Nghỉ hưu |
|
Vợ (chồng) |
Đỗ Thành Trung |
1973 |
Hương Canh _ Bình Xuyên – Vĩnh Phúc – sửa chữa oto |
|
Con |
Đỗ Thị Hồng Ngọc |
2005 |
Học sinh Trường TH Hương Canh A |
|
Con |
Đỗ Vinh Hiển |
2009 |
Học sinh Trường TH Hương Canh A |
|
Anh |
Nguyễn Anh Tuấn |
1971 |
Cao Phong – Sông Lô –Vĩnh Phúc - Buôn bán |
|
Anh |
Nguyên Mạnh Hùng |
1972 |
Chánh thanh tra huyện Tam Đảo - Vĩnh Phúc |
|
Chị |
Nguyễn Thị Hải Dung |
1974 |
Giáo viên trường Tiểu học Đồng Ích – lập Thạch - Vĩnh Phúc |
82. Bố, mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
|
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (ghi cấp huyện - tỉnh), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... (nếu đã qua đời chỉ cần ghi: Đã chết) |
|---|---|---|---|
|
Bố |
Đỗ Văn Tình |
1946 |
Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc – nghỉ hưu |
|
Mẹ |
Trần Mĩ Thái |
1948 |
Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc – nghỉ hưu |
|
chị |
Đỗ Thị Lan Hương |
1971 |
Thác Bà – Yên Bình – Yên Bái – Buôn bán |
|
em |
Đỗ Thị Thanh |
1977 |
Sóc Trăng – Cần Thơ – Trạm trưởng y tế Phường I – Sóc Trăng |
83. Nguồn thu nhập chính, tài sản chính của gia đình:
- Lương (tổng cả năm): 120.000.000VN đồng
- Các nguồn thu nhập khác (tổng cả năm): 20.000.000VN đồng
- Nhà ở: + Được cấp, được thuê, loại nhà: .............., tổng diện tích sử dụng: ...............m2.
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: hai tầng, tổng diện tích sử dụng: 120m2.
- Đất ở: + Đất được cấp: .........Không.................. m2.
+ Đất tự mua: 120m2.
- Đất sản xuất kinh doanh (tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá…): Không
- Tiền Việt Nam, ngoại tệ (gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên): Không
- Ô tô, mô tô, xe gắn máy…những động sản khác (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không
- Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác (có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên): Không
- Các loại tài sản khác (có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): Không
- Tài sản, tài khoản ở nước ngoài (gồm tất cả tài sản như đã kê khai ở trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam): Không
- Các khoản nợ (các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên):
Vĩnh Phúc, ngày ........ tháng ........ năm 2015
|
|
HƯỚNG DẪN
Kê khai Phiếu cán bộ, công chức, viên chức
I. Giới thiệu chung về Phiếu CBCCVC
Phiếu CBCCVC được Sở Nội vụ xây dựng trên cơ sở tổng hợp Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ, Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương có bổ sung thêm một số thông tin theo yêu cầu quản lý của tỉnh và ý kiến đống góp của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
Mục đích giúp tạo lập cơ sở dữ liệu về CBCCVC giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị Quản lý, khai thác hồ sơ, thông tin cá nhân của mỗi CBCCVC thuộc đơn vị mình quản lý từ khi được tuyển dụng đến khi nghỉ chế độ theo quy định của Nhà nước hoặc thuyên chuyển ra ngoài các cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh.
Phiếu gồm 03 phần chính với 83 mục thông tin. Phần I. Thông tin chung về CBCCVC (72 mục thông tin), Phần II. Đặc điểm lịch sử bản thân và các quá trình (08 mục thông tin), Phần III quan hệ gia đình và thu nhập, tài sản (03 mục thông tin).
II. Một số nội dung lưu ý khi kê khai phiếu CBCCVC
Về cơ bản, ứng với mỗi mục thông tin đều đã có nội dung hướng dẫn kê khai cụ thể kèm theo (phần chữ in nghiêng trong ngoặc). Chúng tôi chỉ lưu ý thêm một số nội dung khác như sau:
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC:
- Đối với CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện thì ghi: UBND tỉnh
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên sở, ban, ngành trực tiếp quản lý. Ví dụ: Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tư pháp…
- Đối với CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn và các đơn vị sự nghiệp cấp huyện thì ghi: tên UBND huyện, thành, thị. Ví dụ: UBND huyện Bình Xuyên, UBND thành phố Vĩnh Yên.
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC:
- CBCCVC các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh cấp tỉnh, huyện: Ghi tên cơ quan đơn vị mình đang công tác. Ví dụ: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, UBND huyện Tam Đảo.
- Đối với viên chức các bệnh viện, Trung tâm Y tế, các trường THPT, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ban, ngành thì ghi: Tên đơn vị hiện đang công tác. Ví dụ: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, Trường THPT Lê Xoay….
- CBCCVC các trường THCS, Tiểu học, Mầm non; các xã, phường, thị trấn thì ghi: Tên trường; tên UBND xã, phường, thị trấn…Ví dụ: Trường THCS Liên Bảo, Trường Mầm non Khai Quang, UBND xã Thổ Tang, UBND phường Đống Đa….
3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị:
Ghi rõ tên Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ thuộc cơ quan, đơn vị: Ví dụ: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng công chứng số 1, Chi cục Thú y, Khoa Hồi sức cấp cứu, Khoa Tự nhiên, Tổ Tâm lý - Giáo dục, Tổ Ngoại ngữ...
4. Về các mốc thời gian: Đề nghị ghi đầy đủ 02 số cho ngày, 02 số cho tháng, 04 số cho năm
5. Những nội dung ghi trong phần mở ngoặc (dự phòng cho tương lai) hoặc (nếu có) như: Số hiệu CBCCVC, Mã số hồ sơ, Mã số công dân: Tạm thời không ghi.
6. Thông tin về ngạch/hạng:
- Đối với công chức: Ghi mã ngạch tương ứng. Ví dụ: 01002, 01003…
- Đối với viên chức: Do chưa có đầy đủ các quy định mới về hạng viên chức nên đề nghị vẫn ghi theo ngạch hiện hưởng: Ví dụ 15112, 15113, 15a.204…06031…….
Ghi chú: Trong quá trình kê khai Phiếu CBCCVC, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị và cá nhân CBCCVC liên hệ với Phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ qua địa chỉ email: phongccvcsonoivu@gmail.com để phối hợp giải quyết./.
Các tin khác
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang online:
Hôm nay:
Tổng lượng truy cập:




Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã