Tin tức : phieu CCVC
Phiếu công chức hiệu trưởng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Dùng cho phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
|
1. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: UBND Huyện Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
2. Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường THCS Hương Canh – TT Hương Canh 3. Phòng, Ban, Chi cục, Trung tâm, Khoa, Tổ: Toán – lý - Trường THCS Hương Canh |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
4. Phòng, Trạm, Hạt, Đội, Chi nhánh… thuộc Chi cục, Trung tâm: PGD- ĐT Bình Xuyên |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
5. Mã số hồ sơ (nếu có): ……………………………... |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
6. Số hiệu CBCCVC (dự phòng cho tương lai): ……………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
7. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):NGUYỄN VĂN CỰ |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
8. Tên gọi khác: Không |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
9. Ngày tháng năm sinh: 29/10/1956 |
10. Giới tính (nam, nữ): Nam |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
11. Nơi sinh: XãTrương Xá Huyện Cẩm khê Tỉnh :Phú Thọ (Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
12. Quê quán: TT Hương Canh , Huyện Bình Xuyên, Tỉnh:Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
(Ghi theo tên địa danh hiện tại) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
13. Dân tộc: Kinh |
14. Tôn giáo:Không |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
15. Thành phần gia đình xuất thân : Nông dân (Công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, viên chức, trí thức, quân nhân, tiểu thương……) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
16. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
17. Nơi ở hiện nay: TT Hương Canh – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc (Ghi xã/phường/thị trấn, huyện/thành/thị, tỉnh/thành) |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
18. Điện thoại: Cơ quan: 02113866271 |
Nhà riêng: Không |
Di động:0912977115 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
19. Email công vụ: Trường: c2huongcanh@gmail.com |
Email khác:…………………………………… |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
20. Số CMND:135652864 |
Ngày cấp:17/03/2010 |
Nơi cấp:CA Vĩnh Phúc |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
21. Mã công dân (dự phòng cho tương lai):……………………………………… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
22. Số hộ chiếu |
Phổ thông:………….………...... |
Ngày cấp:….…/..…../….... |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Công vụ:………….………...... |
Ngày cấp:….…/…..../….... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
23. Số sổ BHXH 0399003227 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
24. Là đại biểu (P) |
Quốc hội / HĐND cấp tỉnh / HĐND cấp huyện / HĐND cấp xã |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
25. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng/hợp đồng lần đầu (ghi nghề được đào tạo): TC Sư phạm |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
26. Ngày được tuyển dụng/hợp đồng: 20/09/1977 Ngày được công nhận hết thời gian tập sự/thử việc:20 /9/1979 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
27. Cơ quan, đơn vị tuyển dụng/hợp đồng: TC Chính quyên tỉnh vĩnh phú |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
28. Đang trong thời gian tập sự/thử việc? (P): £ Thời gian từ ngày …../ .…/.… đến ngày..…/ .…/… |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
29. Hình thức tuyển dụng: (P) Thi tuyển: £ Xét tuyển: £ Đặc cách: £ Tuyển thẳng: R |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
30. Ngày vào cơ quan, đơn vị hiện nay: 01/ 09 / 2010 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
31. Vị trí việc làm đang đảm nhiệm: Hiệu trưởng |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
32. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Hiệu trưởng |
Ngày bổ nhiệm:28/11 /2002 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
33. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm: ..…………..……… |
Ngày bổ nhiệm:…../.……/….......... |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
34. Chức vụ đảng, đoàn thể: Bí thư chi bộ |
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
35. Ngạch/hạng:GVTHCS Chính |
Mã ngạch/hạng: 15a201 |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
36. Ngày bổ nhiệm ngạch/thăng hạng:……/……/ ..….. |
||||||||||||||||||||||||||||
|
37. Bậc lương hiện hưởng: 9 +9% VK |
Hệ số:4,98 |
Ngày hưởng: 01/10/2014 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
38. Mốc thời gian xét nâng lương lần sau: 01/ 10/ 2014 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
39. Diễn biến tiền lương: (theo bậc, hệ số lương tính từ tháng 01 năm 2006 đến thời điểm kê khai)
|
|
Tháng/năm |
01/11/2006 |
01/10/2008 |
01/10/2010 |
01/10/2011 |
01/10/2012 |
01/10/2013 |
01/10/2014 |
|
|||||||||||
|
|
Ngạch/hạng |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
15a201 |
|
|||||||||||
|
|
Bậc lương |
8 |
9 |
9+5% |
9+6% |
9+7% |
9+8% |
9+9% |
|
|||||||||||
|
|
Hệ số lương |
4,65 |
4,98 |
4,98 |
4,98 |
4,98 |
4,98 |
4,98 |
|
|||||||||||
|
40. Phụ cấp (tại thời điểm kê khai) |
|
|||||||||||||||||||
|
40.1. Hệ số phụ cấp chức vụ: 0,45 |
40.2. Hệ số phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm:……. |
|
||||||||||||||||||
|
40.3. Phụ cấp công vụ (%):……....... |
|
|||||||||||||||||||
|
40.4. Phụ cấp thâm niên vượt khung (%): 9 Ngày hưởng PCTNVK:01/10/2014 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.5. Phụ cấp thâm niên ngành (%): 35 Ngày hưởng PCTNN: 01/09/2014 |
|
|||||||||||||||||||
|
40.6. Phụ cấp ưu đãi ngành (%): 30 |
40.7. Hệ số phụ cấp độc hại:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.8. Hệ số chênh lệch bảo lưu:…………. |
40.9. Hệ số phụ cấp vượt khung:………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.10. Hệ số phụ cấp khu vực:………. |
40.11. Hệ số phụ cấp phân loại xã:…….. |
|
||||||||||||||||||
|
40.12. Hệ số phụ cấp lâu năm:………. |
40.13. Hệ số phụ cấp thu hút:…………. |
|
||||||||||||||||||
|
40.14. Phụ cấp khác (không bao gồm các loại phụ cấp trên):……………………..……Hệ số:……..…. |
|
|||||||||||||||||||
|
41. Trình độ giáo dục phổ thông: R Lớp: 10/10 |
£ Lớp: …/12 |
£ Bổ túc văn hóa |
|
|||||||||||||||||
|
42. Trình độ chuyên môn cao nhất (TSKH, TS, ThS, Bác sỹ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp…):Đại học |
|
|||||||||||||||||||
|
43. Ngành đào tạo: Sư phạm |
44. Chuyên ngành: Toán |
|
||||||||||||||||||
|
45. Năm tốt nghiệp:1977 |
46. Kết quả tốt nghiệp loại:Trung Bình |
|
||||||||||||||||||
47. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng (chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận, chính trị, ngoại ngữ, tin học, an ninh, quốc phòng):
|
Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|---|---|---|---|---|
|
Trường CĐSP VP |
Bồi dưỡng toán |
1/1990- 12/1990 |
Tại chức |
Trung Bình |
|
Đại học quốc gia Hà Nội |
Toán – tin ứng dụng |
12/2001 -12./2004 |
Tại Chức |
Khá |
|
Trường Chính trị tỉnh VP |
TC Chính trị |
01/2001-05/2001 |
Tại Chức |
Khá |
|
Học viện QLGD |
Quản lý nhà nước |
10/2012-12/2012 |
Tại chức |
Khá |
(Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/ Văn bằng: Tiến sĩ, Thạc sỹ, Đại học…)
|
48. Trình độ lý luận chính trị (P) |
Sơ cấp: £ Trung cấp: R Cao cấp: £ Cử nhân: £ |
|
||||||||||||
|
49. Trình độ quản lý QLNN (P) |
Cán sự: R CV: £ CVC: £ CVCC: £ |
|
||||||||||||
|
50. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ A,B,C, cấp độ A1 - C2, cử nhân): Không |
|
|||||||||||||
|
51. Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Không , Điểm TBC:……, Năm cấp chứng chỉ: ........ |
|
|||||||||||||
|
52. Trình độ tin học (A,B,C, văn phòng, cử nhân, chứng chỉ khác…): Chứng chỉ A |
|
|||||||||||||
|
53. Tiếng dân tộc thiểu số:Không |
|
|
||||||||||||
|
54. Sở trường công tác: Dạy học |
Công việc đã làm lâu nhất: .Dạy học. |
|
||||||||||||
|
55. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 19 /05/1972 |
Nơi vào Đoàn (nơi kết nạp): Trường cấp 3 Bình Xuyên |
|
||||||||||||
|
56. Chức vụ Đoàn hiện nay:…..…………..……………………..……… |
|
|||||||||||||
|
57. Ngày vào Đảng CSVN: 29/05 ./1983 |
Ngày chính thức: 29/05./1984 |
|||||||||||||
|
58. Nơi kết nạp: C2-D1- E89 Hoàng Liên Sơn |
59. Chức vụ đảng hiện nay:Bí thư chi bộ |
|
||||||||||||
|
60. Ngày tham gia cách mạng: 01/09/1977 |
|
|||||||||||||
|
61. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:19/05/1972 Vai trò: đoàn viên (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) |
|
|||||||||||||
|
62. Ngày nhập ngũ 01/12/1980 |
62.1. Ngày xuất ngũ: 22/12/1983 |
|
||||||||||||
|
62.2. Quân hàm, chức vụ cao nhất (trong quân đội): Thiếu úy Năm:1983 |
|
|||||||||||||
|
63. Danh hiệu được phong tặng cao nhất: Không |
Năm phong tặng: Không |
|
||||||||||||
|
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ ưu tú và nhân dân) |
|
|||||||||||||
|
64. Tình trạng sức khoẻ: Bình Thường (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì) |
65. Nhóm máu:..………..……… |
|
||||||||||||
|
66. Chiều cao:165cm |
67. Cân nặng:62kg |
|
||||||||||||
|
68. Là thương binh hạng: Không |
69. Bệnh binh/thương tật: Không |
|
||||||||||||
|
70. Là con gia đình chính sách:.Không (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với cách mạng…) |
|
|||||||||||||
|
71. Khen thưởng cao nhất (hình thức): CSTĐ Cấp tỉnh |
Năm: 1999 |
|
||||||||||||
|
72. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền, đoàn thể):Không |
Năm:……..….. |
|
||||||||||||
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH:
73. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….)
Bản thân không bị bắt và không bị tù đày; trong chế độ cũ chưa sinh.
74. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?)
Không
75. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột ở nước ngoài, làm gì, địa chỉ….)?
Không
76. Quá trình công tác (lấy chức danh, chức vụ chính quyền làm cơ sở để kê khai các nội dung còn lại):
|
Từ tháng, năm |
đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị công tác |
||
|---|---|---|---|---|---|
|
Chính quyền |
Đảng |
Đoàn thể |
|||
|
9./1977 |
12./1980 |
Dạy học |
|
Đoàn viên |
Trường c2 Đạo Đức |
|
12./1980 |
12/1983 |
Bộ đội |
Đảng viên |
A Trưởng |
C2 D1 E89 Hoàng Liên Sơn |
|
12./1983 |
8/1986 |
Dạy học |
Đảng Viên |
Tổ Trưởng |
C2 Thanh Lãng |

