PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG TRƯỜNG TH KIM LONG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Nội dung công khai cuối năm học 2015-2016
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục
TT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | 170 | 145 | 126 | 128 | 119 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | 35 tuần | 35 tuần | 35 tuần | 35 tuần | 35 tuần |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc | Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc | Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc | Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc | Chặt chẽ, thường xuyên. Nghiêm túc |
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | 5 phòng học 5 bộ thiết bị Thư viên, phòng ăn bán trú | 4 phòng học 4 bộ thiết bị Thư viên, phòng ăn bán trú | 4 phòng học 4 bộ thiết bị 1 phòng máytính Thư viên, phòng ăn bán trú | 4 phòng học 4 bộ thiết bị 1 phòng máytính Thư viên, phòng ăn bán trú | 4 phòng học 4 bộ thiết bị 1 phòng máy tính Thư viên, phòng ăn bán trú |
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú | Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú | Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú | Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú | Họat động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú |
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | 8 | 6 | 7 | 6 | 6 |
1 QL | 1 QL | |||||
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
b) Chất lượng giáo dục thực tế: