Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập-Tự do-Hạnh phúc |
Số:
04
/TB-THCSHH |
THÔNG
B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2016-2017
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
I |
Điều kiện
tuyển sinh
|
4 lớp 140 |
4 lớp 124 |
4 lớp 137 |
3 lớp 99 |
II |
Chương
trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Thí điểm THM |
Thí điểm THM |
THCS hiện hành |
THCS hiện hành |
III |
Yêu cầu
về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu
về thái độ học tập của học sinh |
-Thường xuyên -Nghiêm túc |
-Thường xuyên -Nghiêm túc |
-Thường xuyên -Nghiêm túc |
-Thường xuyên -Nghiêm túc |
IV |
Điều kiện
cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng
phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
Đảm bảo phục vụ dạy–học |
Đảm bảo phục vụ dạy–học |
Đảm bảo phục vụ dạy–học |
Đảm bảo phục vụ dạy–học |
V |
Các hoạt
động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Đảm bảo yêu cầu giáo dục |
Đảm bảo yêu cầu giáo dục |
Đảm bảo yêu cầu giáo dục |
Đảm bảo yêu cầu giáo dục |
VI |
Đội ngũ
giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đạt chuẩn và trên chuẩn |
Đạt chuẩn và trên chuẩn |
Đạt chuẩn và trên chuẩn |
Đạt chuẩn và trên chuẩn |
VII |
Kết quả
đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
+ Tỷ lệ học sinh xếp hạnh
kiểm Khá và Tốt: 98% (Không có HK yếu);
+ Tỷ lệ học lực Khá và
Giỏi: 50,7%; + Tỷ lệ học lực yếu dưới: 04%; + Tỷ lệ bỏ học + lưu ban dưới : 01%; |
|||
VIII |
Khả năng
học tập tiếp tục của học sinh
|
99% |
99% |
99% |
99% |
Hợp Hòa, ngày 15 tháng 9 năm 2016
Thủ
trưởng đơn vị
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông
tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp
trên trực tiếp) |
|
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG B¸O
Công khai
thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học .....